Hoa hậu Đại dương Việt Nam (tiếng Anh: Miss Ocean Vietnam) là một cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia tại Việt Nam, được tổ chức lần đầu vào năm 2014.
Hoa hậu Đại dương Việt Nam | |
---|---|
Thành lập | 2014 |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp |
Trụ sở chính | Thành phố Hồ Chí Minh |
Vị trí | |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Việt |
Đương kim Hoa Hậu | Trần Thị Thu Uyên |
Đến từ | Sóc Trăng |
Đương kim Hoa hậu Đại dương Việt Nam là cô Trần Thị Thu Uyên đến từ Sóc Trăng, đăng quang năm 2023.
Cuộc thi Hoa hậu Đại dương Việt Nam trở lại vào năm 2023 sau 4 năm tạm dừng tổ chức và chung kết diễn ra vào ngày 25 tháng 08 năm 2023.
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2014 Hoa Hậu Đại Dương Việt Nam | |
Á hậu 1 (Miss Intercontinental Vietnam 2015) (Miss Earth Vietnam 2017) | |
Á hậu 2 |
|
Top 7 |
|
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp có mái tóc đẹp nhất |
|
Người đẹp áo dài |
|
Người đẹp thời trang |
|
Người đẹp ảnh |
|
Người đẹp có làn da đẹp | |
Người đẹp biển xanh |
|
Người đẹp tài năng |
|
Người đẹp Bikini |
|
STT | Họ tên | Sinh năm | SBD | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thị Thảo Anh | 1994 | 01 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hòa Bình | |
2 | Trịnh Thị Phương Anh | 1991 | 02 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Yên Bái | |
3 | Phương Tiểu Bình | 1993 | 03 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Khánh Hòa | |
4 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 1990 | 04 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Đắk Lắk | Top 7 |
5 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 1991 | 06 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thái Bình | Top 7 |
6 | Bùi Thị Thảo Huyền | 1994 | 07 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 7 Người đẹp có mái tóc đẹp nhất |
7 | Phạm Nga Linh | 1989 | 08 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Điện Biên | |
8 | Nguyễn Thị Diễm My | 1994 | 09 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Cà Mau | Người đẹp áo dài |
9 | Đoàn Quỳnh Nga | 1994 | 10 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hà Nội | |
10 | Phạm Hồ Phương Ngân | 1992 | 11 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bến Tre | |
11 | Trần Thị Kim Nguyên | 1991 | 12 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Long An | |
12 | Lê Thị Tố Như | 1995 | 15 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Cao Bằng | |
13 | Nông Thị Mai Phương | 1991 | 17 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Cao Bằng | |
14 | Phan Thị Thu Phương | 1993 | 18 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đồng Nai | Top 7 Người đẹp thời trang |
15 | Lê Thị Vân Quỳnh | 1993 | 19 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | Á hậu 2 Người đẹp ảnh |
16 | Phạm Nguyễn Như Quỳnh | 1994 | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Khánh Hòa | |
17 | Lê Thị Sang | 1994 | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Phú Yên | |
18 | Đoàn Thị Ngọc Thảo | 1993 | 22 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
19 | Đặng Thu Thảo | 1995 | 23 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Cần Thơ | Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2014 Hoa Hậu Đại Dương Việt Nam Người đẹp có làn da đẹp nhất |
20 | Lê Thị Hà Thu | 1992 | 24 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế | Á hậu 1 |
21 | Phạm Thị Thu Thủy | 1993 | 25 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Người đẹp biển xanh |
22 | Nguyễn Vân Trang | 1990 | 26 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | |
23 | Bùi Thị Huyền Trang | 1991 | 27 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Quảng Ninh | Người đẹp tài năng |
24 | Hà Thị Như Trang | 1994 | 28 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Vĩnh Phúc | |
25 | Châu Đoàn Thanh Trúc | 1989 | 29 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Đồng Nai | |
26 | Hoàng Thị Kim Uyên | 1991 | 30 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bình Thuận | |
27 | Đỗ Thu Vân | 1994 | 31 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Nội | |
28 | Trần Thị Kim Yến | 1990 | 32 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Tiền Giang | Người đẹp Bikini |
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2017 Hoa Hậu Đại Dương Việt Nam (Miss Intercontinental Vietnam 2018) | |
Á hậu 1 (Miss Tourism Queen of the Year Vietnam 2017) |
|
Á hậu 2 (Miss Supranational Vietnam 2023) | |
Top 5 |
|
Top 15 |
|
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp có mái tóc đẹp nhất |
|
Người đẹp áo dài |
|
Người đẹp thời trang |
|
Nụ cười duyên Việt Nam | |
Người đẹp ảnh |
|
Người đẹp có làn da đẹp |
|
Người đẹp biển xanh |
|
Người đẹp tài năng |
|
Người đẹp Bikini |
|
STT | Họ tên | Sinh năm | SBD | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | H'Ăng Niê | 1992 | 406 | 1,73 m | Đắk Lắk | Top 15 |
2 | Nguyễn Diệu Linh | 1995 | 354 | 1,68 m | Hà Nội | |
3 | Lê Hoàng Bảo Trân | 1999 | 381 | 1,69 m | TP.HCM | |
4 | Công Thị Hằng Nga | 1991 | 365 | 1,71 m | Hà Nội | Top 15 Người đẹp Bikini |
5 | Đồng Mai Ngân | 1997 | 374 | 1,71 m | Cần Thơ | Top 15 Người đẹp áo dài |
6 | Trần Thị Ngọc Bích | 1999 | 367 | 1,77 m | Hà Nội | Top 15 |
7 | Võ Ngọc Lụa | 1996 | 373 | 1,70 m | TP.HCM | Top 5 |
8 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 1996 | 421 | 1,73 m | Quảng Ninh | Top 5 Người đẹp thời trang Nụ cười duyên Việt Nam |
9 | Trần Thị Kim Yến | 1996 | 409 | 1,70 m | TP.HCM | Top 15 Người đẹp tài năng |
10 | Trần Thị Thúy Hà | 1994 | 398 | 1,68 m | Sóc Trăng | |
11 | Đậu Thị Mỹ Linh | 1998 | 403 | 1,68 m | TP.HCM | |
12 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 1999 | 375 | 1,70 m | Tiền Giang | Top 15 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
13 | Đặng Thị Mỹ Khôi | 1997 | 405 | 1,67 m | TP.HCM | Top 15 |
14 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 1997 | 369 | 1,66 m | TP.HCM | Người đẹp ảnh |
15 | Đặng Lâm Giang Anh | 1999 | 385 | 1,68 m | Đồng Nai | |
16 | Trần Thị Ngọc Châu | 1995 | 378 | 1,70 m | TP.HCM | Top 15 |
17 | Nguyễn Diệu Thương | 1996 | 371 | 1,73 m | Hà Nội | Top 15 Người đẹp biển xanh |
18 | Lê Âu Ngân Anh | 1995 | 410 | 1,74 m | TP.HCM | Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2017 Hoa Hậu Đại Dương Việt Nam |
19 | Đặng Thanh Ngân | 1999 | 390 | 1,75 m | Sóc Trăng | Á hậu 2 |
20 | Nguyễn Thị Hoài Ny | 1995 | 355 | 1,70 m | Quảng Bình | |
21 | Nguyễn Thị Huỳnh Như | 1994 | 380 | 1,68 m | An Giang | |
22 | Lê Dương Trà My | 1996 | 388 | 1,72 m | Đồng Tháp | |
23 | Nguyễn Võ Thiên Hương | 1996 | 418 | 1,69 m | TP.HCM | |
24 | Phạm Thị Ánh Sương | 1997 | 389 | 1,70 m | TP.HCM | |
25 | Trần Thị Tuyết Nhi | 1995 | 408 | 1,69 m | TP.HCM | Top 15 Người đẹp có mái tóc đẹp nhất |
26 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 1998 | 350 | 1,74 m | Bắc Ninh | |
27 | Nguyễn Hoàng Trâm Anh | 1996 | 379 | 1,70 m | Bạc Liêu | |
28 | Nguyễn Thị Diệu Thùy | 1997 | 411 | 1,76 m | Đồng Nai | Á hậu 1 |
29 | Nguyễn Băng Tâm | 1994 | 391 | 1,72 m | TP.HCM | |
30 | Nông Thu Hường | 1993 | 362 | 1,71 m | Cao Bằng |
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa Hậu Đại Dương Việt Nam 2019 |
|
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2023 Hoa Hậu Đại Dương Việt Nam | |
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Á hậu 3 |
|
Á hậu 4 |
|
Top 10 |
|
Top 15 |
|
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp áo dài |
|
Người đẹp thời trang |
|
Người đẹp ảnh |
|
Người đẹp được yêu thích nhất |
|
Người đẹp biển xanh |
|
Người đẹp tài năng |
|
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Miss International 2014 | Đặng Thu Thảo | Hoa hậu (2014) | Không đạt giải | Không |
Miss Intercontinental 2015 | Lê Thị Hà Thu | Á hậu 1 (2014) | Top 17 | Miss Popularity |
Miss Earth 2017 | Top 16 | Miss Photogenic Best Earth Warrior Best Resort Wear 2nd Runner-up Miss Talent 2nd Runner-up Long Gown Competition Top 15 Beauty Figure and Form | ||
Miss Tourism Queen of the Year International 2017 | Nguyễn Thị Diệu Thùy | Á hậu 1 (2017) | Top 30 | Best National Costume Best Evening Wear |
Miss World Next Top Model 2018 | H'Ăng Niê | Top 15 (2017) | 2nd Runner-up | Không |
Miss Asia 2018 | Trần Thị Kim Nguyên | Top 28 (2014) | Không đạt giải | Miss Beautiful Skin |
Miss Intercontinental 2018 | Lê Âu Ngân Anh | Hoa hậu (2017) | 4th Runner-up | People's Choice |
Miss Supranational 2023 | Đặng Thanh Ngân | Á hậu 2 (2017) | 4th Runner-up | Supra Fan-Vote Top 7 Supra Influencer |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Hoa hậu Đại dương Việt Nam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.