Herāt (/hɛˈrɑːt/; tiếng Pashtun: هرات) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Herat ở Afghanistan.
Đây là thành phố lớn thứ 3 của Afghanistan, với dân số năm 2006 là 397.456 người. Herat tọa lạc trong thung lũng sông Hari, con sông chảy từ các núi của trung bộ Afghanistan đến sa mạc Karakum ở Turkmenistan. Thành phố được kết nối đường bộ với Kandahar và Mazar-e-Sharif qua quốc lộ 1 hay đường vành đai trải dọc theo đất nước. Nó cũng được kết nối với thành phố Mashad ở Iran thông qua thị trấn biên giới Islam Qala.
Herat هرات | |
---|---|
— Thành phố — | |
Từ trên xuống: Toàn cảnh thành phố Herat; Thánh đường Thứ Sáu; Thành trì Herat | |
Vị trí tại Afghanistan | |
Country | Afghanistan |
Province | Herat |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 182 km2 (70 mi2) |
Độ cao | 920 m (3,020 ft) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 436,300 |
• Mật độ | 2,4/km2 (6,2/mi2) |
Múi giờ | Afghanistan Standard Time (UTC+4:30) |
Mã điện thoại | 40 |
Thành phố kết nghĩa | Council Bluffs, Sabzevar, Yazd |
Climate | BSk |
Dữ liệu khí hậu của Herāt | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 24.4 | 27.6 | 31.0 | 37.8 | 39.7 | 44.6 | 50.7 | 42.7 | 39.3 | 37.0 | 30.0 | 26.5 | 50,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.1 | 11.9 | 17.9 | 24.0 | 29.6 | 35.0 | 36.7 | 35.1 | 31.4 | 25.0 | 17.8 | 12.0 | 23,79 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.9 | 5.5 | 10.2 | 16.3 | 22.1 | 27.2 | 29.8 | 28.0 | 22.9 | 16.1 | 8.8 | 4.7 | 16,21 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.9 | −0.6 | 3.8 | 9.1 | 13.3 | 18.2 | 21.2 | 19.2 | 13.2 | 7.4 | 1.0 | −1.4 | 8,46 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −26.7 | −20.5 | −13.3 | −2.3 | 0.8 | 9.7 | 13.3 | 8.4 | 1.3 | −5.6 | −12.8 | −22.7 | −26,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 51.6 (2.031) | 44.8 (1.764) | 55.1 (2.169) | 29.2 (1.15) | 9.8 (0.386) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 1.7 (0.067) | 10.9 (0.429) | 35.8 (1.409) | 238,9 (9,406) |
% Độ ẩm | 72 | 69 | 62 | 56 | 45 | 34 | 30 | 30 | 34 | 42 | 55 | 67 | 49,7 |
Số ngày mưa TB | 6 | 8 | 8 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 | 40 |
Số ngày tuyết rơi TB | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 149.3 | 153.5 | 202.5 | 235.7 | 329.6 | 362.6 | 378.6 | 344.8 | 323.2 | 274.0 | 235.0 | 143.1 | 3.131,9 |
Nguồn Herat #1: NOAA (1959–1983) | |||||||||||||
Nguồn Herat #2: Ogimet |
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Herat. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Herat, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.