Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc

Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc (tiếng Anh: United Nations Economic and Social Council, viết tắt ECOSOC) là một trong 5 cơ quan quan trọng nhất của Liên Hợp Quốc chịu trách nhiệm phối hợp hoạt động của các ban về kinh tế - xã hội, bao gồm 14 ủy ban chuyên môn, ủy ban chức năng và 5 ủy ban khu vực trực thuộc Liên Hợp Quốc.

Hội đồng Kinh tế và Xã hội
Liên Hợp Quốc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc
Phòng họp của ECOSOC.
Trụ sở Liên Hợp Quốc, New York
Loại hìnhCơ quan chủ chốt
Tên gọi tắtECOSOC
Lãnh đạoMona Juul
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc Na Uy
Hiện trạngĐang hoạt động
Thành lập1945
Trang webECOSOC website
Trực thuộcLiên Hợp Quốc

Hội đồng Kinh tế và Xã hội có 54 thành viên và tổ chức một cuộc họp lớn kéo dài 4 tuần vào tháng 7 hàng năm.

Hội đồng còn đóng vai trò là một diễn đàn thảo luận các vấn đề kinh tế và xã hội quốc tế và đưa ra các kiến nghị chính sách tới các quốc gia thành viên và cho toàn hệ thống Liên Hợp Quốc.

Các nước thành viên Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc

Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc có 54 quốc gia thành viên được Đại hội đồng bầu theo 3 năm một lần dựa theo tính đại diện của từng khu vực.

Châu Phi có 14 ghế, châu Á có 11 ghế, Đông Âu có 6, Mỹ-Latin và các quốc gia vùng Caribbe có 10, còn lại là 13 ghế cho Tây Âu và các khu vực khác.

Các thành viên Hội đồng
Nhiệm kỳ Châu Phi (14) Châu Á (11) Đông Âu (6) Nam Mỹ
Caribbe (10)
Tây Âu và các
khu vực khác (13)
2016-18 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Algérie
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Somalia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nam Phi
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Rwanda
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nigeria
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Afghanistan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Liban
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Iraq
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Việt Nam
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Moldova
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cộng hòa Séc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Chile
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Guyana
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Peru
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ý
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bỉ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Thụy Sĩ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hoa Kỳ
2015-17 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Burkina Faso
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ghana
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Mauritanie
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Uganda
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Zimbabwe
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ấn Độ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nhật Bản
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Estonia Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Argentina
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Brasil
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Honduras
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Trinidad và Tobago
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Áo
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pháp
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Đức
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hy Lạp
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bồ Đào Nha
2014-16 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Botswana
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cộng hòa Congo
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  CHDC Congo
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Togo
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bangladesh
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Trung Quốc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hàn Quốc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Kazakhstan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Gruzia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nga
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Serbia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Antigua và Barbuda
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Guatemala
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Panama
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Phần Lan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Thụy Điển
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Thụy Sĩ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Anh Quốc
2013-15 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Tunisia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bénin
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Mauritius
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nam Phi
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Sudan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Kuwait
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Kyrgyzstan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc    Nepal
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Turkmenistan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Albania
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Croatia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bolivia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Colombia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Haiti
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Úc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hoa Kỳ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ý
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  San Marino
2012 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Comoros
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Zambia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Rwanda
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ghana
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ai Cập
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bangladesh
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Philippines
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Mông Cổ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Iraq
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ukraina
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Slovakia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Argentina
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bahamas
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Chile
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hoa Kỳ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bỉ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Canada
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ý
2011 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bờ Biển Ngà
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Guiné-Bissau
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Mauritius
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Maroc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Namibia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nhật Bản
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ả Rập Xê Út
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ấn Độ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Estonia Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Venezuela
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Guatemala
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Peru
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Saint Kitts và Nevis
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pháp
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Đức
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Thổ Nhĩ Kỳ
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Liechtenstein
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Malta
2010 Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Mozambique
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Niger
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cộng hòa Congo
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cameroon
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Trung Quốc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hàn Quốc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Malaysia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ba Lan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nga
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Moldova
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Saint Lucia
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Uruguay
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Brasil
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Na Uy
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Phần Lan
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Anh Quốc
Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Úc

Các chủ tịch của Hội đồng Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc

Năm đắc cử Tên Chủ tịch Quốc gia Ghi chú
1946 Arcot Ramasamy Mudaliar Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ấn Độ
1946 Andrija Stampar Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nam Tư
1947 Arcot Ramasamy Mudaliar Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ấn Độ
1947 Jan Papanek Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Tiệp Khắc
1948 Charles Habib Malik Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Liban
1949 James Thorn Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  New Zealand
1950 - 1951 Hernan Santa Cruz Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Chi Lê
1952 Syed Amjad Ali Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
1953 Raymond Scheyven Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bỉ
1954 Juan I. Cooke Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Argentina
1956 Douglas Copland Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Úc
1956 Hans Engen Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Na Uy
1957 Mohammad Mir Khan Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
1958 George F. Davidson Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Canada
1959 Daniel Cosio-Villegas Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  México
1960 C. W. A. Schurmann Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hà Lan
1961 Foss Shanahan Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  New Zealand
1962 Jerzy Michalowski Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ba Lan
1963 Alfonso Patino Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Colombia
1964 Ronald Walker Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Úc
1965 Akira Matsui Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nhật Bản
1966 Tewfik Bouattoura Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Algérie
1967 Milan Klusak Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Tiệp Khắc
1968 Manuel Perez Guerrero Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Venezuela
1969 Raymond Scheyven Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bỉ
1970 J. B. P. Maramis Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Indonesia
1971 Rachid Driss Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Tunisia
1972 Karoly Szarka Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hungary
1973 Sergio Armando Frazao Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Brazil
1974 Aarno Karhilo Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Phần Lan
1975 Iqbal A. Akhund Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
1976 Simeon Aké Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bờ Biển Ngà
1977 Ladislav Smid Tiệp Khắc
1978 Donald O. Mills Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Jamaica
1979 Hugo Scheltema Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hà Lan
1980 Andreas V. Mavrommatis Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Síp
1981 Paul John Firmino Lusaka Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Zambia
1982 Miljan Komatina Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nam Tư
1983 Sergio Correa da Costa Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Brazil
1984 Karl Fischer Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Áo
1985 Tomohiko Kabayashi Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nhật Bản
1986 Manuel dos Santos Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Mozambique
1987 Eugeniusz Noworyta Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ba Lan
1988 Andres Aguilar Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Venezuela
1989 Kjeld Vilhelm Mortensen Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Đan Mạch
1990 Chinmaya Rajaninath Gharekhan Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ấn Độ
1992 Darko Silovic Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Nam Tư
1992 Robert Mroziewicz Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ba Lan
1993 Juan Somavia Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Chi Lê
1994 Richard William Butler Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Úc
1995 Ahmad Kamal Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
1996 Jean-Marie Kacou Gervais Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Bờ Biển Ngà
1997 Karel Kovanda Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cộng hòa Séc
1998 Juan Somavia Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Chi Lê
1999 Paulo Fulci Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Ý
2000 Makarim Wibisono Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Indonesia
2001 Martin Belinga-Eboutou Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cameroon
2002 Ivan Šimonović Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Croatia
2003 Gert Rosenthal Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Guatemala
2004 Marjatta Rasi Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Phần Lan
2005 Munir Akram Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Pakistan
2006 Ali Hachani Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Tunisia
2007 Dalius Čekuolis Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Litva
2008 Léo Mérorès Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Haiti
2009 Sylvie Lucas Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Luxembourg
2010 Hamidon Ali Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Malaysia
2011 Lazarous Kapambwe Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Zambia
2012 Miloš Koterec Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Slovakia
2013 Néstor Osorio Londoño Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Colombia
2014 Martin Sajdik Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Áo
2015 Oh Joon Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Hàn Quốc
2016 Frederick Musiiwa Makamure Shava Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Zimbabwe
2017 Marie Chatardová Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Cộng hòa Séc
2018 Inga Rhonda King Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Saint Vincent và Grenadines
2019 Mona Juul Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp Quốc  Na Uy

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Các nước thành viên Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp QuốcCác chủ tịch của Hội đồng Hội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp QuốcHội Đồng Kinh Tế Và Xã Hội Liên Hợp QuốcKinh tếLiên Hợp QuốcTiếng AnhXã hội

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhật ký trong tùCho tôi xin một vé đi tuổi thơĐồng ThápPhong trào Đồng khởiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtDấu chấmPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Tỉnh thành Việt NamNguyễn Thị BìnhHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamPhápTwitterDanh sách quốc gia theo diện tíchHán Quang Vũ ĐếNATOChiến dịch Linebacker IIAtalanta BCLGBTChủ nghĩa khắc kỷLê Quý ĐônĐông Nam ÁNhà ĐườngMonkey D. LuffyPhong trào Cần VươngHổAdolf HitlerMê KôngCần ThơQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật BảnVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandHybe CorporationĐiện Biên PhủSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Danh sách quốc gia có vũ khí hạt nhânCúp bóng đá châu Á 2023Gấu trúc lớnMyanmarNhà ThanhChính phủ Việt NamBình DươngLịch sử Trung QuốcĐại Việt sử ký toàn thưĐộng lượngThanh BùiĐinh Tiên HoàngTrạm cứu hộ trái timVụ PMU 18Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCChợ Bến ThànhTử Cấm ThànhPhan ThiếtVương Đình HuệHoa KỳChùa Một CộtDanh sách số nguyên tốTriết họcLương Tam QuangDanh sách quốc gia theo dân sốDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThổ Nhĩ KỳTrung ĐôngHoa hồngBảng tuần hoànNguyễn Ngọc TưAldehydeHồ Mẫu NgoạtQuốc hội Việt NamĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhQuốc gia Việt NamLuis Enrique (cầu thủ bóng đá)Thủ tướng SingaporeLê Minh HưngBến TreMai HoàngTôn giáo tại Việt NamĐờn ca tài tử Nam Bộ🡆 More