Hằng Số Điện Môi

Trong điện từ học, độ điện thẩm tương đối hay hằng số điện môi của một vật liệu là tỉ số của độ điện thẩm tuyệt đối của nó với độ điện thẩm chân không.

Độ điện thẩm tương đối của một số vật liệu ở nhiệt độ phòng1 kHz
Vật liệu εr
Chân không 1 (theo định nghĩa)
Không khí 1,00058986±0,00000050
(ở điều kiện tiêu chuẩn, 900 kHz),
PTFE/Teflon &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,1
Polyethylene/XLPE &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,25
Polyimide &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng3,4
Polypropylene &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 2,2–2,36
Polystyrene &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 2,4–2,7
Carbon disulfide &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,6
Mylar &00000000000000031000003,1
Giấy in &00000000000000013999991,4 (200 kHz)
Polime hoạt tính điện &0000000000000007.000000 2–12
Mica &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 3–6
Silic dioxide &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng3,9
Saphir &0000000000000010.000000 8,9–11,1 (dị hướng)
Bê tông &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,5
Pyrex (thủy tinh) &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,7 (3.7–10)
Neoprene &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng6,7
Cao su &00000000000000070000007
Kim cương &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 5,5–10
Muối &0000000000000009.000000 3–15
Graphit &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 10–15
Cao su silicon &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 2,9–4
Silicon &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng11,68
GaAs &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng12,4
Silicon nitride &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 7–8 (polycrystalline, 1 MHz)
Ammonia &0000000000000017.000000 26, 22, 20, 17 (−80, −40, 0, +20 °C)
Methanol &000000000000003000000030
Ethylene glycol &000000000000003700000037
Furfural &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng42,0
Glycerol &0000000000000047.000000 41,2, 47, 42,5 (0, 20, 25 °C)
Nước &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 87,9, 80,2, 55,5
(0, 20, 100 °C)
với ánh sáng nhìn thấy: 1,77
Acid hydrofluoric &0000000000000083.600000 175, 134, 111, 83,6
(−73, −42, −27, 0 °C),
Hydrazine &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng52,0 (20 °C),
Formamide &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng84,0 (20 °C)
Axit sulfuric &0000000000000084.000000 84–100 (20–25 °C)
Hydro peroxide &0000000000000060.000000 128
Acid hydrocyanic &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 158,0–2,3 (0–21 °C)
Titani(IV) oxide &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 86–173
Stronti titanat &0000000000000310000000310
Bari stronti titanat &0000000000000500000000500
Bari titanat &0000000000001200.000000 1200–10.000 (20–120 °C)
Chì zircon titanat &0000000000002350.000000 500–6000
Polime liên hợp &0000000000050000.000000 1.8–6 đến 100.000
Canxi đồng titanat &0000000000250000.000000 >250.000
Hằng Số Điện Môi
Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của độ điện thẩm tương đối của nước

Lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong một môi trường phụ thuộc vào hằng số điện môi của môi trường đó. Cụ thể hơn, lực Coulomb giữa hai điện tích đặt trong điện môi đồng chất nhỏ hơn lực tác dụng giữa chúng trong chân không một số lần; hệ số tỉ lệ đó chính là độ điện thẩm tương đối. Tương tự, độ điện thẩm tương đối của một vật liệu là tỉ số giữa điện dung của một tụ điện dùng vật liệu đó làm điện môi, với điện dụng của một tụ điện tương tự sử dụng chân không làm điện môi.

Cụm từ "hằng số điện môi" vẫn thường được sử dụng, nhưng đã bị các tổ chức chuẩn hóa trong kỹ thuật và hóa học ngưng sử dụng.

Định nghĩa Hằng Số Điện Môi

Độ điện thẩm tương đối thường được ký hiệu là εr(ω) (đôi khi là κ, chữ kappa) và được định nghĩa bằng

    Hằng Số Điện Môi 

trong đó ε(ω) là độ điện thẩm phức phụ thuộc vào tần số của vật liệu, còn ε0 là độ điện thẩm chân không.

Độ điện thẩm tương đối là một đại lượng không thứ nguyên, với giá trị phức trong trường hợp tổng quát; phần thực và phần ảo của nó thường được ký hiệu là:

    Hằng Số Điện Môi 

Độ điện thẩm tương đối liên quan đến độ cảm điện của môi trường đó, χe, theo hệ thức εr(ω) = 1 + χe.

Trong những môi trường dị hướng (như tinh thể không lập phương), độ điện thẩm tương đối là một tenxơ hạng hai.

Độ điện thẩm tương đối của một vật liệu trong trường hợp tần số bằng không được gọi là độ điện thẩm tương đối tĩnh.

Thuật ngữ

Cụm từ vốn hay được dùng để chỉ độ điện thẩm tương đối là hằng số điện môi, và hiện vẫn đang được dùng rộng rãi. Tuy nhiên, thuật ngữ đó đã bị các tổ chức chuẩn hóa như IEEE và IUPAC ngưng sử dụng, bởi nó hay bị nhầm với độ điện thẩm tuyệt đối ε. Trong ngành, cụm từ độ điện thẩm tương đối có thể dùng để chỉ tính chất không đổi, hoặc một tính chất phụ thuộc vào tần số. Đôi khi thuật ngữ này cũng chỉ tới phần thực ε'r của đại lượng giá trị phức ở trên.

Vật lý

Độ điện thẩm tương đối là một đại lượng số phức, với phần ảo tương ứng với sự lệch pha của phân cực P so với điện trường E và dẫn đến sự suy yếu sóng điện từ truyền qua môi trường. Theo định nghĩa, hằng số điện môi của chân không bằng 1, tức ε = ε0, mặc dù có thể có những hiệu ứng lượng tử phi tuyến tính trong chân không trở nên đáng kể với điện trường mạnh.

Bảng sau liệt kê hằng số điện môi của một số dung môi quen thuộc

Hằng số điện môi ở tần số thấp của một số dung môi thường gặp
Dung môi Hằng số điện môi Nhiệt độ (K)
benzene 2,3 298
diethyl ether 4,3 293
tetrahydrofuran (THF) 7,6 298
dichloromethane 9,1 293
ammonia lỏng 17 273
ethanol 24,3 298
methanol 32,7 298
nitromethane 35,9 303
dimethyl formamide (DMF) 36,7 298
acetonitrile 37,5 293
nước 78,4 298
formamide 109 293

Đo đạc Hằng Số Điện Môi

Độ điện thẩm tương đối εr có thể được đo bằng điện trường tĩnh như sau: đầu tiên điện dung của một tụ điện với chân không ở giữa hai bản tụ, C0, được đo đạc. Sau đó, cũng với tụ điện đó, điện dung C với một điện môi giữa hai bản tụ được đo đạ. Độ điện thẩm tương đối khi đó bằng

    Hằng Số Điện Môi 

Trong trường hợp trường điên từ thay đổi theo thời gian, đại lượng này sẽ phụ thuộc vào tần số. Một phương pháp gián tiếp để tính εr là chuyển đổi kết quả đo tham số S tần số radio. Ngoài ra, còn có thể sử dụng hiệu ứng cộng hưởng ở những tần số cố định.

Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Định nghĩa Hằng Số Điện MôiĐo đạc Hằng Số Điện MôiHằng Số Điện MôiĐiện từ họcĐộ điện thẩm tuyệt đối

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bill GatesPhong trào Cần VươngKinh tế Nhật BảnTranh Đông HồTrương Mỹ HoaCục Cảnh sát giao thông (Việt Nam)Cậu bé mất tíchV (ca sĩ)Các ngày lễ ở Việt NamTiệc trăng máuÝ thức (triết học)Lê Đại HànhLê Thánh TôngChí PhèoDanh mục các dân tộc Việt NamTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngNhà Tây SơnKhổng Tú QuỳnhNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiLê DuẩnMinh Lan TruyệnPhan Đình TrạcTrần Cẩm TúNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònPakistanVòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Vladimir Vladimirovich PutinArsenal F.C.Xuân QuỳnhVTV5Liên Hợp QuốcLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Chuyện người con gái Nam XươngThành phố Hồ Chí MinhPhan Thị Thanh TâmDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắt26 tháng 3Đông Nam BộAi đã đặt tên cho dòng sông?Bài Tiến lênDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVĩnh LongThái BìnhDanh sách di sản thế giới tại Việt NamNguyễn Văn Bảy (A)Trung du và miền núi phía BắcRunning Man (chương trình truyền hình)Độ MixiGia LongLiên bang Đông DươngBiến đổi khí hậuSân bay quốc tế Long ThànhKhông gia đìnhĐại dịch COVID-19 tại Việt NamThích Quảng ĐứcNghệ AnĐào, phở và pianoMỹMyanmarToni KroosQuảng BìnhHà NamPhạm Văn ĐồngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamTrường ChinhTrái ĐấtPhú YênNhân Chứng Giê-hô-vaCúp bóng đá châu ÁTiếng ViệtSelena GomezDanh sách loại tiền tệ đang lưu hànhTrần Lưu QuangHoàng Văn TháiCộng hòa ArtsakhXử Nữ (chiêm tinh)🡆 More