Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu (tiếng Anh: UEFA Women's Championship hay UEFA Women's Euro) là giải bóng đá chính thức 4 năm một lần giữa các đội tuyển bóng đá nữ châu Âu do Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) tổ chức.

Giải được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1982 và từ năm 1997 được tổ chức 4 năm 1 lần.

Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu
Thành lập1984
Khu vựcChâu Âu (UEFA)
Số đội52 (Vòng loại)
16 (Vòng chung kết)
Đội vô địch
hiện tại
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu Anh (lần thứ 1)
Đội bóng
thành công nhất
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu Đức (8 chức vô địch)
Trang webwww.uefa.com/womenseuro/
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu Euro 2022

Giải đấu tiền thân của Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu bắt đầu vào đầu thập niên 1980 với tên gọi UEFA European Competition for Representative Women's Teams (tạm dịch: Giải các đội tuyển đại diện nữ châu Âu của UEFA). Giải được công nhân là giải vô địch châu Âu từ UEFA vào năm 1990. Hai vòng chung kết 19911995 được sử dụng làm vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới khu vực châu Âu; từ năm 1999, các đội thi đấu vòng loại riêng giống vòng loại của nam.

Từ lần đầu tổ chức cho tới năm 1995 giải có 4 đội tham gia. Giải tăng dần lên thành 8 và 12 đội lần lượt từ các năm 1995 và 2009. Từ năm 2017 giải sẽ có sự góp mặt của 16 đội. Có tất cả tám kì giải vô địch bóng đá nữ châu Âu đã được tổ chức, cộng thêm 3 kì Giải các đội tuyển đại diện nữ châu Âu của UEFA trước đó. Tính đến nay, Đức là quốc gia đoạt chức vô địch nhiều lần nhất với 8 lần lên ngôi.

Lịch sử Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Trong hai năm 1969 và 1979 tại Ý diễn ra các giải vô địch châu Âu không chính thức. Ý lên ngôi ở lần đầu tổ chức còn Đan Mạch vô địch ở giải đấu sau. Vào năm 1980, UEFA quyết định tổ chức giải vô địch nữ châu Âu. Giải đầu tiên kéo dài từ 1982 tới 1984. Đội vô địch đầu tiên là Thụy Điển sau khi đánh bại Anh trong hai lượt trận. 1987 là giải đầu tiên tổ chức tại một địa điểm cố định thay vì thi đấu sân khách – sân nhà. Na Uy tận dụng ưu thế chủ nhà và đánh bại đương kim vô địch Thụy Điển với tỉ số 2–1. Hai năm sau, Tây Đức dù lần đầu vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết nhưng ngay lập tức lên ngôi sau chiến thắng tại Osnabrück trước Na Uy với tỉ số 4–1.

Ở kì giải tiếp theo giải bắt đầu chính thức có tên gọi UEFA Women's Championship như ngày nay. Tại giải này, đội tuyển Đức trở thành những người đầu tiên bảo vệ thành công chức vô địch sau khi đánh bại Na Uy 3–1 trong hiệp phụ. Giải sau đó vào năm 1993 tại Ý là lần cuối cùng tới nay là lần cuối người Đức không thể đoạt chức vô địch. Na Uy giành danh hiệu thứ hai sau khi vượt qua Ý 1–0. Hai năm sau, Đức bắt đầu giai đoạn thống trị châu Âu với chức vô địch tại Kaiserslautern sau khi đánh bại Thụy Điển 3–2 ở trận đấu cuối cùng.

Tại Euro 1997 tại Na Uy và Thụy Điển, số đội dự VCK được nâng lên 8. Cũng kể từ đây giải cũng không còn giữ tư cách vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới khu vực châu Âu. Đức bảo vệ ngôi vương với chiến thắng 2–0 trước Ý. Tuy nhiên chỉ có 2.221 cổ động viên tới xem trận chung kết, thấp nhất cho một trận chung kết cho tới nay. Vào năm 2001, Euro lần thứ hai được tổ chức tại Đức và là lần đầu tiên xuất hiện bàn thắng vàng do công của Claudia Müller, bàn thắng giúp Đức chiến thắng trước Thụy Điển tại Ulm.

Vòng chung kết thứ 10 tại Phần Lan vào năm 2009 chứng kiến số đội được nâng lên 12. Đức lập kỷ lục chiến thắng cách biệt lớn nhất trong một trận chung kết sau khi hạ Anh 6–2. Kể từ 2017, số đội dự vòng chung kết sẽ là 16 đội.

Thể thức Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Vòng loại

Để có mặt tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu, các đội phải vượt qua vòng loại. Thể thức Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu của vòng loại cũng thay đổi theo thời gian. Tại vòng chung kết năm 2013, vòng loại gồm ba giai đoạn. Đầu tiên, 8 đội tuyển xếp hạng thấp nhất của UEFA được chia thành hai bảng. Hai đội nhất bảng cùng các đội còn lại tạo thành 7 bảng đấu: 3 bảng 6 đội và 4 bảng 5 đội. Các đội thi đấu vòng tròn lượt đi và về. 7 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất vượt qua vòng loại. 6 đội nhì còn lại được bốc thăm chia cặp đá play-off. Vòng loại năm 2017 chỉ có hai đội nhì kém nhất đá play-off. 8 đội nhất và 6 đội nhì xuất sắc nhất vượt qua vòng loại. Đội chủ nhà được trao suất trực tiếp từ năm 2005. Trước đó, chủ nhà chỉ được chỉ định sau khi các đội dự vòng chung kết được xác định.

Vòng chung kết

Các đội vượt qua vòng loại được chia thành các nhóm bốc thăm (dựa trên các tiêu chí như chủ nhà, đương kim vô địch, xếp hạng FIFA) để sau đó phân thành các bảng bốn đội. Từ năm 2017 sẽ có 4 bảng bốn đội.

Tại vòng bảng các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm, thắng được ba điểm, hòa được 1 điểm và thua không có điểm nào. Các đội nhất và nhì sẽ đi tiếp vào vòng tứ kết. Vào năm 2009 và 2013 có thêm hai đội thứ ba xuất sắc nhất được quyền đi tiếp. Nếu có nhiều hơn một đội bằng điểm nhau, thứ hạng sẽ được quyết định theo thứ tự ưu tiên: Hiệu số bàn thắng bại, số bàn thắng ghi được,...

Từ vòng tứ kết giải bắt đầu diễn ra theo thể thức loại trực tiếp. Nếu trận đấu hòa sau 90 phút hai đội sẽ bước vào hiệp phụ. Trong khoảng thời gian áp dụng luật bàn thắng vàng nếu đội nào ghi bàn trước trong hiệp phụ sẽ là đội giành chiến thắng. Chỉ có một bàn thắng vàng được đội tuyển Đức ghi trong trận chung kết với Thụy Điển vào năm 2001. Tuy nhiên luật này bị FIFA bãi bỏ từ năm 2004. Nếu hai đội vẫn hòa trong hiệp phụ, trận đấu sẽ bước vào loạt luân lưu 11m để xác định đội giành chiến thắng. Giống như Euro của nam, sẽ không có trận tranh hạng ba dành cho các đội thua bán kết, ngoại trừ bốn giải đấu từ năm 1987 tới 1993.

Các trận chung kết và tranh hạng ba Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Năm Chủ nhà Chung kết Tranh hạng ba Số đội
Vô địch Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1984
Chi tiết
Không có quốc gia đăng cai. Các trận đấu thi đấu hai lượt Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Thụy Điển
1–0
0–1 (s.h.p.)
4–3 (p)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Anh
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan MạchGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ý 4
1987
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Na Uy
2–1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Thụy Điển
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Ý
2–1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Anh
4
1989
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Tây Đức Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Tây Đức
4–1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Na Uy
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Thụy Điển
2–1 (s.h.p.) Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Ý
4
1991
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan Mạch Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
3–1 (s.h.p.) Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Na Uy
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đan Mạch
2–1 (s.h.p.) Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Ý
4
1993
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ý Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Na Uy
1–0 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Ý
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đan Mạch
3–1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
4
1995
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đức Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
3–2 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Thụy Điển
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  AnhGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy 4
1997
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
2–0 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Ý
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Tây Ban NhaGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển 8
2001
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đức Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
1–0 (gg) Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Thụy Điển
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan MạchGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy 8
2005
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anh Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
3–1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Na Uy
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Phần Lan và Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển 8
2009
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Phần Lan Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
6–2 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Anh
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na UyGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hà Lan 12
2013
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
1–0 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Na Uy
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan MạchGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển 12
2017
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hà Lan Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Hà Lan
4–2 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đan Mạch
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  AnhGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Áo 16
2022
Chi tiết
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anh Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Anh
2–1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đức
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy ĐiểnGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pháp 16

Thành tích Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Đội Vô địch Á quân
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đức 8 (1989, 1991, 1995, 1997, 2001, 2005, 2009, 2013) 1 (2021)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy 2 (1987, 1993) 4 (1989, 1991, 2005, 2013)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển 1 (1984) 3 (1987, 1995, 2001)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anh 1 (2021) 2 (1984, 2009)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hà Lan 1 (2017)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ý 2 (1993, 1997)
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan Mạch 1 (2017)

Các đội tham dự Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Khai mạc chung kết Euro 2009 tại Helsinki, Phần Lan
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Pha bóng trong trận đấu giữa ĐứcNa Uy tại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2009Tampere, Phần Lan
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Đội tuyển Đức trên ban-công tòa thị chính "Römer" ở Frankfurt sau khi vô địch Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2009

Năm lần đầu tham dự

Năm Đội tham dự lần đầu
1984 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan Mạch, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anh, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ý, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển
1987 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy
1989 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đức
1991 Không có
1993 Không có
1995 Không có
1997 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pháp, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Nga, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Tây Ban Nha
2001 Không có
2005 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Phần Lan
2009 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Iceland, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hà Lan, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ukraina
2013 Không có
2017 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Áo, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bỉ, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bồ Đào Nha, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Scotland, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Sĩ
2021 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bắc Ireland

Thành tích Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu cụ thể

    Chú thích
  • – Vô địch
  • H2 – Á quân
  • H3 – Hạng ba
  • H4 – Hạng tư
  • BK – Bán kết
  • TK – Tứ kết
  • VB – Vòng bảng
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ×  — Không tham dự
  •    — Chủ nhà

Trong ngoặc là số đội dự vòng chung kết.

Đội 1984
(4)
1987
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(4)
1989
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(4)
1991
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(4)
1993
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(4)
1995
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(4)
1997
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(8)
2001
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(8)
2005
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(8)
2009
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(12)
2013
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(12)
2017
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(16)
2021
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
(16)
Số VCK
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anh H2 H4 BK VB VB H2 VB BK 9
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Áo × × × × × × BK TK 2
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bắc Ireland × × × × × × VB 1
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bỉ VB TK 2
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bồ Đào Nha VB VB 2
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan Mạch H3 H3 H3 VB BK VB VB BK H2 VB 10
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đức H4 TK H2 11
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hà Lan BK VB TK 4
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Iceland × × × VB TK VB VB 4
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy H2 H2 BK VB BK H2 BK H2 VB VB 12
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Nga × × × × VB VB VB VB VB 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pháp VB VB VB TK TK TK BK 7
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Phần Lan BK TK VB VB 4
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Scotland VB 1
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Tây Ban Nha × BK TK TK TK 4
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển H2 H3 H2 BK H2 BK TK BK TK BK 11
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Sĩ VB VB 2
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ukraina Thuộc Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Liên Xô × VB 1
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ý H4 H3 H4 H4 H2 H2 VB VB TK TK VB VB 12
    Các đội chưa từng tham dự vòng chung kết Euro nữ

Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Albania, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Andorra, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Armenia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Azerbaijan, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Belarus, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bosna và Hercegovina, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bulgaria, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Croatia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Síp, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Cộng hòa Séc, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Estonia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Gruzia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hy Lạp, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hungary, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ireland, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Kosovo, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Latvia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Liechtenstein, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Litva, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Luxembourg, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Macedonia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Malta, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Moldova, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Montenegro, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ba Lan, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  România, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  San Marino, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Serbia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Slovakia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Slovenia, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thổ Nhĩ Kỳ, Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Wales.

Thống kê chung

(Tính đến mùa giải 2022)

Thứ hạng Đội Part Pld W D L GF GA GD Pts
1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đức 11 46 36 6 4 107 27 +80 114
2 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Điển 11 42 22 6 14 72 47 +25 72
3 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Na Uy 12 39 16 7 16 51 58 −7 55
4 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anh 9 34 17 3 14 62 53 +9 54
5 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pháp 7 26 11 8 7 39 34 +5 41
6 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Đan Mạch 10 33 10 8 15 33 46 −13 38
7 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hà Lan 4 18 10 3 5 27 15 +12 33
8 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ý 12 35 8 7 20 38 63 −25 31
9 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Tây Ban Nha 4 16 5 3 8 16 19 −3 18
10 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Áo 2 9 4 3 2 8 4 +4 15
11 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Phần Lan 4 14 3 3 8 12 27 −15 12
12 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bỉ 2 7 2 1 4 6 7 −1 7
13 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Iceland 4 13 1 4 8 7 22 −15 7
14 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Nga 5 15 1 3 11 10 31 −21 6
15 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Thụy Sĩ 2 6 1 2 3 7 11 −4 5
16 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bồ Đào Nha 2 6 1 1 4 7 15 −8 4
17 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ukraina 1 3 1 0 2 2 4 −2 3
18 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Scotland 1 3 1 0 2 2 8 −6 3
19 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bắc Ireland 1 3 0 0 3 1 11 −10 0

Kỷ lục Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu

Số khán giả đông nhất

Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất qua các giải đấu

Xếp
hạng
Tên cầu thủ Vòng chung kết Tổng
1984 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
1987
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
1989
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
1991
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
1993
1995 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
1997
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
2001
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
2005
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
2009
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
2013
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
2017
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu 
2022
1 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Inka Grings 4 6 10
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Birgit Prinz 2 2 1 3 2 10
3 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Carolina Morace 2 1 0 0 1 4 8
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Heidi Mohr 1 4 1 2 8
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Lotta Schelin 0 1 5 2 8
6 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hanna Ljungberg 1 2 3 6
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Beth Mead 6 6
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Alexandra Popp 6 6
9 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Melania Gabbiadini 2 1 2 0 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Solveig Gulbrandsen 0 3 0 2 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Maren Meinert 1 1 1 2 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Patrizia Panico 1 2 0 2 0 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pia Sundhage 4 0 1 0 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Jodie Taylor 5 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Lena Videkull 0 1 1 3 5
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Bettina Wiegmann 0 0 2 1 2 5

Cầu thủ xuất sắc nhất (Cầu thủ Vàng)

Năm Tên cầu thủ
1984 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pia Sundhage
1987 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Heidi Støre
1989 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Doris Fitschen
1991 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Silvia Neid
1993 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hege Riise
1995 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Birgit Prinz
1997 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Carolina Morace
2001 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Hanna Ljungberg
2005 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Anne Mäkinen
2009 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Inka Grings
2013 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Nadine Angerer
2017 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Lieke Martens
2022 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Beth Mead

Vua phá lưới

Năm Cầu thủ Số trận Số bàn thắng
1984 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Pia Sundhage 4 4
1987 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Trude Stendal 2 3
1989 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Sissel Grude
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Ursula Lohn
2 2
1991 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Heidi Mohr 2 4
1993 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Susan Mackensie 2 2
1995 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Lena Videkull 3 3
1997 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Carolina Morace
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Marianne Pettersen
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Angélique Roujas
5 4
2001 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Claudia Müller
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Sandra Smisek
5 3
2005 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Inka Grings 5 4
2009 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Inka Grings 6 6
2013 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Lotta Schelin 6 5
2017 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Jodie Taylor 6 5
2022 Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Beth Mead
Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu Âu  Alexandra Popp
6 6

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuThể thức Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuCác trận chung kết và tranh hạng ba Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuThành tích Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuCác đội tham dự Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuKỷ lục Giải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuGiải Vô Địch Bóng Đá Nữ Châu ÂuBóng đáChâu ÂuLiên đoàn bóng đá châu ÂuTiếng Anh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quang TrungNguyễn Thị ĐịnhChế Bồng NgaInternetHồng DiễmVũ khí hạt nhânTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngĐồng ThápFirefoxCộng hòa ArtsakhHồng KôngThế hệ ZÁo dàiArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaĐinh Tiên HoàngChữ NômVõ Thị SáuVõ Thị Ánh XuânTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCác dân tộc tại Việt NamCho tôi xin một vé đi tuổi thơTô HoàiSở Kiều truyện (phim)Tiền GiangNgô Đình DiệmSa PaTrần Thánh TôngTô LâmNguyễn Chí ThanhShopeeThảm họa ChernobylMười hai con giápUkrainaBánh mì Việt NamSư tửBạc LiêuVòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off)Albert EinsteinGeometry DashNhà giả kim (tiểu thuyết)Chuyện người con gái Nam XươngTôn giáo tại Việt NamKhu rừng đen tốiXVideosPhật giáoChủ nghĩa khắc kỷHiệp định Paris 1973Nhà ThanhTrịnh Công SơnTrái ĐấtĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhVõ Tắc ThiênHPhùng Quang ThanhLê Đại HànhNguyễn Quang SángTây Bắc BộHọ người Việt NamQuan họVụ án Hồ Duy HảiCan ChiDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Nguyễn Thanh NghịHàn QuốcThảm sát Mỹ LaiVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamLý Thái TổNguyễn Ngọc LâmTình yêuĐồng (đơn vị tiền tệ)NgườiChuyển động của Trái Đất quanh Mặt TrờiBảng chữ cái Hy LạpMai (phim)Trần Đức LươngTajikistanChu vi hình trònTô Vĩnh Diện🡆 More