Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Giải vô địch điền kinh thế giới là giải điền kinh do Liên đoàn Điền kinh thế giới- World Athletics (trước đây là IAAF) tổ chức mỗi hai năm một lần.

Giải vô địch thế giới đã được bắt đầu vào năm 1976 khi Ủy ban Olympic quốc tế quyết định bỏ nội dung 50 km đi bộ nam ở Thế vận hội Montreal 1976, mặc dù nội dụng này có mặt tại tất cả các kì Olympics từ năm 1932.Vì thế, IAAF tổ chức một giải vô địch thế giới của riêng tổ chức một tháng rưỡi sau Thế vận hội (với 1 nội dung duy nhất là 50 km đi bộ). Đó là Giải vô địch thế giới đầu tiên mà IAAF đã tổ chức tách biệt với Thế vận hội Olympic (theo truyền thống thì khác với các môn như bóng đá hay quần vợt thì Olympics được coi là giải vô địch thế giới của môn điền kinh). Liên đoàn điền kinh thế giới quyết định tổ chức giải đấu thứ hai vào năm 1980 (với các nội dung không được thi đấu tại Olympics). Cả hai giải năm 1976 và 1980 không được xem là giải vô địch thế giới chính thức của môn điền kinh mà chỉ là tiền thân (do không bao gồm nhiều các nội dung chuẩn), nhưng các vận động viên tham dự vẫn được công nhận thành tích và kỉ lục (do vẫn là giải được Liên đoàn tổ chức).

Giải vô địch điền kinh thế giới
World Athletics Championship
Tình trạngĐang thi đấu
Thể loạiGiải vô địch thế giới
Điền kinh
Diễn raMùa hè
Tần suấtMỗi 2 năm
Lần đầu tiên1983 (1983)
Lần gần nhất2019
Tổ chức bởiIAAF
Trang chủwww.worldathletics.org

Giải vô địch điền kinh thế giới vào năm 1983 chính thức đánh dấu sự có mặt của các nội dung trong môn điền kinh. Cho đến năm 1980, các nhà vô địch Olympic được mặc định coi là vô địch điền kinh thế giới. Kể từ khi bắt đầu, giải được tổ chức 4 năm một lần. Bắt đầu từ năm 1991, giải chuyển qua tổ chức 2 năm một lần.

Lịch sử Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Ý tưởng có Giải vô địch thế giới điền kinh đã xuất hiện trước giải đấu năm 1983. Năm 1913, Liên đoàn điền kinh thế giới quyết định rằng Thế vận hội Olympic sẽ là giải vô địch thế giới của môn điền kinh. Với điều kiện về di chuyển và tài chính thì trong vòng 50 năm điều này là phù hợp (do điền kinh thời gian trên chỉ thi đấu nghiệp dư). Năm 1976 tại cuộc họp của Hội đồng điền kinh thế giới ở Puerto Rico, Giải vô địch thế giới điền kinh tách biệt với môn điền kinh ở Thế vận hội mùa hè đã được phê duyệt.

Sau các khi nhận thầu đăng cai từ hai thành phố Stuttgart, Tây Đức và Helsinki, Phần Lan, Hội đồng điền kinh đã quyết định trao quyền đăng cai cho giải vô địch điền kinh thế giới chính thức lần đầu tiên, diễn ra vào năm 1983 và được tổ chức tại Sân vận động Olympic Helsinki (nơi tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1952).

Có hai giải vô địch thế giới được tổ chức trước giải chính thức năm 1983. Giải vô địch thế giới năm 1976 chỉ có một nội dung - đi bộ 50 km nam. Bốn năm sau, Giải vô địch thế giới năm 1980 chỉ có hai sự kiện dành cho phụ nữ mới được phê duyệt, (vượt rào 400 mét và 3000 mét). Cả hai đều không nằm trong môn điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 1980.

Qua các năm, quy mô của giải được mở rộng. Năm 1983, tức năm chính thức đầu tiên ước tính có khoảng 1.300 vận động viên từ 154 quốc gia tham gia. Đến giải năm 2003, tại Paris, số vận động viên tăng lên 1907 từ 203 quốc gia, với 179 nước có bản quyền phát sóng truyền hình.

Số lượng nội dung cũng được thay đổi qua các năm, chủ yếu là tăng thêm các nội dung cho nữ. Đến năm 2005, sự khác biệt duy nhất về số lượng giữa nam giới và nữ giới là môn 50 km đi bộ nam (chưa có nội dung cho nữ) và hai khác biệt về cơ cấu ở môn 110 mét vượt rào và mười môn phối hợp (với nam) so với 100 mét vượt rào và bảy môn phối hợp

Danh sách sau đây thể hiện các nội dung được thêm qua các năm

  • 1987, 10.000 m và 10 km đi bộ nữ.
  • 1993, Nhảy xa ba bước của nữ.
  • 1995, 3.000 m của nữ được thay thế bằng 5000 m (giống với nội dung của nam).
  • 1999, Nhảy sàoném búa của nữ được thêm vào và đi bộ 20 km thay thế 10 km đi bộ ở nội dung của nữ (giống với nội dung của nam).
  • 2005 3000 m vượt chướng ngại vật của nữ
  • 2017, 50 km đi bộ của nữ (lúc này số lượng các môn của nam và nữ bằng nhau)
  • 2019, 4 × 400 m tiếp sức hỗn hợp (lần đầu tiên các vận động viên nam và nữ tham dự một nội dung(.

Các giải vô địch Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Thứ tự Năm Thành phố Quốc gia Ngày Sân tổ chức Sức chứa Số nội dung Số quốc gia Số vận động viên Đứng đầu bảng
1976 Malmö Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Thụy Điển 18 Sep Malmö Stadion 30,000 1 20 42 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Liên Xô
1980 Sittard Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hà Lan 14 – 16 Aug De Baandert 22,000 2 21 42 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đông Đức
1st 1983 Helsinki Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Phần Lan 7 – 14 Aug Olympiastadion 50,000 41 153 1,333 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đông Đức
2nd 1987 Roma Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ý 28 Aug – 6 Sep Stadio Olimpico 60,000 43 156 1,419 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đông Đức
3rd 1991 Tokyo Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nhật Bản 23 Aug – 1 Sep Olympic Stadium 48,000 43 162 1,491 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
4th 1993 Stuttgart Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức 13 – 22 Aug Gottlieb-Daimler-Stadion 70,000 44 187 1,630 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
5th 1995 Gothenburg Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Thụy Điển 5 – 13 Aug Ullevi 42,000 44 190 1,755 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
6th 1997 Athens Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hy Lạp 1 – 10 Aug Olympiako Stadio 75,000 44 197 1,785 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
7th 1999 Seville Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha 20 – 29 Aug Estadio Olímpico 70,000 46 200 1,750 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
8th 2001 Edmonton Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Canada 3 – 12 Aug Commonwealth Stadium 60,000 46 189 1,677 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nga
9th 2003 Paris Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Pháp 23 – 31 Aug Stade de France 78,000 46 198 1,679 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
10th 2005 Helsinki Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Phần Lan 6 – 14 Aug Olympiastadion 45,000 47 191 1,688 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
11th 2007 Osaka Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nhật Bản 24 Aug – 2 Sep Nagai Stadium 45,000 47 197 1,800 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
12th 2009 Berlin Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức 15 – 23 Aug Olympiastadion 74,000 47 200 1,895 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
13th 2011 Daegu Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hàn Quốc 27 Aug – 4 Sep Sân vận động Daegu 65.000 47 199 1,742 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
14th 2013 Moskva Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nga 10 – 18 Aug Sân vận động Luzhniki 78.000 47 203 1,784 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
15th 2015 Bắc Kinh Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Trung Quốc 22 – 30 Aug Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh 80.000 47 205 1,761 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya
16th 2017 Luân Đôn Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Vương quốc Anh 4 – 13 Aug Sân vận động Luân Đôn 60.000 48 205 2,036 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
17th 2019 Doha Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Qatar 27 Sep – 6 Oct Sân vận động Quốc tế Khalifa 48.000 49 206 1,772 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ
18th 2022 Eugene Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 15 – 24 July Hayward Field 30,000 49
19th 2023 Budapest Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hungary 18 – 27 Aug National Athletics Centre 40,000

Bảng tổng huy chương qua các kì Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới 
Bản đồ tỉ lệ số huy chương tại giải điền kinh thế giới

Cập nhật sau Giải vô địch điền kinh thế giới 2019.

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ17011794381
2Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya605041151
3Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nga435248143
4Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức383647121
5Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica354943127
6Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Vương quốc Anh303638104
7Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ethiopia29302685
8Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Liên Xô23272878
9Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cuba22241460
10Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đông Đức 21191656
11Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Trung Quốc19252367
12Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ba Lan19152559
13Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cộng hòa Séc155525
14Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Pháp13182354
15Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Úc12141036
16Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nam Phi127827
17Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ý11161744
18Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ukraina11131539
19Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Maroc1012830
20Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Belarus10111233
21Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Thụy Điển96621
22Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Na Uy94417
23Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahamas89825
24Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha7181439
25Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Phần Lan78722
26Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahrain73313
27Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Canada6141636
28Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nhật Bản671629
29Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bồ Đào Nha67922
30Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Algérie61310
31Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  New Zealand6118
32Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  România581124
33Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hy Lạp561122
34Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hà Lan55919
35Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bulgaria53816
36Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tiệp Khắc44311
37Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Croatia4329
38Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Qatar4239
39Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Uganda4228
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Colombia4228
41Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ireland4206
42Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Thụy Sĩ4048
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Vận động viên trung lập được ủy quyền[1]38112
43Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Đức36312
44Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Trinidad và Tobago35715
45Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  México34714
46Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Litva3216
47Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Mozambique3115
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ecuador3115
49Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đan Mạch3014
50Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Estonia26210
51Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cộng hòa Dominica2114
52Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tajikistan2103
53Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Grenada2013
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Venezuela2013
55Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Brasil16613
56Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Namibia1416
57Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Thổ Nhĩ Kỳ1304
58Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bỉ1258
59Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Zambia1203
60Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Slovenia1135
61Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tunisia1113
62Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Botswana1102
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Eritrea1102
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Panama1102
65Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Saint Kitts và Nevis1045
66Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Slovakia1034
67Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Syria1023
68Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Sénégal1012
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Somalia1012
70Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  CHDCND Triều Tiên1001
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Barbados1001
72Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hungary07714
73Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nigeria0459
74Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bờ Biển Ngà0415
75Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kazakhstan0358
76Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Burundi0213
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Israel0213
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Djibouti0213
79Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Puerto Rico0202
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cameroon0202
81Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Áo0134
82Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tanzania0112
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Síp0112
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Latvia0112
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ghana0112
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bosna và Hercegovina0112
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Suriname0112
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Sri Lanka0112
89Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Sudan0101
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bermuda0101
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ai Cập0101
92Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Serbia0033
93Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ả Rập Xê Út0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ấn Độ0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hàn Quốc0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Iran0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Dominica0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Burkina Faso0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Haiti0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Zimbabwe0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Quần đảo Cayman0011
Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Samoa thuộc Mỹ0011
Tổng số (102 đơn vị)7797877812347
    Ghi chú

Bảng tính điểm tổng Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Trong bảng điểm đặt IAAF, vận động viên dành huy chương vàng được 8 điểm, huy chương bạc được 7,... cho đến người đứng thứ 8 được 1. Nếu có hòa về thành tích thì các vận động viên hòa sẽ chia điểm.

Cập nhật sau Giải vô địch năm 2017, chỉ tính 5 quốc gia cao nhất

Xếp hạng Quốc gia liên_kết=1 liên_kết=2 3liên_kết= 4 5 6 7 8 Top 3 Điểm
1 liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 155 106 + 1 = 88 + 2 = 64 + 5 = 79 + 3 = 66 + 3 = 67 65 + 4 = 352 3600
2 liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức [a] 60 61 60 + 2 = 74 + 2 = 64 + 1 = 59 + 1 = 51 + 5 = 42 + 1 = 183 2246,5
3 liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nga [b] 46 51 + 5 = 46 + 3 = 55 + 2 = 44 + 3 = 44 + 2 = 36 + 1 = 41 151 1772
4 liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya 55 48 37 42 35 23 42 16 140 1517
5 Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Vương quốc Anh 28 33 38 37 + 2 = 45 + 1 = 30 + 1 = 27 + 1 = 21 99 1229
  • ^[a] Bao gồm điểm của các vận động viên Tây Đức và Đông Đức
  • ^[b] Bao gồm điểm của các Vận động viên Trung lập (do Nga bị cấm thi đấu do bê bối doping)

Các vận động viên nhiều huy chương vàng Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Phần in đậm ở tên vận động viên thể hiện các vận động viên vẫn đang thi đấu.

Nam

Tất cả các nội dung

Xếp hạng Vận động viên Quốc gia Nội dung Từ Đến Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Usain Bolt liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica 100 m/ 200 m/ 4 × 100 m 2007 2017 11 2 1 14
2 LaShawn Merritt liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 400 m/ 4 × 400 m 2005 2015 * 8 * 3 - * 11 *
3 Carl Lewis liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 100 m / 200 m / 4 × 100 m / Nhảy xa 1983 1993 số 8 1 1 10
4 Michael Johnson liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 200 m/ 400 m/ 4 × 400 m 1991 1999 số 8 - - số 8
5 Mo Farah Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Vương quốc Anh 5000 m / 10.000 m 2011 2017 6 2 - 8
6 Serge Bubka liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Liên Xô
liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ukraina
Nhảy sào 1983 1997 6 - - 6
7 Jeremy Wariner liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 400 m 4 × 400 m 2005 2009 5 1 - 6
8 Kenenisa Bekele liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ethiopia 5000 m / 10.000 m 2003 2009 5 - 1 6
Lars Riedel liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức Ném đĩa 1991 2001 5 - 1 6
10 Maurice Greene liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 100 m/ 200 m/ 4 × 100 m 1997 2001 5 - - 5

* bao gồm một huy chương tiếp sức mà chỉ tham dự ở vòng loại

Nội dung cá nhân

Xếp hạng Vận động viên Quốc gia Nội dung Từ Đến Vàng Bạc Đồng Toàn bộ
1 Usain Bolt liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica 100 m/ 200 m 2007 2017 7 1 1 9
2 Mo Farah Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Vương quốc Anh 5000 m / 10.000 m 2011 2017 6 2 - 8
3 Serge Bubka liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Liên Xô
liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ukraina
Nhảy sào 1983 1997 6 - - 6
Michael Johnson liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 200 m/ 400 m 1991 1999 6 - - 6
5 Carl Lewis liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 100 m/ 200 m/ Nhảy xa 1983 1993 5 1 1 7
6 Kenenisa Bekele liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ethiopia 5000 m / 10.000 m 2003 2009 5 - 1 6
Lars Riedel liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức Ném đĩa 1991 2001 5 - 1 6
8 Kem Ezekiel liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya 3000 m vượt chướng ngại vật 2003 2015 4 3 - 7
9 Haile Gebrselassie liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ethiopia 5000 m/ 10.000 m 1993 2003 4 2 1 7
10 Hicham El Guerrouj liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Maroc 1500 m / 5000 m 1995 2003 4 2 - 6

Nữ

Tất cả các nội dung

Xếp hạng Vận động viên Quốc gia Nội dung Từ Đến Vàng Bạc Đồng Toàn bộ
1 Allyson Felix liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 200 m/ 400 m/ 4 × 100 m/ 4 × 400 m/ 4 × 400 m hỗn hợp 2005 2019 * 13 * 3 2 * 18 *
2 Shelly-Ann Fraser-Pryce liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica 100 m/ 200 m/ 4 × 100 m 2007 2019 9 * 2 * - * 11 *
3 Gail Devers liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 100 m/ 100 m vượt rào/ 4 × 100 m 1991 2001 5 3 - số 8
4 Sanya Richards-Ross liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 400 m / 4 × 400 m 2003 2015 5 2 - 7
5 Jessica Bread liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 4 × 400 m / 4 × 400 m hỗn hợp 2009 2019 *** 5 *** * 1 * - **** 6 ****
Tirunesh Dibaba liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ethiopia 5000 m / 10.000 m 2003 2017 5 1 - 6
Natasha Hastings liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 4 × 400 m 2007 2017 **** 5 **** 1 - **** 6 ****
8 Jearl Miles Clark liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 400 m / 4 × 400 m 1993 2003 4 3 2 9
9 Valerie Adams (Vili) liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  New Zealand Đẩy tạ 2005 2013 4 1 - 5
Vivian Cheruiyot liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya 5000 m / 10.000 m 2007 2015 4 1 - 5

* bao gồm một huy chương tiếp sức mà chỉ tham dự ở vòng loại
*** bao gồm ba huy chương tiếp sức mà chỉ tham dự ở vòng loại
**** bao gồm bốn huy chương trong các sự kiện tiếp sức mà cô ấy chỉ tham gia

Nội dung cá nhân

Xếp hạng Vận động viên Quốc gia Nội dung Từ Đến Vàng Bạc Đồng Toàn bộ
1 Tirunesh Dibaba liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ethiopia 5000 m / 10.000 m 2003 2017 5 1 - 6
2 Shelly-Ann Fraser-Pryce liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica 100 m / 200 m 2009 2019 5 - - 5
3 Gail Devers liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 100 m / 100 m vượt rào 1991 2001 4 2 - 6
4 Allyson Felix liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 200 m / 400 m 2005 2017 4 1 2 7
5 Valerie Adams (Vili) liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  New Zealand Đẩy tạ 2005 2013 4 1 - 5
Vivian Cheruiyot liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya 5000 m / 10.000 m 2007 2015 4 1 - 5
7 Jackie Joyner-Kersee liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ Bảy môn phối hợp / Nhảy xa 1987 1993 4 - - 4
Brittney Reese liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ Nhảy xa 2009 2017 4 - - 4
Anita Włodarchot liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ba Lan Ném búa 2009 2017 4 - - 4
10 Lưu Hồng liên_kết=|viền Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Trung Quốc 20 km đi bộ 2009 2019 3 2 - 5

Nhiều lần tham dự nhất Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới

Có 7 vận động viên đã thi đấu trong ít nhất 8 kì.

App. Name Country Năms contested Events
13 Jesús Ángel García Bragado Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 19 50 km walk
11 Susana Feitor Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bồ Đào Nha 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 10 km walk / 20 km walk
João Vieira Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bồ Đào Nha 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 20 km walk / 50 km walk
10 Franka Dietzsch Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09 Discus throw
Nicoleta Grasu Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  România 93, 95, 97, 99, 01, 05, 07, 09, 11, 13 Discus throw
Virgilijus Alekna Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Litva 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13 Discus throw
Kim Collins Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Saint Kitts và Nevis 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 15 100 m / 200 m / 4x100 m
9 Laverne Eve Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahamas 87, 91, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07 Javelin throw
Tim Berrett Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Canada 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07 20 km walk / 50 km walk
Jackie Edwards Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahamas 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07 Long Jump / Triple Jump
Maria Mutola Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Mozambique 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07 800 m
Elisângela Adriano Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Brasil 91, 93, 97, 01, 03, 05, 07, 09, 11 Shot put / Discus throw
Venelina Veneva-Mateeva Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bulgaria 91, 95, 99, 01, 03, 05, 09, 11, 15 High Jump
Danny McFarlane Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09 400 m / 400 m hurdles / 4x400 m
Hatem Ghoula Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tunisia 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 13 20 km walk
Debbie Ferguson-McKenzie Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahamas 95, 97, 99, 01, 03, 07, 09, 11, 13 100 m / 200 m / 4x100 m
Nicola Vizzoni Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ý 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13 Hammer throw
Chris Brown Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahamas 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15 400 m / 4x400 m
Zhang Wenxiu Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Trung Quốc 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17 Hammer throw
Inês Henriques Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bồ Đào Nha 01, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 20 km walk / 50 km walk
Allyson Felix Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 200 m / 400 m / 4x100 m / 4x400 m / 4x400 m Mixed
Bat-Ochiryn Ser-Od Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Mông Cổ 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 Marathon
8 Merlene Ottey Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Slovenia 83, 87, 91, 93, 95, 97, 03, 07 100 m / 200 m / 4x100 m
Jan Železný Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tiệp Khắc / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cộng hòa Séc 87, 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03 Javelin throw
Yelena Nikolayeva Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Liên Xô / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nga 87, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05 10 km walk / 20 km walk
Fiona May Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Anh / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ý 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05 Long Jump
Beverly McDonald Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Jamaica 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05 100 m / 200 m / 4x100 m
Lars Riedel Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức 91, 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05 Discus throw
Dragutin Topić Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  SFR Yugoslavia / IWP * /

Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  FR Yugoslavia / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Serbia và Montenegro / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Serbia
91, 93, 95, 97, 99, 05, 07, 09 High Jump
Iryna Yatchenko Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Liên Xô / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Belarus 91, 95, 97, 99, 01, 03, 07, 09 Discus throw
Eunice Barber Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Sierra Leone / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Pháp 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07 Heptathlon / Long Jump / 100 m hurdles
Kevin Sullivan Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Canada 93, 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07 1500 m
Manuel Martínez Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha 93, 95, 97, 01, 03, 05, 07, 09 Shot put
Steffi Nerius Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức 93, 95, 99, 01, 03, 05, 07, 09 Javelin throw
Amy Acuff Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hoa Kỳ 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09 High Jump
Chandra Sturrup Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Bahamas 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09 100 m / 200 m / 4x100 m
Aleksander Tammert Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Estonia 95, 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09 Discus throw
María Vasco Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha 95, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 10 km walk / 20 km walk
Koji Murofushi Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nhật Bản 95, 97, 99, 01, 03, 07, 11, 13 Hammer throw
Szymon Ziółkowski Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Ba Lan 95, 99, 01, 05, 07, 09, 11, 13 Hammer throw
Marlon Devonish Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Anh 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 100 m / 200 m / 4x100 m
Nadine Kleinert Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Đức 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 Shot put
Sergey Makarov Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Nga 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 Javelin throw
Ēriks Rags Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Latvia 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 Javelin throw
Roman Šebrle Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cộng hòa Séc 97, 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11 Decathlon
Omar Zepeda Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  México 97, 01, 05, 07, 09, 11, 13, 17 20 km walk / 50 km walk
Mario Pestano Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13 Discus throw
Félix Sánchez Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cộng hòa Dominica 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13 400 m hurdles / 4x400 m
Bouabdellah Tahri Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Pháp 99, 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13 1500 m / 3000 m steeplechase
Zoltán Kővágó Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hungary 01, 03, 05, 07, 09, 11, 15, 17 Discus throw
Mélina Robert-Michon Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Pháp 01, 03, 07, 09, 13, 15, 17, 19 Discus throw
Ruth Beitia Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Tây Ban Nha 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17 High Jump
Gerd Kanter Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Estonia 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17 Discus throw
Ezekiel Kemboi Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Kenya 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17 3000 m steeplechase
Churandy Martina Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Antille thuộc Hà Lan / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hà Lan 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 19 100 m / 200 m / 4x100 m
Zuzana Hejnová Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Cộng hòa Séc 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 400 m hurdles / 4x400 m
Horacio Nava Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  México 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 20 km walk / 50 km walk
Krisztián Pars Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Hungary 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 Hammer throw
Martyn Rooney Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Anh 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 400 m / 4x400 m / 4x400 m Mixed
Levern Spencer Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Saint Lucia 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 High Jump
Dragana Tomašević Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Serbia và Montenegro / Giải Vô Địch Điền Kinh Thế Giới  Serbia 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19 Discus throw

* Tại Giải vô địch thế giới về điền kinh năm 1993 tại Stuttgart, Đức, Dragutin Topić đã hoàn thành với tư cách là người tham gia giải vô địch thế giới cá nhân (IWP) khi Liên đoàn thể thao Nam Tư bị IAAF đình chỉ do các lệnh trừng phạt của Liên Hợp Quốc xuất phát từ các cuộc chiến Nam Tư.

Tags:

Lịch sử Giải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiCác giải vô địch Giải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiBảng tổng huy chương qua các kì Giải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiBảng tính điểm tổng Giải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiCác vận động viên nhiều huy chương vàng Giải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiNhiều lần tham dự nhất Giải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiGiải Vô Địch Điền Kinh Thế GiớiLiên đoàn điền kinh quốc tếThế vận hội Mùa hè 1976Điền kinhỦy ban Olympic Quốc tế

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hùng VươngChiến dịch Tây NguyênMikami YuaBlackpinkQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamGeometry DashThổ Nhĩ KỳDoraemon (nhân vật)Mùi cỏ cháyPhạm Ngọc ThảoChăm PaLiên XôCác dân tộc tại Việt NamAtlético MadridQuảng NgãiĐại Việt sử ký toàn thưMèoHùng Vương thứ XVIIITrận Thành cổ Quảng TrịNgười ChămMã QRThời Đại Thiếu Niên ĐoànDanh sách biện pháp tu từNhật BảnTrần Đại NghĩaApple Inc.Bùi Văn CườngNguyễn Văn TrỗiMyanmarTưởng Giới ThạchSông HồngHệ Mặt TrờiNinh BìnhVăn miếu Trấn BiênHiệu ứng nhà kínhQuân lực Việt Nam Cộng hòaThế vận hội Mùa hè 2024Nữ hoàng nước mắtCúp bóng đá U-23 châu ÁChợ Bến ThànhHybe CorporationParis Saint-Germain F.C.Ung ChínhGMMTVChu Văn AnReal Madrid CFLương Tam QuangDanh sách tỷ phú Việt Nam theo giá trị tài sảnPeanut (game thủ)Lịch sử Việt NamGiải vô địch bóng đá châu ÂuMười hai vị thần trên đỉnh OlympusWashington, D.C.Donald TrumpChâu Đăng KhoaNick VujicicĐịnh luật OhmCầu lôngMặt TrờiNgày Thống nhấtPDanh sách Tổng thống Hoa KỳEl NiñoTần Thủy HoàngVnExpressHán Cao TổVõ Thị Ánh XuânTình bạnBộ Quốc phòng (Việt Nam)Đạo Cao ĐàiFC Bayern MünchenPep GuardiolaAnimeThủ dâmViệt Nam Dân chủ Cộng hòaTỉnh thành Việt NamẢ Rập Xê Út🡆 More