Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Đây là một trong năm giải Nobel do Alfred Nobel thành lập vào năm 1895 trao cho các lĩnh vực Vật lý, Văn học, Hòa bình, cùng Sinh lý học và Y khoa từ năm 1901. Theo lời của Nobel trong di chúc, Giải Nobel Hóa học do Quỹ Nobel quản lý và được trao bởi ủy ban gồm năm thành viên được lựa chọn từ Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển . Người nhận giải Nobel Hóa học đầu tiên là nhà khoa học người Hà Lan Jacobus Henricus van 't Hoff với công trình khám phá ra các định luật về động lực học hóa học và áp suất thẩm thấu trong các dung dịch . Mỗi nhà khoa học nhận được một huy chương, bằng chứng nhận và cùng với phần thưởng tài chính, số tiền thưởng hàng năm có thay đổi theo thời gian . Như năm 1901, Jacobus Henricus van 't Hoff nhận được phần thưởng trị giá 150.782 SEK, tính ra tương đương với 7.731.004 SEK với tỷ giá vào thời điểm tháng 12 năm 2008. Kể từ năm 2001, giải thưởng tài chính hàng năm là 10.000.000 SEK. Lễ trao giải thưởng diễn ra hàng năm ở Stockholm vào ngày 10 tháng 12, đúng vào ngày mất của Nobel .

Giải Nobel Hóa học
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học
Tổ chức trao giải Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển
(Kungliga Vetenskapsakademien)
Trao giải lần đầu Năm 1901
Hà Lan Jacobus Henricus van 't Hoff
Giải thưởng năm 2017 Thụy Sĩ Jacques Dubochet
Hoa Kỳ/Đức Joachim Frank
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Richard Henderson
Website nobel prizes - chemistry

Từ năm 1901 tới năm 2017, Ủy ban Nobel đã trao tặng 108 giải Nobel Hóa học cho 178 nhà khoa học trên khắp thế giới, trong đó chỉ có bốn người là phụ nữ, đó là: Marie Curie (1911), Irène Joliot-Curie (1935), Dorothy Hodgkin (1964) và Ada Yonath (2009) . Trong năm 2017, giải Nobel Hóa học được trao cho ba nhà khoa học: Jacques Dubochet, Joachim Frank, Richard Henderson cho nghiên cứu phát triển hiển vi điện tử lạnh giúp xác định cấu trúc với độ phân giải các phân tử sinh học trong dung dịch. Ba nhà khoa học nhận một giải thưởng trị giá 9.000.000 SEK, tương đương với 1 triệu hay 1,1 triệu USD. Marie Curie và Dorothy Crowfoot Hodgkin là hai nhà nữ khoa học đã nhận giải Nobel Hóa học độc lập, không phải chia sẻ với ai. Trong số những nhà khoa học đoạt giải, 25 người có công trình nghiên cứu về hóa hữu cơ là lĩnh vực có nhiều giải Nobel hóa học nhất . Xét về tuổi tác, người đoạt giải Nobel Hóa học trẻ nhất là Koichi Tanaka vào năm 2002 khi 43 tuổi. Người đoạt giải Nobel lớn tuổi nhất là Charles J. Perdersen vào năm 1987 khi ông đã sang tuổi 83 . Nhà Curie có lẽ cũng là gia đình nhận giải Nobel nhiều nhất. Hai vợ chồng Marie Curie và Pierre Curie đã được trao giải Nobel Vật lý vào năm 1903. Marie Curie nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1911. Con gái của họ là Irene Joliot-Curie được trao giải Nobel Hóa học vào năm 1935, cùng với chồng Frederic Joliot. Ngoài ra còn có Linus Carl Pauling và được trao giải Nobel 2 lần trong hai lĩnh vực hóa học và hòa bình . Có 8 năm giải thưởng không được tổ chức: 1916, 1917, 1919, 1924, 1933, 1940, 1941, 1942. Có thể không trao giải do ảnh hưởng của thế chiến I và thế chiến II.

Các danh sách giải Nobel khác Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học

Danh sách Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học

Năm Ảnh Tên Quốc tịch Công trình Chú thích
1901 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Jacobus Henricus van't Hoff Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hà Lan
Khám phá ra các định luật về động lực học hóa học và áp suất thẩm thấu trong các dung dịch.
1902 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hermann Emil Fischer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Nghiên cứu về sự tổng hợp các nhóm đường và purine.
1903 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Svante Arrhenius Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Điển
Tìm ra thuyết điện ly hóa học (theory of electrolytic dissociation).
1904 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Sir William Ramsay Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Phát hiện ra các khí hiếm trong không khí và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
1905 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Adolf von Baeyer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Phát triển ngành Hóa hữu cơCông nghiệp hóa học, qua các công trình nghiên cứu về thuốc nhuộm hữu cơ và hydrocacbon thơm.
1906 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Henri Moissan Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
Nghiên cứu và cách ly chất Flo, cũng như phát mình ra các lò điện phục vụ cho khoa học mang tên ông.
1907 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Eduard Buchner Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Nghiên cứu trong ngành Hóa sinh, khám phá sự lên men không cần tế bào.
1908 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ernest Rutherford Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
New Zealand
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về sự phân rã các nguyên tố và hóa học các chất phóng xạ.
1909 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Wilhelm Ostwald Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Nghiên cứu về các chất xúc tác, và những phát hiện của ông về sự cân bằng hóa học và vận tốc phản ứng hóa học.
1910 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Otto Wallach Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Đóng góp trong sự phát triển ngành Hóa hữu cơCông nghiệp hóa học, bằng những nghiên cứu tiên phong trong lĩnh vực các hợp chất Alicyclic.
1911 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Marie Curie Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Ba Lan
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
Khám phá ra các nguyên tố hóa học radipoloni, cô lập được nguyên tố radi, nghiên cứu về nguồn gốc cũng như về các hợp chất của nó.
1912 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Victor Grignard Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
Khám phá ra thuốc thử Grignard, nhờ đó cho phép những bước tiến vượt bậc trong ngành hóa học hữu cơ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Paul Sabatier Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
Phương pháp hydrogen hóa các hợp chất hữu cơ với sự hiện diện của các kim loại đã được chia nhỏ, nhờ đó cho phép những bước tiến vượt bậc trong ngành hóa học hữu cơ
1913 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Alfred Werner Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Sĩ
Nghiên cứu về liên kết nguyên tử trong phân tử vô cơ (liên kết phức chất).
1914 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Theodore William Richards Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Xác định khối lượng nguyên tử.
1915 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard Martin Willstätter Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Nghiên cứu về sắc tố thực vật, đặc biệt là chất Chorphyll.
1916
KHÔNG TRAO GIẢI
1917
KHÔNG TRAO GIẢI
1918 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Fritz Haber Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
Tổng hợp ammoniac từ các nguyên tố
1919
KHÔNG TRAO GIẢI
1920 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Walther Hermann Nernst Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu tính toán về ái lực hoá học và định luật 3 của nhiệt động lực học
1921 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Frederick Soddy Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về phóng xạ biến đổi các nguyên tố và chứng minh sự tồn tại đồng vị của các nguyên tố phóng xạ
1922 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Francis William Aston Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về tỉ lệ các hạt vật chất trong đồng vị của các nguyên tố không phóng xạ
1923 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Fritz Pregl Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Áo
Nghiên cứu về vi phân tích định lượng hoá học hữu cơ
1924
KHÔNG TRAO GIẢI
1925 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard Adolf Zsigmondy Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Áo
Khám phá về các chất keo
1926 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Theodor Svedberg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Điển
Nghiên cứu về sự ly tâm siêu tốc phân tích (hệ phân tán)
1927 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Heinrich Otto Wieland Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu về axit steroid
1928 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Adolf Otto Reinhold Windaus Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu về sterol và quan hệ của chúng với các vitamin
1929 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Arthur Harden Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về sự lên men đường và các enzim lên men
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hans Karl August Simon von Euler-Chelpin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Điển
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đế quốc Đức
1930 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hans Fischer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu về tổng hợp bilirubin và hematin
1931 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Carl Bosch Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Tiên phong trong nghiên cứu về công nghiệp hoá học áp suất cao
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Friedrich Bergius Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
1932 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Irving Langmuir Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu về hoá học các bề mặt
1933
KHÔNG TRAO GIẢI
1934 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Harold Clayton Urey Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Tìm ra Đơteri đồng vị quan trọng của Hydro ứng dụng trong các phản ứng nhiệt hạch
1935 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Frédéric Joliot-Curie Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
Tìm ra hiện tượng phóng xạ nhân tạo
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Irène Joliot-Curie Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
1936 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Petrus (Peter) Josephus Wilhelmus Debye Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hà Lan
Nghiên cứu về momen lưỡng cực, sự khuếch tán của tia X và điện tử các khí.
1937 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Sir Walter Norman Haworth Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về các cacbonhidrat và các vitamin C, A, B2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Paul Karrer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Sĩ
1938 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard Kuhn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Áo
Nghiên cứu về các carotenoid và các vitamin
1939 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Adolf Butenandt Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu về steroid giới tính, polymethylene và terpene bậc cao.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Lavoslav (Leopold) Ružička Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Sĩ
1940
KHÔNG TRAO GIẢI
1941
KHÔNG TRAO GIẢI
1942
KHÔNG TRAO GIẢI
1943 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  George de Hevesy Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hungary
Sử dụng các đồng vị làm nguyên tử đánh dấu trong việc nghiên cứu các quá trình hoá học
1944 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Otto Hahn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu về sự phân hạch của các hạt nhân nặng
1945 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Artturi Ilmari Virtanen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Phần Lan
Nghiên cứu về các chất hoá học nông nghiệp và hoá học dinh dưỡng
1946 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  James Batcheller Sumner Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Điều chế, kết tinh các enzim và virus protein ở trạng thái nguyên chất
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John Howard Northrop Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Wendell Meredith Stanley Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1947 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert Robinson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Khám phá về các chất nhuộm màu thực vật và ankaloids
1948 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Arne Wilhelm Kaurin Tiselius Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Điển
Nghiên cứu về sự điện ly và phân tích bằng hấp phụ
1949 William Francis Giauque Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Đóng góp trong lĩnh vực nhiệt động hoá học, tính chất của các chất ở nhiệt độ thấp
1950 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Otto Diels Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Tổng hợp Diene
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Kurt Alder Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
1951 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Edwin Mattison McMillan Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Khám phá các siêu nguyên tố uranium
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Glenn Theodore Seaborg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1952 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Archer John Porter Martin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
phát minh sự chụp ảnh màu sắc để phân chia
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard Laurence Millington Synge Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
1953 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hermann Staudinger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Khám phá các chất cao phân tử.
1954 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Linus Carl Pauling Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu bản chất của liên kết hoá học và áp dụng nó vào việc xác định cấu trúc các phức chất
1955 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Vincent du Vigneaud Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nhận biết được cấu trúc và tổng hợp toàn bộ các peptit tuần hoàn oxytocin (hormon polipeptit).
1956 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Cyril Norman Hinshelwood Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về cơ chế các phản ứng hoá học
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Nikolay Nikolaevich Semyonov
Никола́й Никола́евич Семёнов)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Liên Xô
1957 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Alexander R. Todd Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về các nucleotide.
1958 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Frederick Sanger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Làm sáng tỏ cấu trúc protein đặc biệt là insulin.
1959 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Jaroslav Heyrovsky Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Tiệp Khắc
Phát minh ra phương pháp cực phổ mở đầu cho ngành điện hoá học phân tích
1960 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Willard Frank Libby Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Phát minh phương pháp dùng cacbon-14 để xác định niên đại cá cổ vật,..
1961 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Melvin Calvin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu sự chuyển hóa sinh hóa của khí cacbonic ở thực vật.
1962 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Max Ferdinand Perutz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Áo
Nghiên cứu cấu tạo của các prôtêin hình cầu
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John Cowdery Kendrew Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
1963 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Karl Ziegler Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Phát minh trong lĩnh vực hóa học và công nghệ các hợp chất của phân tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Giulio Natta Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Ý
1964 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Dorothy Crowfoot Hodgkin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Xác định công thức cấu tạo của các chất hoạt động sinh học bằng kĩ thuật X quang.
1965 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert Burns Woodward Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu về tổng hợp hữu cơ
1966 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert Sanderson Mulliken Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu liên kết hóa học và cấu trúc electron của phân tử bằng phương pháp orbitan phân tử
1967 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Manfred Eigen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu các phản ứng cực nhanh bằng cách chuyển dịch cân bằng nhờ xung năng lượng ngắn
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ronald George Wreyford Norrish Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  George Porter Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
1968 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Lars Onsager Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Na Uy
Thiết kế quan hệ tương hỗ trong quá trình không thuận nghịch
1969 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Sir Derek Harold Richard Barton Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Phát triển và ứng dụng khái niệm hình thể (conformation) trong hóa học.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Odd Hassel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Na Uy
1970 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Luis Federico Leloir Argentina Khám phá các nucleolit đường và vai trò của chúng trong tổng hợp sinh học các cacbonhidrat
1971 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Gerhard Herzberg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Canada
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu cấu trúc electron và hình học của phân tử, đặc biệt là các gốc tự do
1972 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Christian B. Anfinsen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu ribonucleaza
Stanford Moore Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc hóa học và hoạt tính xúc tác của trung tâm hoạt động của phân tử ribonucleaza
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  William Howard Stein Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1973 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ernst Otto Fischer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu các hợp chất cơ kim cấu tạo sandwich
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Geoffrey Wilkinson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
1974 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Paul J. Flory Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu về lý thuyết và thực nghiệm trong hoá lý các đại phân tử
1975 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John Cornforth Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu hoá học lập thể các phản ứng giữa những enzim và các phản ứng hữu cơ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Vladimir Prelog Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Sĩ
1976 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  William Nunn Lipscomb, Jr. Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hoa Kỳ
Tìm ra cấu trúc các boran.
1977 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ilya Prigogine Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nga
Đóng góp vào nhiệt động học các hệ không cân bằng và lý thuyết các cấu trúc.
1978 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Peter D. Mitchell Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về sự di chuyển năng lượng trong sinh học.
1979 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Herbert C. Brown Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Phát triển các hợp chất của Bo và Phosphor trong tổng hợp hữu cơ.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Georg Wittig Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
1980 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Paul Berg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu cơ bản về hóa sinh axít nucleic.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Walter Gilbert Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Đóng góp liên quan tới chuỗi axít nucleic.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Frederick Sanger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
1981 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Fukui Kenichi
(福井 謙)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
Nghiên cứu về hóa học lý thuyết trong thúc đẩy quá trình của các phản ứng hóa học.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Roald Hoffmann Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1982 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Aaron Klug Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nam Phi
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về cấu trúc gene.
1983 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Henry Taube Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Canada
Giải thích phản ứng hóa học trong mọi vật, từ quang hợp ở thực vật cho tới pin và các tế bào nhiên liệu.
1984 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert Bruce Merrifield Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Phát triển phương pháp luận cho tổng hợp hóa học trên nền rắn.
1985 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Herbert A. Hauptman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu phát triển các phương pháp xác định cấu trúc phân tử của pha lê.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Jerome Karle Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1986 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Dudley R. Herschbach Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu chứng tỏ cách thức các phản ứng hóa học cơ bản diễn ra.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Lý Viễn Triết
Yuan T. Lee (李遠哲)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đài Loan
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John C. Polanyi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Canada
1987 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Donald J. Cram Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu tổng hợp các phân tử có thể bắt chước các phản ứng sinh học quan trọng.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Charles J. Pedersen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Jean-Marie Lehn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
1988 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Johann Deisenhofer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Xác định được cấu trúc của các protein nhất định cần trong quang hợp.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert Huber Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hartmut Michel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
1989 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Sidney Altman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Canada
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Chứng minh một cách độc lập rằng RNA còn có thể trợ giúp tích cực cho các phản ứng hóa học.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Thomas Cech Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1990 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Elias James Corey Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Phát triển giả thuyết và phương pháp luận của tổng hợp hữu cơ.
1991 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard R. Ernst Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Sĩ
Đóng góp cho sự phát triển phổ cộng hưởng từ hạt nhân độ phân giải cao (NMR).
1992 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Rudolph A. Marcus Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Canada
Đóng góp vào giả thuyết các phản ứng truyền điện trong các hệ thống hóa học.
1993 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Kary B. Mullis Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu phát triển hai phương pháp mới mang lại sự tiến bộ quyết định trong công nghệ gene.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Michael Smith Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Canada
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
1994 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  George A. Olah Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hungary
Những đóng góp trong ngành hóa carboncation.
1995 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Paul J. Crutzen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hà Lan
Nghiên cứu về sự hình thành và phân hủy tầng ozone.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mario J. Molina Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
México
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  F. Sherwood Rowland Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1996 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert F. Curl Jr. Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Khám phá về Fullerene
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Sir Harold Kroto Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard E. Smalley Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
1997 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Paul D. Boyer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu cách thức các tế bào cơ thể lưu trữ và truyền năng lượng.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John E. Walker Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Jens Christian Skou Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đan Mạch
1998 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Walter Kohn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nghiên cứu phát triển lý thuyết phiếm hàm mật độ.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John Pople Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu phát triển các phương pháp tính toán trong hóa học lượng tử.
1999 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ahmed Zewail
(أحمد زويل)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Tiên phong điều tra nghiên cứu các phản ứng hóa học cơ bản, sử dụng tia laser cực ngắn, trên thang thời gian mà các phản ứng thường xảy ra.
2000 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Alan J. Heeger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Phát minh mang tính cách mạng trong lĩnh vực sản xuất các chất dẻo có thể dẫn điện và kích thích sự phát triển nhanh chóng của điện tử học phân tử.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Alan G. MacDiarmid Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Shirakawa Hideki
(白川 英樹)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
New Zealand
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
2001 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  William Standish Knowles Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Về cách kiểm soát tốt hơn các phản ứng hóa học, dọn đường cho các loại dược phẩm trị bệnh tim và bệnh Parkinson.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Noyori Ryōji
(野依 良治)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  K. Barry Sharpless Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
2002 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  John B. Fenn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Phát triển các cách thức dùng trong nhận diện và phân tích các phân tử sinh học lớn.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Tanaka Kōichi
(田中 耕一)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Kurt Wüthrich Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Thụy Sĩ
2003 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Peter Agre Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu về cách thức các chất chủ chốt tiến vào hoặc rời khỏi các tế bào trong cơ thể, và khám phá của họ liên quan tới các lỗ nhỏ, được gọi là "kênh", trên bề mặt tế bào.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Roderick MacKinnon Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
2004 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Aaron Ciechanover
(אהרון צ'חנובר)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Israel
Về cách thức các tế bào phân hủy.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Avram Hershko
(אברהם הרשקו)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Israel
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Hungary
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Irwin Rose Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
2005 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Yves Chauvin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Pháp
Nghiên cứu tìm ra cách làm giảm chất thải độc hại khi tạo ra các hóa chất mới.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Robert H. Grubbs Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard R. Schrock Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
2006 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Roger D. Kornberg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Làm sáng tỏ cơ chế phân tử của quá trình phiên mãtế bào eukaryote.
2007 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Gerhard Ertl Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Đức
Nghiên cứu về các phản ứng hóa học trên bề mặt chất rắn. Công trình này tăng cường sự hiểu biết tại sao tầng ozone đang mỏng đi, cách thức các tế bào nhiên liệu hoạt động và thậm chí tại sao sắt gỉ.
2008 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Roger Y. Tsien Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Khám phá đầu tiên về GFP và một loạt các phát triển quan trọng dẫn tới việc sử dụng nó như một công cụ quan trọng trong sinh học.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Martin Chalfie Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Shimomura Osamu Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
2009 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Venkatraman Ramakrishnan Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Anh
Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của ribosome
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Thomas A. Steitz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ada E. Yonath
(עדה יונת)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Israel
2010 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Richard Heck Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu tiên phong trong phản ứng nối mạch với Palladium làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Ei-ichi Negishi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Suzuki Akira Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Nhật Bản
2011 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Dan Shechtman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Israel
Khám phá ra Giả tinh thể
2012
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Robert Lefkowitz
Robert Lefkowitz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
Nghiên cứu về thụ thể bắt cặp với protein G.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Brian Kobilka
Brian Kobilka Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Mỹ
2013
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Martin Karplus Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Áo
Nghiên cứu phát triển về các mô hình đa quy mô dành cho các hệ thống hóa học phức tạp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Michael Levitt
Michael Levitt Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Vương quốc Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Israel
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Arieh Warshel
Arieh Warshel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Israel
2014
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Eric Betzig Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ vì những đóng góp cách mạng cho lĩnh vực quang học nano mà đã phá vỡ niềm tin từ lâu về giới hạn phân giải của kính hiển vi quang học và tạo ảnh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Stefan W Hell
Stefan Hell Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
W. E. Moerner
William E. Moerner Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
2015
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Tomas Lindahl Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Thụy Điển
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Vương quốc Anh
cho cơ chế sửa chữa DNAtế bào bị tổn thương
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Paul L. Modrich Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Aziz Sancar Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Thổ Nhĩ Kỳ
2016
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Jean-Pierre Sauvage Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Pháp cho thiết kế và tổng hợp các cỗ máy phân tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Fraser Stoddart Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Ben Feringa Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hà Lan
2017
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Jacques Dubochet Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Thụy Sĩ cho phát triển hiển vi điện tử lạnh giúp xác định cấu trúc với độ phân giải cao của các phân tử sinh học trong dung dịch
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Joachim Frank Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Richard Henderson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Anh
2018
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
George P. Smith Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ cho những nghiên cứu giúp kiểm soát được quá trình tiến hóa, biến đổi và chọn lọc gen để phát triển các protein mới.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Frances Arnold Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Sir Gregory Paul Winter Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Anh
2019
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Yoshino Akira Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Nhật Bản cho những nghiên cứu pin Li-ion.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
M. Stanley Whittingham Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
John Bannister Goodenough Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Đức
2020
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Emmanuelle Charpentier Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Pháp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Đức
cho việc phát triển một phương pháp chỉnh sửa gen
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Jennifer Doudna Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
2021
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
Benjamin List Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Đức cho nghiên cứu phát triển các phân tử xúc tác hữu cơ bất đối xứng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học 
David MacMillan Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Mỹ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Anh
2022 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Carolyn R. Bertozzi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hoa Kỳ
cho nghiên cứu phát triển hóa học click và hóa học sinh trực giao
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Morten Meldal Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Đan Mạch
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  K. Barry Sharpless Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hoa Kỳ
2023 Tập tin:Moungi Bawendi.png Moungi G. Bawendi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Pháp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Tunisie
cho nghiên cứu chấm lượng tử, những bộ phận nhỏ nhất của công nghệ nano, ứng dụng truyền ánh sáng từ TVđèn LED, chiếu sáng mô ung thư cho bác sĩ phẫu thuật
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Louis E. Brus Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Alexey Ekimov Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học  Nga

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Các danh sách giải Nobel khác Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa HọcDanh sách Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa HọcDanh Sách Người Đoạt Giải Nobel Hóa Học18951901Alfred NobelDanh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoaDanh sách người đoạt giải Nobel Vật lýGiải NobelGiải Nobel Hòa bìnhGiải Nobel Văn họcGiải Nobel hóa họcJacobus Henricus van 't HoffKarolinska InstitutetQuỹ NobelTiếng Thụy ĐiểnÁp suất thẩm thấu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngân hàng Nhà nước Việt NamNguyễn Hòa BìnhChiến dịch đốt lòTrần Hưng ĐạoHybe CorporationĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhLê Minh KhuêCho tôi xin một vé đi tuổi thơNguyễn Chí ThanhLe SserafimSinh sản vô tínhXabi AlonsoNhư Ý truyệnThành cổ Quảng TrịSư tửDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânLưu Quang VũTrường ChinhNguyễn Công TrứDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhNguyễn Trung TrựcDanh sách biện pháp tu từVạn Lý Trường ThànhNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiĐỗ MườiTưởng Giới ThạchGiải bóng đá Ngoại hạng AnhNinh BìnhSố chính phươngGiải vô địch thế giới Liên Minh Huyền ThoạiViệt Nam Dân chủ Cộng hòaFHoa tiêuCửa khẩu Mộc BàiLịch sử Việt NamAcid aceticDanh mục sách đỏ động vật Việt NamMẹLâm ĐồngVõ Thị Ánh XuânKhởi nghĩa Lam SơnTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamDanh sách tỷ phú Việt Nam theo giá trị tài sảnTom và JerryHắc Quản GiaNam ĐịnhKhông gia đìnhLý Nhã KỳNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhUEFA Champions LeagueGallonQuần đảo Hoàng SaTết Hàn thựcHải DươngMyanmarCông an nhân dân Việt NamLê Long ĐĩnhChâu MỹTrần Thái TôngVladimir Ilyich LeninHoàng ĐanDragon Ball – 7 viên ngọc rồngGMMTVNgô QuyềnBình DươngĐiện BiênQuần đảo Trường SaTrần Quốc TỏIsraelDanh sách địa danh trong One PieceDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanVĩnh LongSự kiện Tết Mậu ThânHệ sinh tháiThích Nhất HạnhDương vật ngườiUng ChínhNăm Cam🡆 More