Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

Giải bóng đá Ngoại hạng Anh mùa giải 1992-93 là mùa giải đầu tiên của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, thay thế giải đấu Giải hạng nhất Anh.

Mùa giải bắt đầu vào ngày 15 tháng 8 năm 1992 và kết thúc vào ngày 11 tháng 5 năm 1993 với sự góp mặt của 22 đội bóng chuyên nghiệp. Giải đấu bán bản quyền truyền hình với giá 305 triệu USD với hai hãng truyền hình British Sky Broadcasting (BSkyB) và BBC.

Premier League
Mùa giải1992–93
Vô địchManchester United
Xuống hạngCrystal Palace
Middlesbrough
Nottingham Forest
Champions LeagueManchester United
UEFA CupAston Villa
Norwich City
UEFA Cup Winners' CupArsenal
Số bàn thắng1.222
Số bàn thắng trung bình/trận2.65
Vua phá lưới Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Teddy Sheringham (22)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Blackburn Rovers 7–1 Norwich City
Sheffield Wednesday 6–0 Tottenham Hotspur
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Manchester United 0–3 Everton
Sheffield Wednesday 0–3 Manchester City
Leeds United 1–4 Nottingham Forest
Blackburn Rovers 2–5 Coventry City
Nottingham Forest 0–3 Norwich City
Queens Park Rangers 0–3 Blackburn Rovers
Manchester City 2–5 Everton
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLiverpool 6–2 Tottenham Hotspur
Everton 3–5 Queens Park Rangers
Oldham Athletic 6–2 Wimbledon
Blackburn Rovers 7–1 Norwich City
Oldham Athletic 5–3 Nottingham Forest
Chuỗi thắng dài nhất7 trận
Manchester United
Sheffield Wednesday
Chuỗi bất bại dài nhất11 trận
Manchester United
Chuỗi không
thắng dài nhất
13 trận
Ipswich Town
Chuỗi thua dài nhất6 trận
Nottingham Forest
Trận có nhiều khán giả nhấtLiverpool v Everton (44,619)
Trận có ít khán giả nhấtWimbledon v Everton (3,039)
← 1991-92
1993-94

Danh sách các đội bóng tham dự Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

Bản đồ vị trí các đội bóng tham dự Ngoại hạng Anh mùa giải 1992-1993

Đây là giải đấu bóng đá cao nhất nước Anh bao gồm 22 đội tham dự, mỗi đội thi đấu với đội khác hai lần trên sân nhà và sân khách trong tổng số 42 trận. Đội vô địch là đội có điểm số cao nhất và có ba đội bóng xuống hạng. (Cập nhật Ngày 9 tháng 5 năm 1993)

Đội bóng Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất áo đấu Nhà tài trợ

áo đấu

Arsenal Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  George Graham Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Tony Adams Adidas JVC
Aston Villa Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ron Atkinson Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Kevin Richardson Umbro Mita Copiers
Blackburn Rovers Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Kenny Dalglish Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Tim Sherwood Asics McEwan's Lager
Chelsea Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  David Webb Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Andy Townsend Umbro Commodore International
Coventry City Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Bobby Gould Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Brian Borrows Ribero Peugeot
Crystal Palace Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Steve Coppell Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Geoff Thomas Bukta (cho đến tháng 12)
Ribero (từ tháng 12)
Tulip Computers NV
Everton Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Howard Kendall Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Dave Watson Umbro NEC
Ipswich Town Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  John Lyall Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  John Wark Umbro Fisons
Leeds United Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Howard Wilkinson Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Gordon Strachan Admiral Admiral
Liverpool Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Graeme Souness Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Mark Wright Adidas Carlsberg
Manchester City Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Peter Reid Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Terry Phelan Umbro Brother Industries
Manchester United Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Alex Ferguson Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Bryan Robson Umbro Sharp
Middlesbrough Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Lennie Lawrence Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Alan Kernaghan Admiral Imperial Chemical Industries
Norwich City Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Mike Walker Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ian Butterworth Ribero Norwich and Peterborough
Nottingham Forest Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Brian Clough Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Stuart Pearce Umbro Shipstones (sân nhà)

Labatts (sân khách)

Oldham Athletic Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Joe Royle Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Mike Milligan Umbro JD Sports
Queens Park Rangers Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Gerry Francis Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Alan McDonald Brooks Running Classic FM
Sheffield United Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Dave Bassett Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Brian Gayle Umbro Laver
Sheffield Wednesday Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Trevor Francis Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Nigel Pearson Umbro Sanderson
Southampton Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ian Branfoot Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Matt Le Tissier Admiral Draper Tools
Tottenham Hotspur Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Doug Livermore
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ray Clemence
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Gary Mabbutt Umbro Holsten
Wimbledon Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Joe Kinnear Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  John Scales Admiral không có nhà tài trợ

Bảng xếp hạng Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Manchester United (C) 42 24 12 6 67 31 +36 84 Vòng 1 UEFA Champions League 1993–94
2 Aston Villa 42 21 11 10 57 40 +17 74 Vòng 1 UEFA Cup 1993–94
3 Norwich City 42 21 9 12 61 65 −4 72
4 Blackburn Rovers 42 20 11 11 68 46 +22 71
5 Queens Park Rangers 42 17 12 13 63 55 +8 63
6 Liverpool 42 16 11 15 62 55 +7 59
7 Sheffield Wednesday 42 15 14 13 55 51 +4 59
8 Tottenham Hotspur 42 16 11 15 60 66 −6 59
9 Manchester City 42 15 12 15 56 51 +5 57
10 Arsenal 42 15 11 16 40 38 +2 56 Vòng 1 European Cup Winners' Cup 1993–94 1
11 Chelsea 42 14 14 14 51 54 −3 56
12 Wimbledon 42 14 12 16 56 55 +1 54
13 Everton 42 15 8 19 53 55 −2 53
14 Sheffield United 42 14 10 18 54 53 +1 52
15 Coventry City 42 13 13 16 52 57 −5 52
16 Ipswich Town 42 12 16 14 50 55 −5 52
17 Leeds United 42 12 15 15 57 62 −5 51
18 Southampton 42 13 11 18 54 61 −7 50
19 Oldham Athletic 42 13 10 19 63 74 −11 49
20 Crystal Palace (R) 42 11 16 15 48 61 −13 49 Xuống chơi tại1993–94 Football League First Division
21 Middlesbrough (R) 42 11 11 20 54 75 −21 44
22 Nottingham Forest (R) 42 10 10 22 41 62 −21 40

Cập nhật đến ngày 11 tháng 5 năm 1993
Nguồn: Soccerbase
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
1Arsenal vô địch FA Cup.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả chi tiết Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

S.nhà ╲ S.khách ARS AST BLB CHE COV CPA EVE IPS LEE LIV MCI MUN MID NOR NOT OLD QPR SHU SHW SOT TOT WDN
Arsenal

0–1

0–1

2–1

3–0

3–0

2–0

0–0

0–0

0–1

1–0

0–1

1–1

2–4

1–1

2–0

0–0

1–1

2–1

4–3

1–3

0–1

Aston Villa

1–0

0–0

1–3

0–0

3–0

2–1

2–0

1–1

4–2

3–1

1–0

5–1

2–3

2–1

0–1

2–0

3–1

2–0

1–1

0–0

1–0

Blackburn Rovers

1–0

3–0

2–0

2–5

1–2

2–3

2–1

3–1

4–1

1–0

0–0

1–1

7–1

4–1

2–0

1–0

1–0

1–0

0–0

0–2

0–0

Chelsea 1–0

0–1

0–0

2–1

3–1

2–1

2–1

1–0

0–0

2–4

1–1

4–0

2–3

0–0

1–1

1–0

1–2

0–2

1–1

1–1

4–2

Coventry City

0–2

3–0

0–2

1–2

2–2

0–1

2–2

3–3

5–1

2–3

0–1

2–1

1–1

0–1

3–0

0–1

1–3

1–0

2–0

1–0

0–2

Crystal Palace

1–2

1–0

3–3

1–1

0–0

0–2

3–1

1–0

1–1

0–0

0–2

4–1

1–2

1–1

2–2

1–1

2–0

1–1

1–2

1–3

2–0

Everton

0–0

1–0

2–1

0–1

1–1

0–2

3–0

2–0

2–1

1–3

0–2

2–2

0–1

3–0

2–2

3–5

0–2

1–1

2–1

1–2

0–0

Ipswich Town

1–2

1–1

2–1

1–1

0–0

2–2

1–0

4–2

2–2

3–1

2–1

0–1

3–1

2–1

1–2

1–1

0–0

0–1

0–0

1–1

2–1

Leeds United

3–0

1–1

5–2

1–1

2–2

0–0

2–0

1–0

2–2

1–0

0–0

3–0

0–0

1–4

2–0

1–1

3–1

3–1

2–1

5–0

2–1

Liverpool

0–2

1–2

2–1

2–1

4–0

5–0

1–0

0–0

2–0

1–1

1–2

4–1

4–1

0–0

1–0

1–0

2–1

1–0

1–1

6–2

2–3

Manchester City

0–1

1–1

3–2

0–1

1–0

0–0

2–5

3–1

4–0

1–1

1–1

0–1

3–1

2–2

3–3

1–1

2–0

1–2

1–0

0–1

1–1

Manchester United

0–0

1–1

3–1

3–0

5–0

1–0

0–3

1–1

2–0

2–2 2–1

3–0

1–0

2–0

3–0

0–0

2–1

2–1

2–1

4–1

0–1

Middlesbrough

1–0

2–3

3–2

0–0

0–2

0–1

1–2

2–2

4–1

1–2

2–0

1–1

3–3

1–2

2–3

0–1

2–0

1–1

2–1

3–0

2–0

Norwich City

1–1

1–0

0–0

2–1

1–1

4–2

1–1

0–2

4–2

1–0

2–1

1–3

1–1

3–1

1–0

2–1

2–1

1–0

1–0

0–0

2–1

Nottingham Forest

0–1

0–1

1–3

3–0

1–1

1–1

0–1

0–1

1–1

1–0

0–2

0–2

1–0

0–3

2–0

1–0

0–2

1–2

1–2

2–1

1–1

Oldham Athletic

0–1

1–1

0–1

3–1

0–1

1–1

1–0

4–2

2–2

3–2

0–1

1–0

4–1

2–3

5–3

2–2

1–1

1–1

4–3

2–1

6–2

Queens Park Rangers

0–0

2–1

0–3

1–1

2–0

1–3

4–2

0–0

2–1

0–1

1–1

1–3

3–3

3–1

4–3

3–2

3–2

3–1

3–1

4–1

1–2

Sheffield United

1–1

0–2

1–3

4–2

1–1

0–1

1–0

3–0

2–1

1–0

1–1

2–1

2–0

0–1

0–0

2–0

1–2

1–1

2–0

6–0

2–2

Sheffield Wednesday

1–0

1–2

0–0

3–3

1–2

2–1

3–1

1–1

1–1

1–1

0–3

3–3

2–3

1–0

2–0

2–1

1–0

1–1

5–2

2–0

1–1

Southampton

2–0

2–0

1–1

1–0

2–2

1–0

0–0

4–3

1–1

2–1

0–1

0–1

2–1

3–0

1–2

1–0

1–2

3–2

1–2

0–0

2–2

Tottenham Hotspur 1–0

0–0

1–2

1–2

0–2

2–2

2–1

0–2

4–0

2–0

3–1

1–1

2–2

5–1

2–1

4–1

3–2

2–0

0–2

4–2

1–1

Wimbledon

3–2

2–3

1–1

0–0

1–2

4–0

1–3

0–1

1–0

2–0

0–1

1–2

2–0

3–0

1–0

5–2

0–2

2–0

1–1

1–2

1–1

Nguồn: [cần dẫn nguồn]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vua phá lưới Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93 
Teddy Sheringham là vua phá lưới giải đấu Ngoại hạng Anh mùa giải 1992-1993

Vua phá lưới Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93 của Giải Ngoại hạng Anh mùa giải 1992-93 đó là cầu thủ Teddy Sheringham, ông đã ghi 21 bàn cho đội Nottingham Forest trước khi chuyển sang chơi cho Tottenham Hotspur và ghi thêm 1 bàn nữa.

Thứ hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Teddy Sheringham Nottingham Forest
Tottenham Hotspur
22
2 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Les Ferdinand Queens Park Rangers 20
3 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Dean Holdsworth Wimbledon 19
4 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Micky Quinn Coventry City 17
5 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Alan Shearer Blackburn Rovers 16
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  David White Manchester City 16
7 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Chris Armstrong Crystal Palace 15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Eric Cantona Leeds United
Manchester United
15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Brian Deane Sheffield United 15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Mark Hughes Manchester United 15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Matthew Le Tissier Southampton 15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Mark Robins Norwich City 15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Paul Wilkinson Middlesbrough 15
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ian Wright Arsenal 15

Cầu thủ lập hat-trick Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Kết quả Ngày
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Cantona, EricEric Cantona Leeds United Tottenham Hotspur 5–0 25 tháng 8 năm 1992
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Robins, MarkMark Robins Norwich City Oldham Athletic 3–2 8 tháng 11 năm 1992
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Hendrie, JohnJohn Hendrie Middlesbrough Blackburn Rovers 3–2 5 tháng 12 năm 1992
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Sinton, AndyAndy Sinton Queens Park Rangers Everton 4–2 28 tháng 12 năm 1992
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Deane, BrianBrian Deane Sheffield United Ipswich Town 3–0 16 tháng 1 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Sheringham, TeddyTeddy Sheringham Tottenham Hotspur Ipswich Town 4–0 20 tháng 2 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Strachan, GordonGordon Strachan Leeds United Blackburn Rovers 5–2 10 tháng 4 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ferdinand, LesLes Ferdinand Queens Park Rangers Nottingham Forest 4–3 Lưu trữ 2015-02-16 tại Wayback Machine 10 tháng 4 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Bart-Williams, ChrisChris Bart-Williams Sheffield Wednesday Southampton 5–2 12 tháng 4 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ferdinand, LesLes Ferdinand Queens Park Rangers Everton 5–3 12 tháng 4 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Sutton, ChrisChris Sutton Norwich City Leeds United 4–2 14 tháng 4 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Walters, MarkMark Walters Liverpool Coventry City 4–0 17 tháng 4 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Wallace, RodRod Wallace Leeds United Coventry City 3–3 8 tháng 5 năm 1993
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Le Tissier, MatthewMatthew Le Tissier Southampton Oldham Athletic 4–3 8 tháng 5 năm 1993

Top kiến tạo Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93

TT Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Eric Cantona Leeds United
Manchester United
16
2 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Darren Anderton Tottenham Hotspur 11
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Matt Le Tissier Southampton
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Niall Quinn Manchester City
5 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Brian Deane Sheffield United 10
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Jason Wilcox Blackburn Rovers
7 Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Jason Dozzell Ipswich Town 9
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Rick Holden Manchester City
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Lee Sharpe Manchester United
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Teddy Sheringham Tottenham Hotspur
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Andy Sinton Queens Park Rangers
Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93  Ian Woan Nottingham Forest

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh sách các đội bóng tham dự Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Bảng xếp hạng Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Kết quả chi tiết Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Vua phá lưới Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Cầu thủ lập hat-trick Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Top kiến tạo Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 1992–93Giải bóng đá Ngoại hạng AnhThe Football League

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhJennifer PanChung kết UEFA Champions League 2024Bảo ĐạiMười hai con giápPhan Đình TrạcHàn QuốcNguyễn Thị Kim NgânTài xỉuPeanut (game thủ)IranDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânDinh Độc LậpBác sĩ xứ lạChuỗi thức ănUng ChínhBạo lực học đườngUkrainaĐứcLịch sửVụ án Lệ Chi viênBánh giầyTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Thành nhà HồDanh sách quốc gia Châu Âu theo diện tíchTên gọi Việt NamĐài Truyền hình Việt NamDani CarvajalĐạo Cao ĐàiTĐồng bằng sông Cửu LongQuảng Trị69 (tư thế tình dục)Thành Cổ LoaApple (công ty)PhởTriệu Lộ TưTháp RùaNam quốc sơn hàNgô Thị MậnĐường Thái TôngDương Văn MinhTô HoàiB-52 trong Chiến tranh Việt NamVõ Tắc ThiênTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamChuyến bay 474 của Vietnam AirlinesPhan Đình GiótSở Kiều truyện (phim)DoraemonNguyễn DuLê Thái TổTỉnh thành Việt NamCác vị trí trong bóng đáAnhĐịa lý Việt NamUEFA Champions League 2024–25Nguyễn Ngọc TưNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiRosé (ca sĩ)Luật bàn thắng sân kháchNgười một nhàLionel MessiLưu Quang VũAi CậpNguyễn Thị Ánh ViênQuảng NinhXuân DiệuMười hai vị thần trên đỉnh OlympusTriệu Lệ DĩnhThạch LamNhà Lê sơBà TriệuPhan Bội ChâuHàm PhongWilliam ShakespeareNhà TrầnQuan Vũ🡆 More