Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2003 hay Giải bóng đá Cúp Quốc gia – Vinausteel 2003 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 11 của Giải bóng đá Cúp Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.
Giải đấu diễn ra từ ngày 28 tháng 12 năm 2002 đến ngày 2 tháng 7 năm 2003 với sự tham gia của 40 đội bóng thuộc ba giải đấu V-League, giải hạng Nhất và giải hạng Nhì.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 28 tháng 12 năm 2002 đến 2 tháng 7 năm 2003. |
Số đội | 40 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Bình Định (lần thứ 1) |
Á quân | Ngân hàng Đông Á |
Hạng ba | LG-ACB và Hàng không Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 39 |
Số bàn thắng | 97 (2,49 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 148 (3,79 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 105.950 (2.717 khán giả mỗi trận) |
2004 → |
Bình Định đã đoạt chức vô địch Cúp Quốc gia lần đầu tiên sau khi đánh bại Ngân hàng Đông Á trong trận chung kết trên sân vận động Quy Nhơn, Bình Định.
Các đội bóng thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một lượt trận; nếu sau 90 phút có tỷ số hòa sẽ tiến hành đá luân lưu 11m để xác định đội thắng.
Vòng đấu | Số đội bóng vào thẳng | Số đội bóng từ vòng đấu trước |
---|---|---|
Vòng 1 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 16 đội từ giải hạng Nhì | — |
Vòng 2 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 12 đội từ giải Chuyên nghiệp 12 đội từ giải hạng Nhất | 8 đội hạng Nhì thắng vòng 1 |
Vòng 3 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | — | 16 đội bóng thắng vòng 2 |
Vòng tứ kết Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 8 đội bóng thắng vòng 3 | |
Vòng bán kết Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 4 đội bóng thắng vòng tứ kết | |
Trận chung kết Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 2 đội bóng thắng vòng bán kết |
Vòng đấu | Tiền thưởng |
---|---|
Vòng 1 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 5.000.000 VND |
Vòng 2 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 10.000.000 VND |
Vòng 3 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | 20.000.000 VND |
Tứ kết | 30.000.000 VND |
Hạng ba | 50.000.000 VND |
Á quân | 150.000.000 VND |
Vô địch | 200.000.000 VND |
Vòng 1 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | Vòng 2 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | Vòng 3 Giải Bóng Đá Cúp Quốc Gia 2003 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Pleiku | –||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 3 | |||||||||||||||||||||
Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | |||||||||||||||||||||
12 tháng 1 năm 2003Pleiku | –||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 0 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002 | – Trà Vinh||||||||||||||||||||||
Gạch Đồng Tâm Long An | 1 | |||||||||||||||||||||
Trà Vinh | 2 (5) | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003 | – Trà Vinh||||||||||||||||||||||
Trẻ Gạch Đồng Tâm Long An | 2 (4) | |||||||||||||||||||||
Trà Vinh | 0 | |||||||||||||||||||||
Gạch Đồng Tâm Long An | 4 | |||||||||||||||||||||
9 tháng 2 năm 2003Long An | –||||||||||||||||||||||
Gạch Đồng Tâm Long An | 1 | |||||||||||||||||||||
Bình Định | 4 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Tiền Giang | –||||||||||||||||||||||
Tiền Giang | 0 | |||||||||||||||||||||
Quân khu 7 | 2 | |||||||||||||||||||||
12 tháng 1 năm 2003 | – Củ Chi||||||||||||||||||||||
Quân khu 7 | 0 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002 | – Bến Tre||||||||||||||||||||||
Bình Định | 5 | |||||||||||||||||||||
Bến Tre | 0 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003 | – Củ Chi||||||||||||||||||||||
Vạn Chinh | 1 | |||||||||||||||||||||
Vạn Chinh | 1 | |||||||||||||||||||||
Bình Định | 5 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 6 năm 2003Quy Nhơn | –||||||||||||||||||||||
Bình Định | 4 | |||||||||||||||||||||
LG ACB Hà Nội | 1 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Hà Nội | –||||||||||||||||||||||
LG ACB Hà Nội | 2 (4) | |||||||||||||||||||||
Thanh Hóa | 2 (2) | |||||||||||||||||||||
11 tháng 1 năm 2003Hà Nội | –||||||||||||||||||||||
LG ACB Hà Nội | 2 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002Hà Nội | –||||||||||||||||||||||
Đà Nẵng | 0 | |||||||||||||||||||||
Thanh niên Hà Nội | 1 (3) | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003 | – Kiến An||||||||||||||||||||||
Quân khu 3 | 1 (4) | |||||||||||||||||||||
Quân khu 3 | 2 (1) | |||||||||||||||||||||
Đà Nẵng | 2 (3) | |||||||||||||||||||||
8 tháng 2 năm 2003Hà Nội | –||||||||||||||||||||||
LG ACB Hà Nội | 1 | |||||||||||||||||||||
Đắk Lắk | 0 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Buôn Ma Thuột | –||||||||||||||||||||||
Đắk Lắk | 0 (4) | |||||||||||||||||||||
Lâm Đồng | 0 (2) | |||||||||||||||||||||
12 tháng 1 năm 2003Buôn Ma Thuột | –||||||||||||||||||||||
Đắk Lắk | 1 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002 | – Cửa Ông||||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 0 | |||||||||||||||||||||
Quảng Ninh | 1 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003 | – Quân khu 4||||||||||||||||||||||
Quân khu 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
Quân khu 4 | 1 (1) | |||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 1 (3) | |||||||||||||||||||||
2 tháng 7 năm 2003Quy Nhơn | –||||||||||||||||||||||
Bình Định | 2 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002Hà Tĩnh | –||||||||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á | 1 | |||||||||||||||||||||
Hà Tĩnh | 0 (3) | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Tam Kỳ | –||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | 0 (5) | |||||||||||||||||||||
Quảng Nam | 1 | |||||||||||||||||||||
Hàng không Việt Nam | 3 | |||||||||||||||||||||
12 tháng 1 năm 2003Hà Nội | –||||||||||||||||||||||
Hàng không Việt Nam | 1 | |||||||||||||||||||||
Hải Phòng | 0 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Tự Do | –||||||||||||||||||||||
Thừa Thiên Huế | 1 | |||||||||||||||||||||
Hải Phòng | 3 | |||||||||||||||||||||
9 tháng 2 năm 2003Hà Nội | –||||||||||||||||||||||
Hàng không Việt Nam | 2 | |||||||||||||||||||||
Thể Công | 1 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003 | – Thái Bình||||||||||||||||||||||
Nam Định | 4 | |||||||||||||||||||||
Quân khu 5 | 0 | |||||||||||||||||||||
12 tháng 1 năm 2003 | – Thái Bình||||||||||||||||||||||
Nam Định | 1 (1) | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002 | – Kon Tum||||||||||||||||||||||
Thể Công | 1 (4) | |||||||||||||||||||||
Kon Tum | 1 (6) | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Nha Trang | –||||||||||||||||||||||
Khánh Hòa | 1 (7) | |||||||||||||||||||||
Khánh Hòa | 1 | |||||||||||||||||||||
Thể Công | 4 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 6 năm 2003Quy Nhơn | –||||||||||||||||||||||
Hàng không Việt Nam | 1 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002 | – Thành Long||||||||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á | 3
| |||||||||||||||||||||
Sinhanco | 1 (4) | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Đồng Nai | –||||||||||||||||||||||
Đồng Nai | 1 (5) | |||||||||||||||||||||
Đồng Nai | 0 | |||||||||||||||||||||
Cảng Sài Gòn | 2 | |||||||||||||||||||||
12 tháng 1 năm 2003Thống Nhất | –||||||||||||||||||||||
Cảng Sài Gòn | 4 | |||||||||||||||||||||
Cần Thơ | 0 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Cần Thơ | –||||||||||||||||||||||
Cần Thơ | 0 (6) | |||||||||||||||||||||
Bình Dương | 0 (5) | |||||||||||||||||||||
9 tháng 2 năm 2003Thống Nhất | –||||||||||||||||||||||
Cảng Sài Gòn | 0 | |||||||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á | 2
| |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Thống Nhất | –||||||||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á | 1 | |||||||||||||||||||||
An Giang | 0 | |||||||||||||||||||||
11 tháng 1 năm 2003Thống Nhất | –||||||||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á | 1 | |||||||||||||||||||||
28 tháng 12 năm 2002Thống Nhất | –||||||||||||||||||||||
Đồng Tháp | 0
| |||||||||||||||||||||
Khách sạn Khải Hoàn | 2 | |||||||||||||||||||||
5 tháng 1 năm 2003Phan Thiết | –||||||||||||||||||||||
Bình Thuận | 3 | |||||||||||||||||||||
Bình Thuận | 0 | |||||||||||||||||||||
Đồng Tháp | 4
| |||||||||||||||||||||
Trà Vinh | 2–2 | Trẻ Gạch Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Khách sạn Khải Hoàn | 2–3 | Bình Thuận |
---|---|---|
Chi tiết |
Sinhanco | 1–1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
Thanh niên Hà Nội | 1–1 | Quân khu 3 |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Kon Tum | 1–1 | Khánh Hoà |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
6–7 |
Quảng Ninh | 1–3 | Quân khu 4 |
---|---|---|
Chi tiết |
Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 | Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Kiatisuk 15', 30' Văn Đàn 65' | Chi tiết |
Ngân hàng Đông Á | 1–0 | An Giang |
---|---|---|
Trung Vĩnh 45+' | Chi tiết |
Đồng Nai | 0–2 | Cảng Sài Gòn |
---|---|---|
Chi tiết | Văn Tuấn 17' A Vỹ 29' |
Quảng Nam | 1–3 | Hàng không Việt Nam |
---|---|---|
Hòa 11' | Chi tiết | 5' |
Thừa Thiên Huế | 1–3 | Hải Phòng |
---|---|---|
Văn Hòa | Chi tiết | Ngọc Quang Khánh Hùng Kizito |
Khánh Hòa | 1–4 | Thể Công |
---|---|---|
Đặng Đạo 23' | Chi tiết | Phương Nam 21', ?' Thanh Phương 42' Bảo Khanh |
Vạn Chinh | 1–5 | Bình Định |
---|---|---|
Anh Tuấn | Chi tiết | Văn Tâm Ngọc Bảo Jadot Khoa Thanh Minh Mính |
Trà Vinh | 0–4 | Gạch Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Chi tiết | Anh Tuấn 35', 85' Martins 47' Bạch Thuận 65' |
Quân khu 4 | 1–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Đức Nam 77' | Chi tiết | Tân Thịnh 66' |
Loạt sút luân lưu | ||
1–3 |
Bình Thuận | 0–4 | Đồng Tháp |
---|---|---|
Chi tiết | Văn Nghĩa 33', ?' Vĩnh Nghi Diachenko |
Quân khu 3 | 2–2 | Đà Nẵng |
---|---|---|
Hồng Dũng 20' Văn Thành 32' | Chi tiết | Bảo Hùng 68' Hà Xá 90' |
Loạt sút luân lưu | ||
1–3 |
Tiền Giang | 0–2 | Quân khu 7 |
---|---|---|
Chi tiết | Đình Phương 35' Ngọc Tùng 78' |
Cần Thơ | 0–0 | Bình Dương |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Nam Định | 4–0 | Quân khu 5 |
---|---|---|
Achilefu 20' Trọng Lộc 70' Nguyễn Lương Phúc 79', 89' | Chi tiết |
LG ACB Hà Nội | 2–2 | Thanh Hoá |
---|---|---|
Tuấn Anh 11' Hồng Minh 90+2' | Chi tiết | Istvan 86' Lajos 88' |
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
LG ACB Hà Nội | 2–0 | Đà Nẵng |
---|---|---|
Karoly 42', 75' | Chi tiết |
Hàng không Việt Nam | 1–0 | Hải Phòng |
---|---|---|
Huỳnh Điệp 26' | Chi tiết Chi tiết (HCMC Sports) |
Đắk Lắk | 1–0 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Gia Thịnh 89' | Chi tiết Chi tiết (HCMC Sports) |
Nam Định | 1–1 | Thể Công |
---|---|---|
Achilefu 56' Duy Hoàng 37' | Chi tiết Chi tiết (HCMC Sports) | Thanh Phương 61' |
Loạt sút luân lưu | ||
1–4 |
Cảng Sài Gòn | 4–0 | Cần Thơ |
---|---|---|
Eduard 3', 24' Ngọc Thanh 64' Văn Lợi 69' | Chi tiết Chi tiết (HCMC Sports) |
Quân khu 7 | 0–5 | Bình Định |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (HCMC Sports) | Thanh Phong 32' Sandro 42', 75' (ph.đ.) Văn Tâm 56' Minh Mính 90+1' |
Hoàng Anh Gia Lai | 0–1 | Gạch Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (HCMC Sports) | Santos 65' |
Hàng không Việt Nam | 2–1 | Thể Công |
---|---|---|
Huỳnh Điệp 49' Thanh Châu 80' | Chi tiết | Bảo Khanh 87' |
Cảng Sài Gòn | 0–2 | Ngân hàng Đông Á |
---|---|---|
Chi tiết | Hoài Linh 35' Thành Thông 53' |
Gạch Đồng Tâm Long An | 1–4 | Bình Định |
---|---|---|
Thanh Xuân 81' | Chi tiết | Minh Mính 49', 88' Văn Hiển Sandro 60' |
Từ vòng bán kết trở đi, các trận đấu được diễn ra trên sân vận động Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Bình Định | 4–1 | LG ACB Hà Nội |
---|---|---|
Sandro 55', 73' Minh Mính 71', 88' | Chi tiết | Xuân Thành 80' |
Hàng không Việt Nam | 1–3 | Ngân hàng Đông Á |
---|---|---|
Sỹ Cường 84' | Chi tiết | Ngọc Thọ 15' Abbey 86' Ngọc Thanh 90' |
Bình Định | 2–1 | Ngân hàng Đông Á |
---|---|---|
| Chi tiết Chi tiết (Bình Định) |
|
Vô địch Cúp Quốc gia 2003 Bình Định Lần thứ nhất |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2003, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.