Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Giải Oscar cho phim ngoại ngữ hay nhất là giải thưởng của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh Hoa Kỳ hàng năm cho phim không dùng tiếng Anh, được trao cho đạo diễn cũng như nước xuất thân.

Trên báo chí Việt Nam, tên giải thường này thường được dịch là Giải Oscar cho phim nước ngoài hay nhất.

Từ 1947 đến 1955 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Trước năm 1956, giải Oscar không được trao cho phim ngoại ngữ, các phim ngoại ngữ sau đây được trao một giải danh dự được xem như tương đương với giải này.

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn
1947 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Sciuscià Societa Co-operativa Alfa Cinematografica Paolo William Tamburella Vittorio De Sica
1948 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Monsieur Vincent
  • E. D. I. C.
  • Union Général Cinématographique
George de la Grandiere Maurice Cloche
1949 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Ladri di biciclette Mayer Vittorio De Sica Vittorio De Sica
1950 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý
Au delà des grilles
  • Francinex
  • Italia Produzione
George Agliani và
Alfredo Guarini
René Clément
1951 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nhật Bản Rashomon (羅生門) Daiei Studios Jingo Minoru Kurosawa Akira
1952 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Jeux interdits Silver Films Robert Dorfmann René Clément
1953 không trao giải
1954 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nhật Bản Jigokumo (地獄門) Daiei Studios Nagata Masaichi Kinugasa Teinosuke
1955 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nhật Bản Miyamoto Musashi (宮本 武蔵)
  • Tập đoàn Criterion Pictures
  • Fine Arts Films
Takimura Kazuo Inagaki Hiroshi

Từ 1956 đến 1959 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn Ghi chú
1956 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý La Strada Ponti-De Laurentiis Cinematografica Dino De Laurentiis và
Carlo Ponti
Federico Fellini
1957 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Le Notti di Cabiria
  • Ponti-De Laurentiis Cinematografica
  • Les Films Marceau
Dino De Laurentiis Federico Fellini
1958 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Mon Oncle
  • Alter
  • Centauro
  • Gray
  • Specta
Louis Dolivet,
Fred Orain,
Alain Terrouane và
Jacques Tati
Jacques Tati
1959 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Orfeu Negro
  • Dispat Films
  • Gemma
  • Tupan
Sacha Gordine Marcel Camus

Thập niên 1960 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn Ghi chú
1960 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Điển Jungfrukällan Hãng kỹ nghệ phim Thụy Điển Ingmar Bergman
Allan Ekelund
Ingmar Bergman
1961 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Điển Såsom i en spegel Hãng kỹ nghệ phim Thụy Điển Allan Ekelund Ingmar Bergman
1962 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Les dimanches de ville d'Avray
  • Fidès
  • Les Films Trocadero
  • Orsay Films
  • Terra Film
Romain Pinès Serge Bourguignon
1963 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Otto e mezzo (8½)
  • Cineriz
  • Francinez
Angelo Rizzoli Federico Fellini
1964 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Ieri, oggi, domani
  • Compagna Cinematografica Champion
  • Les Films Concordia
Carlo Ponti Vittorio De Sica
1965 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tiệp Khắc Obchod na korze Barrandov Studio Frank Daniel,
Jordan Balurov,
M. Broz,
Karel Feix và
Jaromir Lukas
Ján Kadár và
Elmar Klos
1966 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Un homme et une femme Les Films 13 Claude Lelouch Claude Lelouch
1967 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tiệp Khắc Ostře sledované vlaky Barrandov Studio Zdenek Oves Jiri Menzel
1968 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Liên Xô Voina i mir (Война и мир) Mosfilm Sergei Bondarchuk
1969 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Algérie Z
  • Văn phòng quốc gia về kỹ nghệ và thương mại điện ảnh Algérie
  • Reggane Films
  • Valoria Films
Jacques Perrin và
Ahmed Rachedi
Costa-Gavras tiếng Pháp

Thập niên 1970 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn
1970 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Indagine su un cittadino al di sopra di ogni sospetto Vera Films Daniele Senatore Elio Petri
1971 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Il Giardino dei Finzi-Contini
  • CCC Filmkunst GmbH
  • Documento Film
Artur Brauner,
Arthur Cohn và
Gianni Hecht Lucari
Vittorio De Sica
1972 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Le Charme discret de la bourgeoisie
  • Dean Film
  • Greenwich Film Productions
  • Jet Films S. A
Serge Silberman Luis Buñuel
1973 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp La Nuit américaine
  • Les Films du Carrosse
  • PECF
  • PIC
Marcel Berbert François Truffaut
1974 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Amarcord
  • F. C. Productions
  • PECF.
Franco Cristaldi Federico Fellini
1975 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Liên Xô Dersu Uzala (Дерсу Узала)
  • Atelier 41
  • Daiei Motion Picture
  • Mosfilm
  • Satra
Matsue Yoishi và
Nikolai Sizov
Kurosawa Akira
1976 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Côte d'Ivoire Noir et blancs en couleur
  • France 3 Cinéma
  • Reggane Films
  • Smart Film Produktion
  • Hội sản xuất phim Pháp (SFP)
  • Hội điện ảnh Ivoire
Arthur Cohn,
Jacques Perrin và
Giorgio Silagni
Jean-Jacques Annaud
1977 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp La Vie devant soi Lira Films Jean Bolvary Moshé Mizrahi
1978 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Preparez vos mouchoirs
  • Belga Films
  • C.A.P.A.C.
  • Les Films Ariane
  • SODEP
Paul Claudon,
Georges Danciger và
Alexandre Mnouchkine
Bertrand Blier
1979 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đức Die Blechtrommel
  • Argos Films
  • Artémis Productions
  • Bioskop Film
  • Cơ quan phim Ba Lan
  • Franz Seitz Filmproduktion
  • GGB-14
  • Hallelujah Films
  • Jadran Film
Anatole Dauman và
Franz Seitz
Volker Schlöndorff

Thập niên 1980 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn
1980 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Liên Xô Moskva slezam ne verit (Москва Слезам Не Верит)
  • Mosfilm
  • Satra
  • Sovexportfilm
Vladimir Menshov
1981 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hungary Mephisto
  • Mafilm
  • Manfred Durniok Produktion
  • Objektiv Studio
Manfred Durniok Istvan Szabo
1982 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha Volver a empezar Nickel Odeon S. A. José Luis Garci José Luis Garci
1983 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Điển Fanny och Alexander
  • Cinematograph AB
  • Gaumont
  • Opera Film Produzione
  • Personafilm
  • SVT Drama
  • Sandrews
  • Học viện phim Thụy Điển (SFI)
  • Học viện phim Thụy Điển
  • TVI
  • Tobis Filmkunst
Jörn Donner Ingmar Bergman
1984 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Sĩ La Diagonale du fou
  • Arthur Cohn Productions
  • Cécilia Films
Arthur Cohn và
Martine Marignac
Richard Dembo
1985 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Argentina La Historia oficial
  • Historia Cinematograficas Cinemania
  • Progress Communications
Marcelo Piñeyro Luis Puenzo
1986 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hà Lan De Aanslag Fons Rademakers Produktie Fons Rademakers Fons Rademakers
1987 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Babettes Gæstebud
  • Học viện phim Đan Mạch
  • Panorama
Just Betzer và
Bo Christensen
Gabriel Axel
1988 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Pelle erobreren
  • Radio Đan Mạch
  • Học viện phim Đan Mạch
  • Panorama Film
  • Per Holst Filmproduktion
  • SID
  • Specialarbejderforbundet
  • Tập đoàn kỹ nghệ phim Thụy Điển (SF)
  • Học viện phim Thụy Điển (SFI)
Per Holst Bille August
1989 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Nuovo Cinema Paradiso
  • Miramax Films
  • Home Boxoffice Home Video
  • Phát thanh truyền hình Ý (RAI)
  • TF1 Films Productions
Mino Barbera,
Franco Cristaldi và
Giovanna Romagnoli
Giuseppe Tornatore

Thập niên 1990 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn Ghi chú
1990 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Sĩ Reise der Hoffnung
  • Anta
  • Catpics AG
  • Channel Four Films
  • Cineverde
  • Condor Films
  • Dewe Hellthaler International
  • Eurimages
  • Schweizer Fernsehen DRS
Peter-Christian Fueter và
Alfi Sinniger
Xavier Koller tiếng Đức
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
1991 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý Mediterraneo
  • A. M. A. Film
  • Penta Films S. A.
  • Silvio Berlusconi Communications
Silvio Berlusconi,
Mario Cecchi Gori,
Vittorio Cecchi Gori và
Gianni Minervini
Gabriele Salvatores
1992 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Indochine
  • Bac Films
  • Ciné Cinq
  • La Générale d'Images
  • Orly Films
  • Paradis Films
Eric Heumann và
Jean Labadie
Regis Wargnier
1993 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha Belle Époque
  • Animatógrafo
  • Fernando Trueba Producciones Cinmatográficas
  • United International Pictures
Fernando Trueba Fernando Trueba phim được đề xuất
bởi Tây Ban Nha
1994 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nga Utomlyonnye solntsem
(Утомлённые солнцем)
  • Caméra One
  • Le Studio Canal+
  • Studio Trite
Nikita Mikhalkov
Michel Seydous
Nikita Mikhalkov
1995 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hà Lan Antonia
  • Bard Entertainments
  • Quỹ hợp tác sản xuất Hà Lan
  • Truyền thanh văn hóa Hà Lan
  • Eurimages
  • Quỹ hợp tác sản xuất châu Âu
  • Hội phim Flemand
  • Investco NV
  • NPS Televisie
  • Quỹ phim Hà Lan
  • Prime Time
  • Stichting Bergen
Gerard Cornelisse,
Hans de Weers và
Hans de Wolf
Marleen Gorris
1996 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Séc Kolja
  • Biograf Jan Svěrák
  • Centre national de la Cinématographie
  • CinemArt
  • TV Séc
  • Eurimage
  • Pandora Cinema
  • Portobello Pictures
  • Space Films
Eric Abraham và
Jan Svěrák
Jan Svěrák
1997 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hà Lan Karakter
  • Almerica Film
  • First Floor Features
Laurens Geels Mike van Diem
1998 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý La vita è bella
  • Cecchi Gori Group Tiger Cinematografica
  • Melampo Cinematografica
Gianluigi Braschi và
Elda Ferri
Roberto Benigni
1999 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha Todo sobre mi madre
  • El Deseo S.A.
  • France 2 Cinéma
  • Renn Productions
  • Vía Digital
Agustín Almodóvar Pedro Almodóvar

Thập niên 2000 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Quốc gia Phim Hãng sản xuất Nhà sản xuất Đạo diễn Ghi chú
2000 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đài Loan Ngọa Hổ, Tàng Long
(臥虎藏龍)
  • Asia Union Film & Entertainment
  • Tập đoàn hợp tác sản xuất phim Trung Quốc
  • Columbia Pictures Film Production Asia
  • EDKO Film
  • Good Machine
  • Sony Pictures Classics
  • United China Vision
  • Zoom Hunt International Productions Company
William Kong,
Li-Kong Hsu và
Ang Lee
Ang Lee
2001 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Bosna và Hercegovina Ničija Zemlja
  • Counihan Villiers Productions
  • Eurimages
  • Fabrica
  • Quỹ điện ảnh Slovenia
  • Man's Films
  • Noé Productions
  • Studio Maj/Casasablanca
  • Trung tâm điện ảnh Cộng đồng Pháp tại Bỉ
  • Cơ quan phân phối phim truyền hình Wallons
Marc Baschet,
Frédérique Dumas-Zajdela và
Cédomir Kolar
Danis Tanovic tiếng Bosna
2002 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đức Nirgendwo in Afrika
  • Bavaria Film
  • Constantin Film Produktion GmbH
  • MTM Cineteve
Bernd Eichinger,
Peter Herrmann và
Michael Weber
Caroline Link
2003 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Canada Les Invasions Barbares Denys Arcand tiếng Pháp
2004 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha Mar Adentro
  • Sogecine
  • Himenóptero
Alejandro Amenábar
2005 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nam Phi Tsotsi Gavin Hood tiếng Zulu, XhosaAfrikaans
2006 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đức Das Leben der Anderen Florian Henckel von Donnersmarck
2007 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Áo Die Fälscher Stefan Ruzowitzky tiếng Đức
2008 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nhật Bản Người tiễn đưa Yojiro Takita tiếng Nhật
2009 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Argentina
El Secreto de Sus Ojos Juan José Campanella tiếng Tây Ban Nha

Các năm tiếp theo: phim giành giải và được đề cử

Thập niên 2010 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Năm Tên phim sử dụng trong đề cử Tên gốc Đạo diễn Submitting country Ngôn ngữ
2010
(83rd)
In a Better World Hævnen Susanne Bier Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Tiếng Đan Mạch
Biutiful Biutiful Alejandro González Iñárritu Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Mexico Tiếng Tây Ban Nha
Dogtooth Kynodontas (Κυνόδοντας) Yorgos Lanthimos Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hy Lạp Tiếng Hy Lạp
Incendies Incendies Denis Villeneuve Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Canada Tiếng Pháp
Outside the Law Hors-la-loi Rachid Bouchareb Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Algeria Tiếng Pháp
Arabic
2011
(84th)
A Separation Jodái-e Náder az Simin (جدایی نادر از سیمین) Asghar Farhadi Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Iran Persian
Bullhead Rundskop Michaël R. Roskam Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Belgium Dutch
Footnote He'arat Shulayim (הערת שוליים) Joseph Cedar Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Israel Hebrew
In Darkness W ciemności Agnieszka Holland Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ba Lan Tiếng Ba Lan
Monsieur Lazhar Monsieur Lazhar Philippe Falardeau Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Canada Tiếng Pháp
2012
(85th)
Amour Michael Haneke Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Austria Pháp
Kon-Tiki Joachim Rønning and Espen Sandberg Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Norway Norwegian
No Pablo Larraín Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Chile Tiếng Tây Ban Nha
A Royal Affair En kongelig affære Nikolaj Arcel Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Tiếng Đan Mạch
War Witch Rebelle Kim Nguyen Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Canada Tiếng Pháp
Lingala
2013
(86th)
The Great Beauty La grande bellezza Paolo Sorrentino Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Italy Italian
The Broken Circle Breakdown Felix van Groeningen Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Belgium Dutch
The Hunt Jagten Thomas Vinterberg Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Tiếng Đan Mạch
The Missing Picture L'image manquante Rithy Panh Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Cambodia Tiếng Pháp
Omar Omar (عمر) Hany Abu-Assad Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Palestine Arabic
2014
(87th)
Ida Paweł Pawlikowski Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ba Lan Tiếng Ba Lan
Leviathan Левиафан Andrey Zvyagintsev Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nga Tiếng Nga
Tangerines Mandariinid Zaza Urushadze Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Estonia Estonian
Tiếng Nga
Timbuktu Abderrahmane Sissako Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Mauritania Tamasheq
Bambara
Arabic
Tiếng Pháp
Wild Tales Relatos Salvajes Damián Szifron Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Argentina Tiếng Tây Ban Nha
2015
(88th)
Son of Saul Saul fia László Nemes Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hungary Tiếng Hungary
Embrace of the Serpent El abrazo de la serpiente Ciro Guerra Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Colombia Tiếng Tây Ban Nha
Mustang Deniz Gamze Ergüven Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Theeb Theeb (ذيب) Naji Abu Nowar Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Jordan Arabic
A War Krigen Tobias Lindholm Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Tiếng Đan Mạch
2016
(89th)
The Salesman Forushandeh (فروشنده) Asghar Farhadi Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Iran Persian
Land of Mine Under sandet Martin Zandvliet Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch Tiếng Đức
Tiếng Đan Mạch
A Man Called Ove En man som heter Ove Hannes Holm Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thuỵ Điển Tiếng Thuỵ Điển
Tanna Martin Butler and Bentley Dean Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Australia Nauvhal
Toni Erdmann Maren Ade Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đức Tiếng Đức
2017
(90th)
A Fantastic Woman Una mujer fantástica Sebastián Lelio Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Chile Tiếng Tây Ban Nha
The Insult ʼadiyye raʼam 23 (قضية رقم ٢٣) Ziad Doueiri Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Lebanon Arabic (Lebanese)
Loveless Nelyubov (Нелюбовь) Andrey Zvyagintsev Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nga Tiếng Nga
On Body and Soul Testről és lélekről Ildikó Enyedi Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hungary Tiếng Hungary
The Square Ruben Östlund Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thuỵ Điển Tiếng Thuỵ Điển
Tiếng Đan Mạch
Tiếng Anh
2018
(91st)
Roma Alfonso Cuarón Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Mexico
  • Spanish
  • Mixtec
Capernaum Capharnaüm (کفرناحوم) Nadine Labaki Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Lebanon Arabic (Lebanese)
Cold War Zimna wojna Paweł Pawlikowski Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ba Lan Tiếng Ba Lan
Never Look Away Werk ohne Autor Florian Henckel von Donnersmarck Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đức Tiếng Đức
Shoplifters
  • Manbiki Kazoku (万引き家族)
Hirokazu Kore-eda Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nhật Bản Tiếng Nhật
2019
(92nd)
Ký sinh trùng Gisaengchung (기생충) Bong Joon-ho Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hàn Quốc Tiếng Hàn
Tiếng Anh
Corpus Christi Boże Ciało Jan Komasa Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ba Lan
  • Polish
Honeyland Tamara Kotevska and Ljubomir Stefanov Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Bắc Macedonia Macedonian
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Bosnia
Les Misérables Ladj Ly Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp Tiếng Pháp
Pain and Glory Dolor y Gloria Pedro Almodóvar Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha

Các ủy ban quốc gia của các giải thưởng Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Đề cử và giải thưởng theo nước Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất

Cập nhật đến 2009

Quốc gia Số giải thưởng Số đề cử
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ý 10 27
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Pháp 9 34
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tây Ban Nha 4 19
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nhật Bản 4 15
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đức 3 15
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Điển 3 14
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Liên Xô 3 10
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hà Lan 3 7
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đan Mạch 2 7
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Tiệp Khắc 2 6
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Thụy Sĩ 2 5
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hungary 1 8
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Argentina 1 5
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Algérie
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Canada
1 4
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Cộng hòa Séc
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nga
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Đài Loan
1 3
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nam Phi 1 2
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Bosna và Hercegovina
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Bờ Biển Ngà
1 1
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Mexico
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ba Lan
- 7
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Israel
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nam Tư
- 6
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Bỉ - 5
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Brasil
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hy Lạp
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Na Uy
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Trung Quốc
- 4
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Ấn Độ - 3
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Anh - 2
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Việt Nam - 1
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Áo
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Cuba
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Phần Lan
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Israel
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Gruzia
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Hồng Kông
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Iran
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Macedonia
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nepal
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Nicaragua
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Palestine
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Uruguay
Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay Nhất  Puerto Rico
- 1
  1. ^ 2 danh hiệu cho nước Đức thống nhất, 1 danh hiệu cho CHLB Đức
  2. ^ 6 đề cử cho nước Đức thống nhất, 8 cho CHLB Đức, 1 cho CHDC Đức

Xem thêm

Liên kết ngoài

Tags:

Từ 1947 đến 1955 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtTừ 1956 đến 1959 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtThập niên 1960 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtThập niên 1970 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtThập niên 1980 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtThập niên 1990 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtThập niên 2000 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtThập niên 2010 Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtCác ủy ban quốc gia của các giải thưởng Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtĐề cử và giải thưởng theo nước Giải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtGiải Oscar Cho Phim Quốc Tế Hay NhấtGiải OscarTiếng Anh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Truyện KiềuHôn lễ của emHương TràmQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamUEFA Europa LeagueSa PaGSinh sản vô tínhKhánh HòaXabi AlonsoTaylor SwiftPhan Bội ChâuTào TháoVăn LangCampuchiaChiến tranh Iran-IraqĐờn ca tài tử Nam BộDanh sách thành viên của SNH48Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống NhấtYĐông Nam ÁKinh tế ÚcHồ Quý LyDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangSố chính phươngB-52 trong Chiến tranh Việt NamChâu ÁDo Thái giáoTắt đènĐèo CảCác vị trí trong bóng đáFacebookHưng YênPhật giáoChóLê Văn Việt (quân nhân)Nhật thựcChủ nghĩa tư bảnTô Vĩnh DiệnUkrainaNguyễn Văn LongNguyễn TrãiFC BarcelonaTrận Bạch Đằng (938)Nguyễn Tấn DũngPhan Đình GiótThánh địa Mỹ SơnPiĐiện Biên PhủTiếng AnhDanh sách quốc gia có vũ khí hạt nhânHentaiQuy NhơnKingsley ComanChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)FChiến dịch đốt lòTư Mã ÝMỹ LinhNguyễn Quang SángQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamGiang TôCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandViệt Nam Dân chủ Cộng hòaKim ĐồngBa quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vậtTrưng TrắcNhà HánMặt trận Tổ quốc Việt NamLưu Quang VũKhánh VyQuân đội nhân dân Việt NamNguyễn Cao KỳAn Nam tứ đại khíĐào, phở và pianoQuảng Bình🡆 More