Circle Album Chart

Circle Album Chart, trước đây là Gaon Album Chart, là một bảng xếp hạng âm nhạc toàn quốc dành cho các album, album phòng thu, mini album và album đĩa đơn tại Hàn Quốc do Hiệp hội ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc quản lý.

Bắt đầu hoạt động từ đầu năm 2010, Circle Album Chart bao gồm các bảng xếp hạng album trong nước, bảng xếp hạng album quốc tế và bảng xếp hạng album tổng hợp được thống kê theo từng tuần, từng tháng và từng năm. Circle Album Chart tổng hợp số liệu được cung cấp bởi các nhà phân phối âm nhạc trực tuyến bao gồm Bugs, Olleh Music, Melon, Genie, Cyworld, Monkey3, Daum Music, Naver Music, Mnet và Soribada.

Circle Album Chart

Album bán chạy nhất theo năm Circle Album Chart

2010
Top 10 album bán chạy nhất năm 2010
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 Bonamana Super Junior SM Entertainment 200.193 Album phòng thu
2 Oh! Girls' Generation SM Entertainment 197.934 Album phòng thu
3 Hoot Girls' Generation SM Entertainment 163.066 Mini-album
4 Run Devil Run Girls' Generation SM Entertainment 136.851 Tái bản
5 GD & TOP G-Dragon & T.O.P YG Entertainment 130.000 Album phòng thu
6 Lucifer SHINee SM Entertainment 124.961 Album phòng thu
7 To Anyone 2NE1 YG Entertainment 122.845 Album phòng thu
8 The Beginning JYJ C-JeS Entertainment 99.903 Album phòng thu
9 Bonamana (Repackaged) Super Junior SM Entertainment 99.355 Tái bản
10 The Beginning (New Limited Edition) JYJ C-JeS Entertainment 98.311 Album phòng thu
2011
Top 10 album bán chạy nhất năm 2011
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 The Boys Girls' Generation SM Entertainment 385.348 Album phòng thu
2 Mr. Simple Super Junior SM Entertainment 343.348 Album phòng thu
3 Keep Your Head Down TVXQ SM Entertainment 263.412 Album phòng thu
4 In Heaven JYJ C-JeS Entertainment 220.442 Album phòng thu
5 Fiction and Fact Beast Cube Entertainment 142.272 Album phòng thu
6 Tonight BIGBANG YG Entertainment 136.594 Mini-album
7 A-CHa Super Junior SM Entertainment 129.894 Tái bản
8 First Step CNBLUE FNC Music 115.467 Album phòng thu
9 Break Down Kim Hyun Joong KeyEast 114.642 Mini-album
10 Lucky Kim Hyun Joong KeyEast 101.705 Mini-album
2012
Top 10 album bán chạy nhất năm 2012
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 Sexy, Free & Single Super Junior SM Entertainment 356.431 Album phòng thu
2 Alive BIGBANG YG Entertainment 266.848 Mini-album
3 Catch Me TVXQ SM Entertainment 256.447 Album phòng thu
4 One of a Kind G-Dragon YG Entertainment 204.326 Mini-album
5 Sherlock SHINee SM Entertainment 181.415 Mini-album
6 Still Alive (Special Edition) BIGBANG YG Entertainment 148.030 Mini-album
7 MAMA EXO-K SM Entertainment 145.925 Mini-album
8 Twinkle Girls' Generation-TTS SM Entertainment 144.222 Mini-album
9 Midnight Sun Beast Cube Entertainment 144.175 Mini-album
10 Infinitize INFINITE Woollim Entertainment 140.277 Mini-album
2013
Top 10 album bán chạy nhất năm 2013
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 Growl (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 335.823 Tái bản
2 I Got a Boy Girls' Generation SM Entertainment 293.302 Album phòng thu
3 XOXO (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 269.597 Album phòng thu
4 Miracles in December (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 262.825 Mini-album
5 Hello Cho Yong-pil Pil Records 250.046 Album phòng thu
6 XOXO (phiên bản tiếng Trung) EXO SM Entertainment 200.870 Album phòng thu
7 Growl (phiên bản tiếng Trung) EXO SM Entertainment 200.183 Tái bản
8 Coup d'Etat G-Dragon YG Entertainment 195.603 Album phòng thu
9 Dream Girl – The Misconceptions of You SHINee SM Entertainment 185.357 Album phòng thu
10 Miracles in December (phiên bản tiếng Trung) EXO SM Entertainment 171.546 Mini-album
2014
Top 10 album bán chạy nhất năm 2014
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 Overdose (phiên bản tiếng Hàn) EXO-K SM Entertainment 385.047 Mini-album
2 Overdose (phiên bản tiếng Trung) EXO-M SM Entertainment 272.718 Mini-album
3 Mamacita Super Junior SM Entertainment 265.781 Album phòng thu
4 Tense TVXQ SM Entertainment 196.971 Album phòng thu
5 Mr.Mr. Girls' Generation SM Entertainment 163.209 Mini-album
6 Just Us JYJ C-JeS Entertainment 154.804 Album phòng thu
7 Season 2 INFINITE Woollim Entertainment 152.479 Album phòng thu
8 This Is Love (Special Edition) Super Junior SM Entertainment 143.515 Tái bản
9 Good Luck Beast Cube Entertainment 134.449 Mini-album
10 Who Am I B1A4 WM Entertainment 126.561 Album phòng thu
2015
Top 10 album bán chạy nhất năm 2015
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 Exodus (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 478.856 Album phòng thu
2 Sing For You (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 318.698 Mini-album
3 Love Me Right (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 299.623 Tái bản
4 Exodus (phiên bản tiếng Trung) EXO SM Entertainment 281.320 Album phòng thu
5 The Most Beautiful Moment In Life, Part 2 BTS Big Hit Entertainment 274.135 Mini-album
6 The Most Beautiful Moment In Life, Part 1 BTS Big Hit Entertainment 203.664 Mini-album
7 Sing For You (phiên bản tiếng Trung) EXO SM Entertainment 176.239 Mini-album
8 Odd SHINee SM Entertainment 172.999 Album phòng thu
9 Devil Super Junior SM Entertainment 167.742 Album đặc biệt
10 Rise as God TVXQ SM Entertainment 151.625 Album đặc biệt
2016- tháng mười
Top 10 album bán chạy nhất năm nửa đầu năm 2016
# Album Nghệ sĩ Hãng đĩa Tổng doanh số Loại hình
1 Wings BTS Big Hit Entertainment 681,924 Album phòng thu
2 Ex'Act (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 541,129 Album phòng thu
3 The Most Beautiful Moment In Life: Young Forever BTS Big Hit Entertainment 351,162 Compilation album
4 EX'Act (phiên bản tiếng Trung) EXO SM Entertainment 252,805 Album phòng thu
5 LOTTO (phiên bản tiếng Hàn) EXO SM Entertainment 230,486 Repackage
6 Love & Letter Seventeen Pledis Entertainment 192,030 Album phòng thu
7 Flight Log: Departure GOT7 JYP Entertainment 174,623 Mini-album
8 1 of 1 SHINee SM Entertainment 172,278 Album phòng thu
9 Twicecoaster: Lane 1 Twice JYP Entertainment 166,810 EP
10 Flight Log: Departure GOT7 JYP Entertainment 165,363 EP

Kỷ lục Circle Album Chart

Nghệ sĩ có nhiều album nằm trong top 10 album bán chạy hàng năm nhất
Số album Nghệ sĩ Album Năm phát hành
12 EXO XOXO (phiên bản tiếng Hàn) 2013
XOXO (phiên bản tiếng Trung)
XOXO (Repackage Edition) (phiên bản tiếng Hàn)
XOXO (Repackage Edition) (phiên bản tiếng Trung)
Miracles in December (phiên bản tiếng Hàn)
Miracles in December (phiên bản tiếng Trung)
Exodus (phiên bản tiếng Hàn) 2015
Exodus (phiên bản tiếng Trung)
Love Me Right (phiên bản tiếng Hàn)
Love Me Right (phiên bản tiếng Trung)
Sing For You (phiên bản tiếng Hàn)
Sing For You (phiên bản tiếng Trung)
8 Super Junior Bonamana 2010
Bonamana (Repackaged)
Mr. Simple 2011
A-CHa (Mr. Simple Repackaged)
Sexy, Free & Single 2012
Mamacita 2014
This Is Love
Devil 2015
6 Girls' Generation Oh! 2010
Hoot
Run Devil Run (Oh! Repackaged)
The Boys 2011
I Got a Boy 2013
Mr.Mr. 2014
4 TVXQ Keep Your Head Down 2011
Catch Me 2012
Tense 2014
Rise as God 2015
JYJ The Beginning 2010
The Beginning (New Limited Edition)
In Heaven 2011
Just Us 2014
SHINee Lucifer 2010
Sherlock 2012
Chapter 1. Dream Girl – The Misconceptions of You 2013
Odd 2015
3 Big Bang Tonight 2011
Alive 2012
Still Alive
Beast Fiction and Fact 2011
Midnight Sun 2012
Good Luck 2014
2 Kim Hyun Joong Break Down 2011
Lucky
G-Dragon One of a Kind 2012
Coup D'Etat 2013
EXO K MAMA 2012
Overdose 2014
INFINITE Infinitize 2012
Season 2 2014
BTS The Most Beautiful Moment In Life, Part 1 2015
The Most Beautiful Moment In Life, Part 2
1 G-Dragon & T.O.P GD & TOP 2010
2NE1 To Anyone
CN Blue First Step 2011
Girls' Generation-TTS Twinkle 2012
Cho Yong-pil Hello 2013
EXO M Overdose 2014
B1A4 Who Am I
Nghệ sĩ có album đứng đầu bảng xếp hạng trong nhiều tuần nhất
Thứ hạng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nghệ sĩ EXO Girls' Generation Super Junior TVXQ Big Bang, SHINee BEAST 2PM, CNBLUE BTS INFINITE, VIXX F.T. Island, KARA, JYJ, Kim Jae-joong
Tổng số tuần 24 19 16 13 12 10 9 8 7 6
Nghệ sĩ có album đứng đầu bảng xếp hạng trong nhiều tháng nhất
Thứ hạng 1 2 3 4 5 6 7
Nghệ sĩ EXO Girls' Generation Super Junior SHINee TVXQ Big Bang INFINITE, JYJ
Tổng số tháng 11 9 7 6 5 4 3
Album đứng đầu bảng xếp hạng trong nhiều tuần nhất
Tổng số tuần Nghệ sĩ Album Năm phát hành
4 tuần EXO EXODUS (phiên bản tiếng Hàn) 2015
3 tuần Girls' Generation Oh! 2010
SS501 Destination
Nhiều nghệ sĩ Sungkyunkwan Scandal OST
Girls' Generation The Boys 2011
Super Junior Sexy, Free & Single 2012
TVXQ Catch Me
EXO EX'ACT (Korean Version) 2016
2 tuần 2PM 01:59PM 2010
CNBLUE Bluetory
Super Junior Bonamana
SHINee Lucifer
BoA Hurricane Venus
Girls' Generation Hoot
TVXQ Keep Your Head Down 2011
CNBLUE First Step
Big Bang Tonight (Special Edition)
Super Junior Mr. Simple
Big Bang Alive 2012
Beast Midnight Sun
TVXQ Humanoids
Girls' Generation I Got a Boy 2013
CNBLUE Re:Blue
INFINITE New Challenge
2PM Grown
EXO XOXO (Repackage Edition) (phiên bản tiếng Hàn)
Seungri Let's Talk About Love
SHINee Everybody
Jaejoong WWW
EXO Miracles in December (phiên bản tiếng Hàn)
Girls' Generation Mr.Mr. 2014
JYJ Just Us
Lee Taemin Ace
Super Junior Mamacita
This Is Love
SHINee Odd 2015
EXO Love Me Right (phiên bản tiếng Hàn)
Girls' Generation Lion Heart
B.A.P Matrix
EXO Sing for You
BTS The Most Beautiful Moment In Life, Part 1 2015-2016
The Most Beautiful Moment In Life, Part 2
Kim Jae-joong NO.X 2016
Taemin Press It
BTS The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever
Album đứng đầu bảng xếp hạng trong nhiều tháng nhất
Nghệ sĩ Album Tổng số tháng Năm phát hành
Girls' Generation The Boys 3 2011
Oh! 2 2010
EXO Exodus 2 2015

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Album bán chạy nhất theo năm Circle Album ChartKỷ lục Circle Album ChartCircle Album ChartHàn QuốcMelon (dịch vụ âm nhạc trực tuyến)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Phú TrọngSư đoàn 324, Quân đội nhân dân Việt NamVõ Thị Ánh XuânBắc GiangNguyễn An NinhĐại Việt sử ký toàn thưHùng VươngBố già (phim 2021)Súng trường tự động KalashnikovNgô Thanh VânNagi HikaruBảo ĐạiNguyễn Ngọc Thiện (nhạc sĩ)Shin – Cậu bé bút chìRunning Man (chương trình truyền hình)Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAHà NộiDonald TrumpCan ChiPhật giáo Hòa HảoDinh Độc LậpCác ngày nghỉ lễ ở Hàn QuốcTiếng Trung QuốcBánh chưngHội AnChiếc thuyền ngoài xaCông nghệVăn họcMao Trạch ĐôngGiảm phânMậu binhTia hồng ngoạiHọc viện Kỹ thuật Quân sựM1 AbramsSeventeen (nhóm nhạc)Kinh thành HuếVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngRyan HaHoàng thành Thăng LongBiên HòaNgô Đình DiệmĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânSơn Tùng M-TPChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 2DoraemonQuần đảo Trường SaMã QRDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhDanh mục các dân tộc Việt NamQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamĐộng vậtIsraelDanh sách quốc gia theo diện tíchĐứcDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁVnExpressQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamXì tốNelson MandelaBoeing B-52 StratofortressQuần thể di tích Cố đô HuếPhú YênSố nguyên tốTổ chức Y tế Thế giớiNguyễn TuânPhim khiêu dâmTrà VinhTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamĐắk LắkDãy FibonacciQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamSố chính phươngQuân khu Quân đội nhân dân Việt NamDấu chấm phẩyĐại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam🡆 More