Flavonoid

Flavonoid (hoặc bioflavonoid) (bắt nguồn từ Latin flavus nghĩa là màu vàng, màu của flavonoid trong tự nhiên) là một loại chất chuyển hóa trung gian của thực vật.

Tuy nhiên một số flavonoid có màu xanh, tím đỏ và cũng có một số khác lại không có màu. Trong thực vật cũng có một số nhóm hợp chất khác không thuộc flavonoid nhưng lại có màu vàng như carotenoid, anthranoid, xanthon có thể gây nhầm lẫn.

Flavonoid
Cấu trúc phân tử của flavone (2-phenyl-1,4-benzopyrone)
Flavonoid
Cấu trúc Isoflavan
Flavonoid
Cấu trúc Neoflavonoid

Flavonoid được gọi là vitamin P (do tác dụng thẩm thấu vào thành mạch máu) từ giữa những năm 1930 đến những năm 50 đầu, nhưng thuật ngữ này đã lỗi thời và không còn được sử dụng.

Theo danh pháp IUPAC,, flavonoid có thể được chia thành:

  • flavonoid hoặc bioflavonoid.
  • isoflavonoid, bắt nguồn từ cấu trúc của 3-phenylchromen-4-one (3-phenyl-1,4-benzopyrone)
  • neoflavonoid, bắt nguồn từ cấu trúc của 4-phenylcoumarine (4-phenyl-1,2-benzopyrone).

Thuật ngữ flavonoid và bioflavonoid do mô tả các hợp chất polyhydroxy polyphenol không chứa ketone không sát nghĩa nên được gọi một cách chuyên biệt hơn là flavanoids.

Chức năng của trong thực vật Flavonoid

Flavonoid phổ biến ở nhiều loại thực vật và có nhiều chức năng.

Flavonoid là một sắc tố sinh học, sắc tố thực vật quan trọng tạo ra màu sắc của hoa, cụ thể giúp sản xuất sắc tố vàng, đỏ, xanh cho cánh hoa để thu hút nhiều động vật đến thụ phấn.

Trong thực vật bậc cao, flavonoids tham gia vào lọc tia cực tím (UV), cộng sinh cố định đạm và sắc tố hoa.

Flavonoids có thể hoạt động như một chất chuyển giao hóa học hoặc điều chỉnh sinh lý. Flavonoids cũng có thể hoạt động như các chất ức chế chu kỳ tế bào.

Flavonoids được tiết ra bởi rễ các cây chủ để giúp vi khuẩn Rhizobia trong giai đoạn lây nhiễm của mối quan hệ cộng sinh với các cây họ đậu (legumes) như đậu cô ve, đậu hà lan, cỏ ba lá (clover), và đậu nành. Rhizobia sống trong đất có thể cảm nhận được chất flavonoid và tiết ra các chất tiếp nhận. Các chất này lần lượt được các cây chủ nhận biết và có thể dẫn đến sự biến dạng các rễ cũng như một số phản ứng của tế bào chẳng hạn như chất khử tạp chất ion và sự hình thành nốt sần ở rễ (root nodule).

Ngoài ra, một số chất flavonoid có hoạt tính ức chế chống lại các sinh vật gây ra như bệnh ở thực vật như Fusarium oxysporum.

Phân nhóm Flavonoid

Hơn 5000 flavonoid tự nhiên được đặc trưng bởi nhiều loại thực vật khác nhau và được phân loại theo cấu trúc hóa học, và thường được chia thành các phân nhóm sau đây (tham khảo thêm ):

Anthoxanthin

Anthoxanthin được chia ra thành hai nhóm:

Nhóm Khung (skeleton) Các ví dụ
Mô tả Nhóm chức năng Công thức cấu tạo
3-hydroxyl 2,3-dihydro
Flavone 2-phenylchromen-4-one Flavonoid  Luteolin, Apigenin, Tangeritin
Flavonol
or
3-hydroxyflavone
3-hydroxy-2-phenylchromen-4-one Flavonoid  Quercetin, Kaempferol, Myricetin, Fisetin, Isorhamnetin, Pachypodol, Rhamnazin,Pyranoflavonol, Furanoflavonol

Flavanone

Flavanone

Nhóm Khung (skeleton) Các ví dụ
Mô tả Nhóm chức năng Công thức cấu tạo
3-hydroxyl 2,3-dihydro
Flavanone 2,3-dihydro-2-phenylchromen-4-one Flavonoid  Hesperetin, Naringenin, Eriodictyol, Homoeriodictyol

Flavanonol

Flavanonol

Nhóm Khung (skeleton) Các ví dụ
Mô tả Nhóm chức năng Công thức cấu tạo
3-hydroxyl 2,3-dihydro
Flavanonol
or
3-Hydroxyflavanone
or
2,3-dihydroflavonol
3-hydroxy-2,3-dihydro-2-phenylchromen-4-one Flavonoid  Taxifolin (hoặc Dihydroquercetin), Dihydrokaempferol

Flavan

Flavonoid 
Cấu tạo Flavan

Gồm flavan-3-ol (flavanols), flavan-4-ol và flavan-3,4-diol.

Khung Tên
Flavonoid  Flavan-3-ol (flavanol)
Flavonoid  Flavan-4-ol
Flavonoid  Flavan-3,4-diol (leucoanthocyanidin)
  • Flavan-3-ol (flavanols)
    • Flavan-3-ols sử dụng khung 2-phenyl-3,4-dihydro-2H-chromen-3-ol.
      • Catechin (C), Gallocatechin (GC), Catechin 3-gallate (Cg), Gallocatechin 3-gallate (GCg)), Epicatechin (Epicatechin (EC)), Epigallocatechin (EGC), Epicatechin 3-gallate (ECg), Epigallocatechin 3-gallate (EGCg).
    • Theaflavin
      • Theaflavin-3-gallate; Theaflavin-3'-gallate; Theaflavin-3,3'-digallate.
    • Thearubigin.
    • Proanthocyanidin là các dimer, trimer, oligomer, hoặc polymer của các flavanol.

Anthocyanidin

Flavonoid 
Khung Flavylium của anthocyanidin
  • Anthocyanidins
      Anthocyanidin là aglycone của anthocyanin. Anthocyanidins sử dụng khung ion flavylium (2-phenylchromenylium).
      Các ví dụ: Cyanidin, Delphinidin, Malvidin, Pelargonidin, Peonidin, Petunidin

Iso Flavonoid

  • Iso Flavonoid
    • Isoflavone sử dụng khung 3-phenylchromen-4-one (không có sự thay thế nhóm hydroxyl ở carbon vị trí số 2). Ví dụ: Genistein, Daidzein, Glycitein
    • Isoflavane.
    • Isoflavandiol.
    • Isoflavene.
    • Coumestan.
    • Pterocarpan.

Nguồn thực phẩm Flavonoid

Flavonoid 
Parsley is a source of flavone.
Flavonoid 
Blueberries are a source of dietary anthocyanidins.
Flavonoid 
A variety of flavonoids are found in citru fruits, including grapefruit.

Flavonoid (đặc biệt là các flavanoids như cathechin) là "nhóm phổ biến nhất trong các hợp chất polyphenolic có trong chế độ dinh dưỡng của con người và được tìm thấy khắp các loài thực vật". Flavonol, như quercetin, cũng tìm thấy rộng rãi nhưng với lượng ít hơn. Sự phân bố rộng rãi của các flavonoid, cũng như đặc điểm đa dạng, độc tính tương đối thấp so với các hợp chất khác như alkaloid nên động vật, gồm cả con người có thể tiêu thụ một lượng đáng kể trong khẩu phần. Thực phẩm có hàm lượng flavonoid cao như yến sào, hành, việt quất và các berry khác, chuối, các loại quả có múi, vang đỏ, socola đen).

Parsley Rau mùi tây

Rau mùi tây tươi và khô đều chứa flavone.

Blueberrie

Việt quất có chứa anthocyanidin.

Xem thêm

Chú thích

Đọc thêm

Các liên kết ngoài Flavonoid

Các dữ liệu

Tags:

Chức năng của trong thực vật FlavonoidPhân nhóm FlavonoidIso FlavonoidNguồn thực phẩm FlavonoidCác liên kết ngoài FlavonoidFlavonoidCarotenoid

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lâm ĐồngNguyễn Duy NgọcNguyễn TuânDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamLụtTừ Hán-ViệtBảo ĐạiDanh sách thành viên của SNH48ChóHổHalogenQuỳnh búp bêViệt Nam Cộng hòaThánh địa Mỹ SơnBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Vụ phát tán video Vàng AnhShopeeHoa xuân caGia LaiTruyện KiềuThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamLiên QuânChelsea F.C.Nhật Kim AnhNepalGoogle MapsBiểu tình Thái Bình 1997Triệu Lệ DĩnhTrần PhúGiải vô địch bóng đá châu ÂuThiago SilvaHệ sinh tháiNguyễn Thị ĐịnhKinh tế ÚcSơn Tùng M-TPVụ án Lệ Chi viênVõ Văn ThưởngLandmark 81Cao BằngKhối lượng riêngĐắk LắkNguyên HồngCần ThơVladimir Ilyich LeninQuan hệ ngoại giao của Việt NamNguyễn Thái HọcĐảng Cộng sản Việt NamCristiano RonaldoCảm tình viên (phim truyền hình)Bến TreChữ HánNguyễn Thúc Thùy TiênUkrainaVăn hóaCăn bậc haiUzbekistanTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Liverpool F.C.Phan Đình GiótKim Bình Mai (phim 2008)Đài Á Châu Tự DoLương Tam QuangNgô Sĩ LiênChâu Đại DươngCleopatra VIINguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Chuột lang nướcHybe CorporationLý Thường KiệtTrà VinhNgườiMaría ValverdeBoeing B-52 StratofortressSố nguyênChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Thuật toánHương TràmThượng Hải🡆 More