Fabio Fognini

Fabio Fognini (phát âm tiếng Ý: ; sinh ngày 24 tháng 5 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Ý.

Anh có thứ hạng ATP đánh đơn cao nhất trong sự nghiệp là số 9 thế giới đạt được vào ngày 15 tháng 7 năm 2019. Mặt sân sở trường của Fognini là sân đất nện đỏ, và trên mặt sân này, anh đã giành được 8 trong số 9 danh hiệu đơn ATP của mình, trong đó có chức vô địch Monte-Carlo Masters 2019, cũng như lọt vào vòng tứ kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011. Với Simone Bolelli, Fognini đã vô địch nội dung đôi nam Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015, qua đó trở thành đôi người Ý đầu tiên vô địch Grand Slam trong Kỷ nguyên Mở.

Fabio Fognini
Fabio Fognini
Quốc tịchFabio Fognini Ý
Nơi cư trúArma di Taggia, Ý
Sinh24 tháng 5, 1987 (36 tuổi)
Sanremo, Ý
Chiều cao1,78 m (5 ft 10 in)
Lên chuyên nghiệp2004
Tay thuậnTay phải (hai tay trái tay)
Huấn luyện viênFranco Davín
Corrado Barazzutti
Tiền thưởngUS$12,919,814
Trang chủFabioFognini.eu
Đánh đơn
Thắng/Thua411–373 (52.42% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu9
Thứ hạng cao nhấtSố 9 (15 tháng 7 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 128 (17 tháng 7 năm 2023)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngV4 (2014, 2018)
Pháp mở rộngTK (2011)
WimbledonV3 (2010, 2014, 2017, 2018)
Mỹ Mở rộngV4 (2015)
Các giải khác
Thế vận hộiV3 (2016)
Đánh đôi
Thắng/Thua221–219 (50.23% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu8
Thứ hạng cao nhấtSố 7 (20 tháng 7 năm 2015)
Thứ hạng hiện tạiSố 48 (24 tháng 4 năm 2023)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng (2015)
Pháp Mở rộngBK (2015)
WimbledonV2 (2014)
Mỹ Mở rộngBK (2011)
Giải đấu đôi khác
Thế vận hộiTK (2016)
Đôi nam nữ
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngV2 (2013, 2016)
WimbledonV2 (2012, 2013)
Giải đồng đội
Davis CupBK (2014, 2022)
Cập nhật lần cuối: tính đến ngày 16 tháng 5 năm 2019.

Chung kết Grand Slam Fabio Fognini

Đôi: 1 (1 danh hiệu)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Vô địch 2015 Úc Mở rộng Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Pierre-Hugues Herbert
Fabio Fognini  Nicolas Mahut
6–4, 6–4

Chung kết Masters 1000 Fabio Fognini

Đơn: 1 (1 danh hiệu)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Vô địch 2019 Monte-Carlo Masters Đất nện Fabio Fognini  Dušan Lajović 6–3, 6–4

Đôi: 3 (3 á quân)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Á quân 2015 Indian Wells Masters Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Jack Sock
Fabio Fognini  Vasek Pospisil
4–6, 7–6(3–7), [7–10]
Á quân 2015 Monte-Carlo Masters Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Bob Bryan
Fabio Fognini  Mike Bryan
6–7(3–7), 1–6
Á quân 2015 Thượng Hải Masters Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Raven Klaasen
Fabio Fognini  Marcelo Melo
3–6, 3–6

Chung kết sự nghiệp ATP Fabio Fognini

Đơn: 19 (9 danh hiệu, 10 á quân)

Giải đấu
Grand Slam (0–0)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (1–0)
ATP World Tour 500 (1–2)
ATP World Tour 250 (7–8)
Mặt sân
Cứng (1–4)
Đất nện (8–6)
Cỏ (0–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (8–7)
Trong nhà (1–3)
Kết quả T–B    Ngày    Giải đấu Cấp độ Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Thua 0–1 Th4 năm 2012 Romanian Open, Romania 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Gilles Simon 4–6, 3–6
Thua 0–2 Th9 năm 2012 St. Petersburg Open, Nga 250 Series Cứng (i) Fabio Fognini  Martin Kližan 2–6, 3–6
Thắng 1–2 Th7 năm 2013 Stuttgart Open, Đức 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Philipp Kohlschreiber 5–7, 6–4, 6–4
Thắng 2–2 Th7 năm 2013 German Open, Đức 500 Series Đất nện Fabio Fognini  Federico Delbonis 4–6, 7–6(10–8), 6–2
Thua 2–3 Th7 năm 2013 Croatia Open, Croatia 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Tommy Robredo 0–6, 3–6
Thắng 3–3 Th2 năm 2014 Chile Open, Chile 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Leonardo Mayer 6–2, 6–4
Thua 3–4 Th2 năm 2014 Argentina Open, Argentina 250 Series Đất nện Fabio Fognini  David Ferrer 4–6, 3–6
Thua 3–5 tháng 5 năm 2014 Bavarian Championships, Đức 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Martin Kližan 6–2, 1–6, 2–6
Thua 3–6 Th2 năm 2015 Rio Open, Brazil 500 Series Đất nện Fabio Fognini  David Ferrer 2–6, 3–6
Thua 3–7 Th8 năm 2015 German Open, Đức 500 Series Đất nện Fabio Fognini  Rafael Nadal 5–7, 5–7
Thắng 4–7 Th7 năm 2016 Croatia Open, Croatia 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Andrej Martin 6–4, 6–1
Thua 4–8 Th10 năm 2016 Kremlin Cup, Nga 250 Series Cứng (i) Fabio Fognini  Pablo Carreño Busta 6–4, 3–6, 2–6
Thắng 5–8 Th7 năm 2017 Swiss Open, Thụy Sĩ 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Yannick Hanfmann 6–4, 7–5
Thua 5–9 Th9 năm 2017 St. Petersburg Open, Nga 250 Series Cứng (i) Fabio Fognini  Damir Džumhur 6–3, 4–6, 2–6
Thắng 6–9 Th3 năm 2018 Brasil Open, Brazil 250 Series Đất nện (i) Fabio Fognini  Nicolás Jarry 1–6, 6–1, 6–4
Thắng 7–9 Th7 năm 2018 Swedish Open, Thụy Điển 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Richard Gasquet 6–3, 3–6, 6–1
Thắng 8–9 Th8 năm 2018 Los Cabos Open, Mexico 250 Series Cứng Fabio Fognini  Juan Martín del Potro 6–4, 6–2
Thua 8–10 Th9 năm 2018 Chengdu Open, Trung Quốc 250 Series Cứng Fabio Fognini  Bernard Tomic 1–6, 6–3, 6–7(7–9)
Thắng 9–10 tháng 4 năm 2019 Monte-Carlo Masters, Monaco Masters 1000 Đất nện Fabio Fognini  Dušan Lajović 6–3, 6–4

Đôi: 20 (8 danh hiệu, 12 á quân)

Giải đấu
Grand Slam (1–0)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (0–3)
ATP World Tour 500 (1–3)
ATP World Tour 250 (6–6)
Mặt sân
Cứng (3–4)
Đất nện (5–8)
Cỏ (0–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (7–12)
Trong nhà (1–0)
Kết quả T–B    Ngày    Giải đấu Cấp độ Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Thua 0–1 Th7 năm 2008 Croatia Open, Croatia International Đất nện Fabio Fognini  Carlos Berlocq Fabio Fognini  Michal Mertiňák
Fabio Fognini  Petr Pála
6–2, 3–6, [5–10]
Thua 0–2 Th2 năm 2010 Mexican Open, Mexico 500 Series Đất nện Fabio Fognini  Potito Starace Fabio Fognini  Łukasz Kubot
Fabio Fognini  Oliver Marach
0–6, 0–6
Thắng 1–2 Th7 năm 2011 Croatia Open, Croatia 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Marin Čilić
Fabio Fognini  Lovro Zovko
6–3, 5–7, [10–7]
Thua 1–3 Th4 năm 2012 Grand Prix Hassan II, Ma rốc 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Daniele Bracciali Fabio Fognini  Dustin Brown
Fabio Fognini  Paul Hanley
5–7, 3–6
Thắng 2–3 Th2 năm 2013 Argentina Open, Argentina 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Nicholas Monroe
Fabio Fognini  Simon Stadler
6–3, 6–2
Thua 2–4 Th2 năm 2013 Mexican Open, Mexico 500 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Łukasz Kubot
Fabio Fognini  David Marrero
5–7, 2–6
Thua 2–5 Th10 năm 2013 China Open, Trung Quốc 500 Series Cứng Fabio Fognini  Andreas Seppi Fabio Fognini  Max Mirnyi
Fabio Fognini  Horia Tecău
4–6, 2–6
Thắng 3–5 Th1 năm 2015 Australian Open, Australia Grand Slam Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Pierre-Hugues Herbert
Fabio Fognini  Nicolas Mahut
6–4, 6–4
Thua 3–6 Th3 năm 2015 Indian Wells Masters, Mỹ Masters 1000 Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Vasek Pospisil
Fabio Fognini  Jack Sock
4–6, 7–6(7–3), [7–10]
Thua 3–7 Th4 năm 2015 Monte-Carlo Masters, Monaco Masters 1000 Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Bob Bryan
Fabio Fognini  Mike Bryan
6–7(3–7), 1–6
Thua 3–8 Th10 năm 2015 Shanghai Masters, Trung Quốc Masters 1000 Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Raven Klaasen
Fabio Fognini  Marcelo Melo
3–6, 3–6
Thắng 4–8 Th10 năm 2016 Shenzhen Open, Trung Quốc 250 Series Cứng Fabio Fognini  Robert Lindstedt Fabio Fognini  Oliver Marach
Fabio Fognini  Fabrice Martin
7–6(7–4), 6–3
Thua 4–9 Th7 năm 2018 Swedish Open, Thụy Điển 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Julio Peralta
Fabio Fognini  Horacio Zeballos
3–6, 4–6
Thắng 5–9 Th9 năm 2018 St. Petersburg Open, Nga 250 Series Cứng (i) Fabio Fognini  Matteo Berrettini Fabio Fognini  Roman Jebavý
Fabio Fognini  Matwé Middelkoop
7–6(8–6), 7–6(7–4)
Thua 5–10 Th1 năm 2022 Sydney International, Australia 250 Series Cứng Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  John Peers
Fabio Fognini  Filip Polášek
5–7, 5–7
Thua 5–11 Th2 năm 2022 Argentina Open, Argentina 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Horacio Zeballos Fabio Fognini  Santiago González
Fabio Fognini  Andrés Molteni
1–6, 1–6
Thắng 6–11 Th2 năm 2022 Rio Open, Brazil 500 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Jamie Murray
Fabio Fognini  Bruno Soares
7–5, 6–7(2–7), [10–6]
Thua 6–12 Th7 năm 2022 Swedish Open, Thụy Điển 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Rafael Matos
Fabio Fognini  David Vega Hernández
4–6, 6–3, [11–13]
Thắng 7–12 Th7 năm 2022 Croatia Open, Croatia 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Simone Bolelli Fabio Fognini  Lloyd Glasspool
Fabio Fognini  Harri Heliövaara
5–7, 7–6(8–6), [10–7]
Thắng 8–12 Th2 năm 2023 Argentina Open, Argentina 250 Series Đất nện Fabio Fognini  Simon Bolelli Fabio Fognini  Nicolás Barrientos
Fabio Fognini  Ariel Behar
6–2, 6–4

Thống kê sự nghiệp Fabio Fognini

Chú giải
 CK  BK TK V# RR Q# A Z# PO G F-S SF-B NMS NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.

Đơn

Tính đến Madrid Masters 2019.

Tournament 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 SR T–B % Thắng
Grand Slam
Úc Mở rộng A A Q1 1R 2R 1R 1R 1R 1R 4R 1R 1R 2R 4R 3R 0 / 12 10–12 45%
Pháp Mở rộng A A 1R A 1R 3R QF 3R 3R 3R 2R 1R 3R 4R 0 / 11 18–10 64%
Wimbledon A A A 1R 2R 3R A 2R 1R 3R 2R 2R 3R 3R 0 / 10 12–10 55%
Mỹ Mở rộng A Q1 Q3 1R 1R 1R 2R 3R 1R 2R 4R 2R 1R 2R 0 / 11 9–11 45%
Thắng–Bại 0–0 0–0 0–1 0–3 2–4 4–4 5–2 5–4 2–4 8–4 5–4 2–4 5–4 9–4 2–1 0 / 44 49–43 53%
Đại diện quốc gia
Thế vận hội Mùa hè Không tổ chức A Không tổ chức 1R Không tổ chức 3R Không tổ chức 0 / 2 2–2 50%
Davis Cup A A A Z1 PO 1R PO PO QF SF 1R QF QF QF 0 / 7 21–8 72%
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells Masters A A Q2 2R 1R 2R 1R A 2R 4R 2R A 3R 2R 2R 0 / 10 7–10 41%
Miami Open A A A A Q1 1R 1R A 3R 4R 2R A SF 3R 3R 0 / 8 10–8 56%
Monte-Carlo Masters A A Q1 A 3R 1R 2R 2R SF 3R 2R 1R 1R 2R W 1 / 11 17–10 63%
Madrid Open A A A 1R 2R 1R Q1 1R 1R 1R 2R 2R 2R 1R 3R 0 / 11 6–11 35%
Internazionali BNL d'Italia Q1 1R Q2 A 2R 1R 1R 2R 2R 1R 3R 1R 3R QF 0 / 11 10–11 48%
Rogers Cup A A 3R A A 2R 1R 2R 2R 2R 1R 2R A 2R 0 / 9 8–9 47%
Cincinnati Masters A A A A A Q2 2R 1R 1R QF 1R 1R 2R A 0 / 7 5–7 42%
Thượng Hải Masters Not Held 2R A 1R 1R 3R 1R 2R 2R 3R A 0 / 8 7–8 47%
Paris Masters A A A A A 2R 1R Q1 2R 2R 1R 1R A 3R 0 / 7 1–7 13%
Thắng–Bại 0–0 0–1 2–1 1–2 5–5 3–7 2–8 3–6 10–9 10–9 5–9 3–7 13–7 6–7 8–3 1 / 82 71–81 47%
Thống kê sự nghiệp Fabio Fognini
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Sự nghiệp
Giải đấu 1 5 7 17 26 25 28 24 28 25 25 23 24 25 10 293
Danh hiệu 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1 0 1 1 3 1 9
Chung kết 0 0 0 0 0 0 0 2 3 3 2 2 2 4 1 19
Tổng số Thắng–Bại 0–1 2–5 5–7 16–18 20–26 16–26 25–27 22–24 42–27 40–26 32–26 26–23 36–23 46–22 11–9 9 / 293 339–290 54%
Xếp hạng cuối năm 305 247 95 88 54 55 48 45 16 20 21 49 27 13 $12,822,517
  • Note – 2011 French Open counts as 4 wins, 0 losses. Novak Djokovic received a walkover in the quarterfinal, after Fognini withdrew because of muscle tear, which does not count as a Fognini loss (nor a Djokovic win).

Đôi

Tournament 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 SR W–L Win %
Grand Slam tournaments
Úc Mở rộng A A A 2R 2R 2R 1R 2R SF 2R W 2R 1R 2R A 1 / 11 17–10 64%
Pháp Mở rộng A A A A 2R 1R 2R 1R 1R 2R SF 1R 1R 1R 0 / 10 7–10 41%
Wimbledon A A A A 1R 1R A 1R 1R 2R 1R 1R 1R A 0 / 8 1–8 11%
Mỹ Mở rộng A A A 1R 1R A SF 1R 2R 1R 1R 2R 3R 2R 0 / 10 9–9 50%
Thắng–Bại 0–0 0–0 0–0 1–2 2–4 1–3 5–3 1–4 5–4 3–4 10–3 2–4 2–3 2–3 0–0 1 / 39 34–37 48%
Giải đấu cuối năm
ATP Finals Không vượt qua vòng loại RR Không vượt qua vòng loại 0 / 1 1–2 33%
Đại diện quốc gia
Thế vận hội Mùa hè Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức QF Không tổ chức 0 / 1 2–1 67%
Davis Cup A A A Z1 PO 1R PO PO QF SF 1R QF QF QF 0 / 7 7–5 58%
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells Masters A A A A A A A A 1R 1R F A A 2R SF 0 / 5 8–5 62%
Miami Open A A A A A A A A A 1R 2R A 1R A A 0 / 3 1–3 25%
Monte-Carlo Masters A A A A A A A 1R 1R 2R F 1R 2R SF 1R 0 / 8 8–8 50%
Madrid Open A A A A A A A 1R 1R 1R 1R 1R 2R 2R 1R 0 / 8 2–8 20%
Internazionali BNL d'Italia A A A A 2R A SF 1R 1R 1R 2R 1R A 1R 0 / 8 4–8 33%
Rogers Cup A A A A A A A 2R 1R 2R 2R A A A 0 / 4 3–4 43%
Cincinnati Masters A A A A A A A A 1R 1R 2R A 2R A 0 / 4 1–4 20%
Thượng Hải Masters Not Held A A 2R 1R 2R 1R F A 2R A 0 / 6 5–6 45%
Paris Masters A A A A A A A A 2R A A A A 1R 0 / 2 1–2 33%
Thắng–Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 1–1 0–0 4–2 1–5 2–8 2–8 12–8 0–3 4–5 4–5 3–3 0 / 48 33–48 41%
Thống kê sự nghiệp Fabio Fognini
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Career
Danh hiệu 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 5
Chung kết 0 0 0 1 0 1 1 1 3 0 4 1 0 2 0 14
Tổng số Thắng–Bại 0–0 0–1 0–1 10–10 4–7 5–12 26–16 11–18 23–22 15–21 30–19 8–12 14–18 14–12 3–4 163–173 49%
Xếp hạng cuối năm 1683 381 499 133 212 138 34 111 36 57 10 174 96 77

Thắng tay vợt trong top 10 Fabio Fognini

  • Anh có thành tích đối đầu với các tay vợt này là 14–55 (.203), tại thời điểm trận đấu diễn ra, đứng trong top 10.
Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Tổng số
Thắng 0 0 0 0 0 0 1 0 0 2 1 3 0 3 2 2 14
# Tay vợt Xếp hạng Giải đấu Mặt sân Vg Tỷ số Xếp hạng của FF
2010
1. Fabio Fognini  Fernando Verdasco 9 Wimbledon, Luân Đôn, Anh Cỏ V1 7–6(11–9), 6–2, 6–7(6–8), 6–4 80
2013
2. Fabio Fognini  Tomas Berdych 6 Monte Carlo, Monaco Đất nện V3 6–4, 6–2 32
3. Fabio Fognini  Richard Gasquet 9 Monte Carlo, Monaco Đất nện TK 7–6(7–0), 6–2 32
2014
4. Fabio Fognini  Andy Murray 8 Davis Cup, Naples, Ý Đất nện VB 6–3, 6–3, 6–4 13
2015
5. Fabio Fognini  Rafael Nadal 3 Rio de Janeiro, Brasil Đất nện BK 1–6, 6–2, 7–5 28
6. Fabio Fognini  Rafael Nadal 4 Barcelona, Tây Ban Nha Đất nện V3 6–4, 7–6(8–6) 30
7. Fabio Fognini  Rafael Nadal 8 Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ Cứng V3 3–6, 4–6, 6–4, 6–3, 6–4 32
2017
8. Fabio Fognini  Jo-Wilfried Tsonga 8 Indian Wells, Hoa Kỳ Cứng V2 7–6(7–4), 3–6, 6–4 43
9. Fabio Fognini  Kei Nishikori 4 Miami, Hoa Kỳ Cứng TK 6–4, 6–2 40
10. Fabio Fognini  Andy Murray 1 Rome, Ý Đất nện V2 6–2, 6–4 29
2018
11. Fabio Fognini  Dominic Thiem 8 Rome, Ý Đất nện V2 6–4, 1–6, 6–3 21
12. Fabio Fognini  Juan Martín del Potro 4 Los Cabos, México Cứng CK 6–4, 6–2 15
2019
13. Fabio Fognini  Alexander Zverev 3 Monte Carlo, Monaco Đất nện V3 7–6(8-6), 6-1 18
14. Fabio Fognini  Rafael Nadal 2 Monte Carlo, Monaco Đất nện BK 6–4, 6–2 18

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Chung kết Grand Slam Fabio FogniniChung kết Masters 1000 Fabio FogniniChung kết sự nghiệp ATP Fabio FogniniThống kê sự nghiệp Fabio FogniniThắng tay vợt trong top 10 Fabio FogniniFabio FogniniGiải quần vợt Pháp Mở rộng 2011 - Đơn namGiải quần vợt Úc Mở rộng 2015 - Đôi namIPAMonte-Carlo Masters 2019 - ĐơnQuần vợtSân đất nện

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Văn TrỗiLễ hội Chol Chnam ThmayCàn LongLiên XôQuỳnh búp bêCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Mặt TrăngNhà Hậu LêT1 (thể thao điện tử)Giỗ Tổ Hùng VươngBánh mì Việt NamThời Đại Thiếu Niên ĐoànLoạn luânMôi trườngBình DươngBảy mối tội đầuMai (phim)SécTrang ChínhLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳTư tưởng Hồ Chí MinhĐỗ MườiNgười ViệtHồ Xuân HươngHàn QuốcHang Sơn ĐoòngTây NguyênGMMTVLương CườngHồng BàngVăn miếu Trấn BiênQuan VũTần Thủy HoàngNguyễn Tân CươngHải PhòngDele AlliHồn Trương Ba, da hàng thịtUEFA Champions LeaguePhổ NghiNguyễn Văn Long16 tháng 4Thích Quảng ĐứcDanh sách địa danh trong One PieceNhà NguyễnLý Tự TrọngElon MuskSơn Tùng M-TPPhilippinesTrung ĐôngCarles PuigdemontTikTokDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhCole PalmerHiếp dâmChiến tranh LạnhQuốc gia Việt NamLão HạcDanh sách quốc gia theo diện tíchLê Đức ThọLý HảiBài Tiến lênChelsea F.C.Quân lực Việt Nam Cộng hòaTố HữuPhan Bội ChâuPhạm Xuân ẨnSở Kiều truyện (phim)Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueBlackpinkKitô giáoHưng YênChiến tranh thế giới thứ nhấtDanh sách thủy điện tại Việt NamHọc viện Kỹ thuật Quân sựLý Chiêu HoàngChất bán dẫnThanh Bùi🡆 More