Emre Can (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: , sinh ngày 12 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Đức và là đội trưởng của câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund.
Vị trí sở trường của anh là tiền vệ phòng ngự, song anh cũng có thể thi đấu tốt ở vị trí tiền vệ trung tâm và trung vệ.
Can thi đấu cho Borussia Dortmund vào năm 2023 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 12 tháng 1, 1994 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Frankfurt am Main, CHLB Đức | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ Hậu vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||||||||||||||||
Số áo | 23 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2000–2006 | SV Blau-Gelb Frankfurt | ||||||||||||||||
2006–2009 | Eintracht Frankfurt | ||||||||||||||||
2009–2011 | Bayern München | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2011–2013 | Bayern München II | 31 | (3) | ||||||||||||||
2012–2013 | Bayern München | 4 | (1) | ||||||||||||||
2013–2014 | Bayer Leverkusen | 29 | (3) | ||||||||||||||
2014–2018 | Liverpool | 115 | (10) | ||||||||||||||
2018–2020 | Juventus | 37 | (4) | ||||||||||||||
2020 | → Borussia Dortmund (mượn) | 12 | (2) | ||||||||||||||
2020– | Borussia Dortmund | 100 | (10) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009 | U-15 Đức | 1 | (0) | ||||||||||||||
2009–2010 | U-16 Đức | 8 | (2) | ||||||||||||||
2010–2011 | U-17 Đức | 23 | (3) | ||||||||||||||
2012–2013 | U-19 Đức | 5 | (0) | ||||||||||||||
2013–2015 | U-21 Đức | 13 | (1) | ||||||||||||||
2015– | Đức | 41 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Can bắt đầu sự nghiệp tại Bayern Munich trước khi chuyển tới Bayer Leverkusen vào năm 2013. Một mùa sau, anh tới Liverpool với mức giá 9,75 triệu Bảng Anh. Một nghiên cứu chuyên ngành của Soccerex vào năm 2015 xếp Can thứ 15 trong số những cầu thủ trẻ giá trị nhất châu Âu mức giá 17 triệu Bảng.
Can đã thi đấu cho tuyển Đức từ trình độ U-15 tới U-21; gần đây nhất tại Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu năm 2015. Anh có trận đấu đầu tiên cho đội tuyển Đức vào tháng 9 năm 2015.
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
2011–12 | Bayern Munich II | Regionalliga Süd | 17 | 1 | — | 17 | 1 | |||||||
Regionalliga Bayern | 2012–13 | 14 | 2 | 14 | 2 | |||||||||
Tổng cộng | 31 | 3 | — | 31 | 3 | |||||||||
2012–13 | Bayern Munich | Bundesliga | 4 | 1 | 2 | 0 | — | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 | 1 | |
2013–14 | Bayer Leverkusen | Bundesliga | 29 | 3 | 3 | 1 | 7 | 0 | — | 39 | 4 | |||
2014–15 | Liverpool | Premier League | 27 | 1 | 6 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 40 | 1 | ||
2015–16 | 30 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 14 | 1 | 49 | 2 | ||||
2016–17 | 32 | 5 | 2 | 0 | 6 | 0 | — | 40 | 5 | |||||
2017–18 | 26 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 3 | — | 37 | 6 | |||
Tổng cộng | 115 | 10 | 10 | 0 | 14 | 0 | 27 | 4 | — | 166 | 14 | |||
2018–19 | Juventus | Serie A | 29 | 4 | 1 | 0 | — | 6 | 0 | 1 | 0 | 37 | 4 | |
2019–20 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | |||
Tổng cộng | 37 | 4 | 1 | 0 | — | 6 | 0 | 1 | 0 | 45 | 4 | |||
2019–20 | Borussia Dortmund (mượn) | Bundesliga | 12 | 2 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | — | 15 | 2 | ||
2020–21 | Borussia Dortmund | 27 | 1 | 5 | 1 | — | 6 | 0 | 1 | 0 | 39 | 2 | ||
Tổng cộng | 39 | 3 | 6 | 1 | — | 8 | 0 | 1 | 0 | 54 | 4 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 255 | 24 | 22 | 2 | 14 | 0 | 48 | 4 | 3 | 0 | 342 | 30 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 8 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Fritz Walter, Kaiserslautern | Azerbaijan | 5–1 | 5–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
Juventus
Đức
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Emre Can. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Emre Can, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.