Danh Sách Động Vật Chân Vây

Pinnipedia là một thứ bộ động vật có vú trong bộ Ăn thịt, bao gồm hải cẩu, sư tử biển và hải mã.

bài viết danh sách Wiki

Trong tiếng Anh, mỗi loài trong thứ bộ này được gọi là pinniped hay đơn giản là seal - hải cẩu. Chúng phổ biến khắp đại dương và một số hồ lớn hơn, chủ yếu ở vùng nước lạnh. Động vật chân màng có kích thước và cân nặng từ hải cẩu Baikal dài 1,1 m (3 ft 7 in) nặng 50 kg (110 lb) cho đến hải tượng phương nam đực dài 6 m (20 ft) và nặng đến 3.700 kg (8.200 lb) là loài lớn nhất trong bộ Ăn thịt. Một số loài có biểu hiện dị hình giới tính, chẳng hạn như hải tượng phương nam đực có thể dài gấp ba lần và to gấp sáu lần con cái hoặc hải cẩu Ross cái thường lớn hơn con đực. Bốn loài hải cẩu ước tính có hơn một triệu cá thể mỗi loài, trong khi bảy loài được xếp vào loại nguy cấp với số lượng cá thể thấp xuống 300, cộng với hai loài tuyệt chủng vào thế kỷ 20 là hải cẩu thầy tu Caribe và sư tử biển Nhật Bản.

Danh Sách Động Vật Chân Vây
Năm loài thú chân vây theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên trái: hải cẩu lông New Zealand (Arctocephalus forsteri), hải tượng phương nam (Mirounga leonina), sư tử biển Steller (Eumetopias jubatus), hải mã (Odobenus rosmarus) và hải cẩu xám (Halichoerus grypus)
Danh Sách Động Vật Chân Vây
Vùng phân bố tổng hợp của tất cả các loài thú chân vây

34 loài chân vây còn tồn tại được chia thành 22 chi trong 3 họ là: Odobenidae (hải mã), Otariidae (hải cẩu tai, phân chia giữa sư tử biển và hải cẩu lông) và Phocidae (hải cẩu không tai hoặc tai thật). Odobenidae và Otariidae được kết hợp thành siêu họ Otarioidea, còn Phocidae nằm trong siêu họ Phocoidea. Các loài đã tuyệt chủng cũng được xếp vào ba họ còn tồn tại cũng như họ Desmatophocidae đã tuyệt chủng, mặc dù hầu hết các loài tuyệt chủng chưa được phân loại thành một phân họ. Gần một trăm loài chân vây tuyệt chủng được phát hiện, nhưng số lượng và phân loại là không cố định, quá trình nghiên cứu và phát hiện vẫn đang tiếp diễn.

Quy ước Danh Sách Động Vật Chân Vây

Danh mục phân loại
Sách đỏ IUCN
Tình trạng bảo tồn
 EX Tuyệt chủng (2 loài)
 EW Tuyệt chủng trong tự nhiên (0 loài)
 CR Cực kỳ nguy cấp (0 loài)
 EN Nguy cấp (7 loài)
 VU Sắp nguy cấp (3 loài)
 NT Sắp bị đe dọa (1 loài)
 LC Ít quan tâm (23 loài)

Mã tình trạng bảo tồn được liệt kê tuân theo Sách đỏ các loài bị đe dọa của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Bản đồ phân bố được đính kèm nếu có thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách đỏ IUCN cho loài đó trừ khi có ghi chú khác. Tất cả các loài hoặc phân loài đã tuyệt chủng được liệt kê cùng với các loài còn tồn tại đã tuyệt chủng sau năm 1500 và được biểu thị bằng biểu tượng thập tự "Danh Sách Động Vật Chân Vây ".

Phân loại Danh Sách Động Vật Chân Vây

Thứ bộ Pinnipedia gồm 3 họ chứa 34 loài còn tồn tại thuộc 22 chi và chia thành 48 phân loài còn tồn tại, cũng như các loài hải cẩu thầy tu Caribe và sư tử biển Nhật Bản đã tuyệt chủng sau thời tiền sử. Danh sách này không bao gồm các loài lai hoặc các loài tiền sử tuyệt chủng.

Pinnipedia  
 Odobenidae  

Odobenus  

 Otariidae  

Arctocephalus  

Neophoca  

Phocarctos  

Otaria  

Zalophus  

Eumetopias  

Callorhinus  

Otarioidea
Phocidae  

Pusa  

Phoca  

Halichoerus  

Halichoerus  

Histriophoca  

Pagophilus  

Cystophora  

Erignathus  

Leptonychotes  

Hydrurga  

Lobodon  

Ommatophoca  

Mirounga  

Monachus  

Neomonachus  

Phocoidea

Thú chân vây Danh Sách Động Vật Chân Vây

Phân loại Danh Sách Động Vật Chân Vây dưới đây dựa trên phân loại trong Mammal Species of the World (2005) cùng các đề xuất được chấp nhận rộng rãi từ khi sử dụng phân tích phát sinh chủng loại phân tử. Điều này bao gồm việc tách chi Monachus thành MonachusNeomonachus, tổ chức lại các phân loài hải cẩu xám và loại bỏ phân loài hải mã Laptev.

Họ Odobenidae

Chi Odobenus (Brisson, 1762) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Moóc
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
O. rosmarus
Linnaeus, 1758

    2 phân loài
  • O. r. rosmarus (Moóc Đại Tây Dương)
  • O. r. divergens (Moóc Thái Bình Dương)
Bắc Băng Dương và biển cận cực
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 270–356 cm (106–140 in); nặng 800–1.700 kg (1.764–3.748 lb)

Cái: dài 225–312 cm (89–123 in); nặng 400–1.250 kg (882–2.756 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển và các vùng khác

Thức ăn: Chủ yếu ăn nhuyễn thể hai mảnh vỏ cũng như động vật không xương sống khác, đôi khi cả chim, hải cẩu và thú biển khác

VU

112.500Danh Sách Động Vật Chân Vây 

Họ Otariidae

Chi Arctocephalus (Geoffroy, F. Cuvier, 1826) – 8 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu lông mao Nam Cực
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. gazella
Peters, 1875
Cận Nam Cực
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 180 cm (71 in); nặng 130–200 kg (287–441 lb)
Cái: dài 120–140 cm (47–55 in); nặng 22–50 kg (49–110 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhuyễn thể, động vật chân đầu, cá và chim cánh cụt

LC

700.000–1.000.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông nâu
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. pusillus
Schreber, 1775

    2 phân loài
  • A. p. pusillus
  • A. p. doriferus
Bờ biển Nam Phi và Úc (màu lam đậm chỉ thị khu vực sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 201–227 cm (79–89 in); nặng 218–360 kg (481–794 lb)
Cái: dài 136–171 cm (54–67 in); nặng 41–113 kg (90–249 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Các loài cá, chân đầu và giáp xác đa dạng, đôi khi chim cánh cụt châu Phi và chim biển khác

LC

1.060.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông mao Galápagos
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. galapagoensis
Heller, 1904
Quần đảo Galápagos
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 150–160 cm (59–63 in); nặng 60–68 kg (132–150 lb)
Cái: dài 110–130 cm (43–51 in); nặng 27–33 kg (60–73 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Mực nhỏ và nhiều loại cá

EN

10.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông mao Guadalupe
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. townsendi
Merriam, 1897
Các đảo ngoài khơi bờ nam Thái Bình Dương của Bắc Mỹ (màu lam đậm chỉ thị khu vực sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 180 cm (71 in); nặng 160–170 kg (353–375 lb)
Cái: dài 148 cm (58 in); nặng 49 kg (108 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn mực cũng như cá

LC

10.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông mao Juan Fernández
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. philippii
Peters, 1866
Các đảo ngoài khơi bờ nam Thái Bình Dương của Nam Mỹ
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 150–200 cm (59–79 in); nặng 140 kg (309 lb)
Cái: dài 140 cm (55 in); nặng 50 kg (110 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn cá lồng đèn cũng như một số loài cá thuộc họ Scomberesocidae, Carangidae, Engraulidae, Bathylagidae và động vật chân đầu

LC

16.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông mao New Zealand
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. forsteri
Lesson, 1828
Bờ biển Nam Úc và New Zealand
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 150–250 cm (59–98 in); nặng 120–180 kg (265–397 lb)
Cái: dài 100–150 cm (39–59 in); nặng 30–50 kg (66–110 lb)

Môi trường sống: Rừng, vùng cây bụi, gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Đa dạng nhiều loài chân đầu, cá và chim

LC

100.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông mao Nam Mỹ
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. australis
Zimmermann, 1783

    2 phân loài
  • A. a. australis
  • A. a. gracilis
Bờ biển nam Nam Mỹ
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 200 cm (79 in); nặng 90–200 kg (198–441 lb)
Cái: dài 140 cm (55 in); nặng 60 kg (132 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn cá nổi, cá tầng đáy và động vật chân đầu

LC

109.500Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu lông mao cận Nam Cực
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
A. tropicalis
Gray, 1872
Phần phía nam của Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 180 cm (71 in); nặng 70–165 kg (154–364 lb)
Cái: dài 119–152 cm (47–60 in); nặng 25–67 kg (55–148 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn cá lồng đèn, cá tuyết, chân đầu cũng như giáp xác và chim cánh cụt Rockhopper

LC

200.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Callorhinus (Gray, 1859) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu lông mao bắc Thái Bình Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
C. ursinus
Linnaeus, 1758
Bắc Thái Bình Dương (màu lam đậm chỉ thị khu vực sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 213 cm (84 in); nặng 180–275 kg (397–606 lb)
Cái: dài 142 cm (56 in); nặng 40–50 kg (88–110 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá và mực ở dải sáng rõ và dải tầng ngoài

VU

650.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Eumetopias (Gill, 1866) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Sư tử biển Steller
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
E. jubatus
Schreber, 1776
Bắc Thái Bình Dương (màu đỏ chỉ thị khu vực sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 300–340 cm (118–134 in); nặng 1.120 kg (2.469 lb)
Cái: dài 230–290 cm (91–114 in); nặng 350 kg (772 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá và động vật chân đầu, cũng như hải cẩu lông mao bắc Thái Bình Dương, hải cẩu cảng biển và hải cẩu đeo vòng

NT

81.300Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Neophoca (Gray, 1866) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Sư tử biển Úc
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
N. cinerea
Péron, 1816
Bờ biển tây bắc Úc
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 180–250 cm (71–98 in); nặng 180–250 kg (397–551 lb)
Cái: dài 130–180 cm (51–71 in); nặng 61–105 kg (134–231 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Động vật chân đầu, cá và giáp xác

EN

6.500Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Otaria (Péron, 1816) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Sư tử biển Nam Mỹ
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
N. cinerea
Péron, 1816
Bờ biển nam và tây Nam Mỹ
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 210–260 cm (83–102 in); nặng 300–350 kg (661–772 lb)
Cái: dài 150–200 cm (59–79 in) long; 170 kg (375 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh đất ngập nước, vùng gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá đáy, cá nổi và động vật không xương sống

LC

222.500Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Phocarctos (Peters, 1866) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Sư tử biển New Zealand
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. hookeri
Gray, 1844
Đảo và bờ biển nam New Zealand
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 210–270 cm (83–106 in); nặng 300–450 kg (661–992 lb)
Cái: dài 180–200 cm (71–79 in); nặng 90–165 kg (198–364 lb)

Môi trường sống: Rừng, vùng cây bụi, vùng gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá, động vật chân đầu và giáp xác, cũng như chim cánh cụt

EN

3.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Zalophus (Gill, 1866) – 3 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Sư tử biển California
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Z. californianus
Gray, 1844
Bờ Thái Bình Dương Bắc Mỹ
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Dài 165–220 cm (65–87 in); nặng 275–390 kg (606–860 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá và mực khác nhau

LC

180.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Sư tử biển Galápagos
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Z. wollebaeki
Sivertsen, 1953
Quần đảo Galápagos
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 200–250 cm (79–98 in); nặng 200–400 kg (441–882 lb)
Cái: dài 150–200 cm (59–79 in); nặng 50–110 kg (110–243 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Cá mòi, cũng như cá lồng đèn, cá ốt me và mực nhỏ

EN

9.200–10.600Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Sư tử biển Nhật BảnDanh Sách Động Vật Chân Vây 
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Z. japonicus
Peters, 1866
Biển Nhật Bản Kích thước: Đực: dài 230–250 cm (91–98 in); nặng 450–560 kg (992–1.235 lb)
Cái: dài 160 cm (63 in)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Không rõ, được cho là cũng giống như sư tử biển California

EX

0Danh Sách Động Vật Chân Vây 

Họ Phocidae

Chi Cystophora (Agard, 1841) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu mào
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
C. cristata
Erxleben, 1777
Trung và tây Bắc Đại Tây Dương (màu lam chỉ vùng sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 250–270 cm (98–106 in); nặng 200–400 kg (441–882 lb)
Cái: dài 200–220 cm (79–87 in); nặng 145–300 kg (320–661 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Bắt cá và động vật không xương sống trong cột nước

VU

340.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Erignathus (Gill, 1866) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu râu
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
E. barbatus
Erxleben, 1777

    2 phân loài
  • E. b. barbatus
  • E. b. nautica
Bắc Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Dài 200–260 cm (79–102 in); nặng 200–360 kg (441–794 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều

Thức ăn: Chủ yếu ăn tôm, cua, trai, sên, động vật đáy và cá đáy, giun thìa

LC

Không rõDanh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Halichoerus (Nilsson, 1820) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu xám
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
H. grypus
Fabricius, 1791

    2 phân loài
  • H. g. atlantica
  • H. g. grypus
Bờ Bắc Đại Tây Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 195–230 cm (77–91 in); nặng 170–310 kg (375–683 lb)
Cái: dài 165–195 cm (65–77 in); nặng 105–186 kg (231–410 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn động vật và cá đáy

LC

316.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Histriophoca (Gill, 1873) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu ruy băng
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
H. fasciata
Zimmermann, 1783
Bắc cực và Bắc Thái Bình Dương cận cực (màu lam chỉ thị vùng phân bố mùa hè)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: dài 165–175 cm (65–69 in); nặng 72–90 kg (159–198 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương

Thức ăn: Cá, giáp xác và động vật không xương sống khác

LC

183.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Hydrurga (Gistel, 1848) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu báo
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
H. leptonyx
Blainville, 1820
Nam Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 250–320 cm (98–126 in); nặng 200–455 kg (441–1.003 lb)
Cái: dài 241–338 cm (95–133 in); nặng 225–591 kg (496–1.303 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn tôm he, cá, mực, chim cánh cụt, các loài chim biển khác và hải cẩu con

LC

18.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Leptonychotes (Gill, 1872) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu Weddell
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
L. weddellii
Lesson, 1826
Bờ Nam Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: dài 280–330 cm (110–130 in); nặng 400–600 kg (882–1.323 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn cá tuyết, cũng như cá răng, cá đèn lồng và động vật chân đầu

LC

300.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Lobodon (Gray, 1844) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu ăn cua
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
L. carcinophaga
Hombron, Jacquinot, 1842
Nam Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 203–241 cm (80–95 in); nặng 200–300 kg (441–661 lb)
Cái: dài 216–241 cm (85–95 in); nặng 200–300 kg (441–661 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn ruốc nhỏ Nam Băng Dương cũng như cá và mực

LC

4.000.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Mirounga (Gray, 1827) – 2 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải tượng phương bắc
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
M. angustirostris
Gill, 1866
Bờ biển tây Bắc Mỹ (màu lam đậm chỉ thị khu vực sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 400–500 cm (157–197 in); nặng 2.000–2.700 kg (4.409–5.952 lb)
Cái: dài 200–300 cm (79–118 in); nặng 600–900 kg (1.323–1.984 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn mực, cá lồng đèn và cá ở dải tầng trong

LC

110.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải tượng phương nam
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
M. leonina
Linnaeus, 1758
Nam Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 450–600 cm (177–236 in); nặng 1.500–3.700 kg (3.307–8.157 lb)
Cái: dài 200–300 cm (79–118 in); nặng 400–600 kg (882–1.323 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn cá lồng đèn, cá tuyết và mực

LC

325.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Monachus (Fleming, 1822) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
M. monachus
Hermann, 1779
Rải rác trên Địa Trung Hải Kích thước: dài 230–280 cm (91–110 in); nặng 240–300 kg (529–661 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Cá tầng đáy, cá nổi, động vật chân đầu và tôm hùm

EN

300-500Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Neomonachus (Slater, Helgen, 2014) – 2 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu thầy tu CaribeDanh Sách Động Vật Chân Vây 
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
N. tropicalis
Gray, 1850
Biển Caribe Kích thước: dài 200–240 cm (79–94 in); nặng 200 kg (441 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Được cho là ăn cá chình, tôm hùm, bạch tuộc và cá rạn san hô

EX

0Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu thầy tu Hawaii
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
N. schauinslandi
Matschie, 1905
Quần đảo Hawaii
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: dài 210–250 cm (83–98 in); nặng 170–240 kg (375–529 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Cá tầng đáy, cá nổi, động vật chân đầu và tôm hùm

EN

600Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Ommatophoca (Gray, 1844) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu Ross
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
O. rossii
Gray, 1844
Bờ Nam Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 168–208 cm (66–82 in); nặng129–216 kg (284–476 lb)
Cái: dài 190–250 cm (75–98 in); nặng 159–204 kg (351–450 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Chủ yếu ăn mực cũng như cá và tôm nhỏ

LC

40.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Pagophilus (Gray, 1844) – 1 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu Greenland
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. groenlandicus
Erxleben, 1777

    2 phân loài
  • P. g. groenlandicus
  • P. g. oceanicus
Bắc Đại Tây Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 171–190 cm (67–75 in) long; 135 kg (298 lb)
Cái: dài 168–183 cm (66–72 in); nặng 120 kg (265 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá và động vật không xương sống

LC

4.500.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Phoca (Linnaeus, 1758) – 2 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu đốm
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. largha
Pallas, 1811
Bắc Thái Bình Dương (màu tối chỉ thị khu vực sinh sản)
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 161–176 cm (63–69 in); nặng 85–110 kg (187–243 lb)
Cái: dài 151–169 cm (59–67 in); nặng 65–115 kg (143–254 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá, chân đầu và giáp xác khác nhau

LC

320.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu cảng biển
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. vitulina
Gray, 1864

    5 phân loài
  • P. v. concolor
  • P. v. mellonae
  • P. v. richardii
  • P. v. stejnegeri
  • P. v. vitulina
Đường bờ biển Bắc Bán cầu
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: Đực: dài 160–186 cm (63–73 in); nặng 87–170 kg (192–375 lb)
Cái: dài 148–169 cm (58–67 in); nặng 60–142 kg (132–313 lb)

Môi trường sống: Sinh cảnh gần bờ, đại dương, vùng gian triều, bờ biển

Thức ăn: Nhiều loại cá, chân đầu và giáp xác khác nhau

LC

190.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Chi Pusa (Scopoli, 1771) – 3 loài
Tên thông thường Tên khoa học và phân loài Phân bố Kích thước và môi trường sống Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Hải cẩu Baikal
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. sibirica
Gmelin, 1788
Hồ Baikal
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: dài 110–140 cm (43–55 in); nặng 50–130 kg (110–287 lb)

Môi trường sống: Đất ngập nước nội địa

Thức ăn: Chủ yếu ăn cá bống biển cũng như các loại cá khác

LC

54.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu Caspi
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. caspica
Gmelin, 1788
Biển Caspi
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: dài 126–140 cm (50–55 in); nặng 50–86 kg (110–190 lb)

Môi trường sống: Đất ngập nước nội địa

Thức ăn: Nhiều loại cá khác nhau

EN

68.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Hải cẩu đeo vòng
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
P. hispida
Schreber, 1775

    5 phân loài
  • P. h. botnica
  • P. h. hispida
  • P. h. ladogensis
  • P. h. ochotensis
  • P. h. saimensis
Bắc Băng Dương
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Kích thước: dài 110–175 cm (43–69 in); nặng 32–124 kg (71–273 lb)

Môi trường sống: Đất ngập nước nội địa, vùng gần bờ, đại dương

Thức ăn: Nhiều loại động vật không xương sống khác nhau và cá nhỏ

LC

1.500.000Danh Sách Động Vật Chân Vây 

Thú chân vây Danh Sách Động Vật Chân Vây tiền sử

Bên cạnh các loài thú chân vây đang sống, nhiều loài tiền sử cũng được phân loại vào Pinnipedia. Nghiên cứu phát triển cá thể và phát sinh chủng loại xếp chúng vào các họ đang sống cũng như các họ tuyệt chủng Desmatophocidae và Panotariidae trong siêu họ Otarioidea. Trong nhánh Pinnipedia, các loài tiền sử có mặt trong các chi đang sống và các chi tuyệt chủng riêng rẽ. Danh sách phân loại hóa thạch chủ yếu dựa vào dữ liệu lịch sử từ tài liệu của Valenzuela-Toro & Pyenson (2019), bản thân dữ liệu này cũng trích xuất từ Cơ sở dữ liệu cổ sinh vật học Paleobiology Database trừ khi có chú thích khác. Khi có thông tin, thời điểm sống ước tính của loài sẽ được ghi nhận với đơn vị Mya (triệu năm đến thời hiện tại) dựa trên dữ liệu Paleobiology Database. Tất cả các loài liệt kê đều đã tuyệt chủng, nếu một chi hoặc họ chỉ bao gồm các loài tuyệt chủng thì chi và họ đó cũng coi là tuyệt chủng và được ký hiệu Danh Sách Động Vật Chân Vây .

Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Phục hình Acrophoca longirostris
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Phục hình Archaeodobenus akamatsui
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Phục hình Gomphotaria pugnax
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Phục hình Imagotaria downsi
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Phục hình Pliopedia pacifica
Danh Sách Động Vật Chân Vây 
Phục hình Thalassoleon mexicanus
  • Liên họ Otarioidea
    • Họ Odobenidae
      • Chi AivukusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • A. cedrosensis (7,3–5,3 Mya)
      • Chi ArchaeodobenusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • A. akamatsui (12–7,2 Mya)
      • Chi DusignathusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–2,5 Mya)
        • D. santacruzensis (7,3–5,3 Mya)
        • D. seftoni (3,6–2,5 Mya)
      • Chi GomphotariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • G. pugnax (7,3–5,3 Mya)
      • Chi ImagotariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–10 Mya)
        • I. downsi (12–10 Mya)
      • Chi Kamtschatarctos (16–11 Mya)
        • K. sinelnikovae (16–11 Mya)
      • Chi NanodobenusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–7,2 Mya)
        • N. arandai (16–7,2 Mya)
      • Chi NeotheriumDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–13 Mya)
        • N. mirum (16–13 Mya)
      • Chi Odobenus (0,79 Mya đến nay)
        • O. mandanoensis (0,79–0,12 Mya)
      • Chi OntocetusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (4,9–0,012 Mya)
        • O. emmonsi (4,9–0,012 Mya)
      • Chi OsodobenusDanh Sách Động Vật Chân Vây 
        • O. eodon
      • Chi PelagiarctosDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–13 Mya)
        • P. thomasi (16–13 Mya)
      • Chi PliopediaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–3,6 Mya)
        • P. pacifica (5,4–3,6 Mya)
      • Chi PontolisDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • P. barroni
        • P. kohnoi
        • P. magnus (12–7,2 Mya)
      • Chi ProneotheriumDanh Sách Động Vật Chân Vây  (21–15 Mya)
        • P. repenningi (21–15 Mya)
      • Chi ProtodobenusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–3,6 Mya)
        • P. japonicus (5,4–3,6 Mya)
      • Chi PrototariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–13 Mya)
        • P. planicephala (16–13 Mya)
        • P. primigena (16–13 Mya)
      • Chi PseudotariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • P. muramotoi (12–7,2 Mya)
      • Chi TitanotariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • T. orangensis (7,3–5,3 Mya)
      • Chi ValenictusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–1,8 Mya)
        • V. chulavistensis (4,9–1,8 Mya)
        • V. imperialensis (5,4–3,6 Mya)
    • Họ Otariidae
      • Chi Callorhinus (7,3 Mya–nay)
        • C. gilmorei (3,6–1,8 Mya)
        • C. inouei (7,3–3,6 Mya)
        • C. macnallyae (7,3–2,5 Mya)
      • Chi HydrarctosDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • H. lomasiensis (7,3–5,3 Mya)
      • Chi Neophoca (2,6 Mya đến nay)
        • N. palatina (Sư tử biển New Zealand thế Cánh Tân) (2,6–0,012 Mya)
      • Chi OriensarctosDanh Sách Động Vật Chân Vây  (2,6–0,78 Mya)
        • O. watasei (2,6–0,78 Mya)
      • Chi Otaria (12 Mya đến nay)
        • O. fischeri (12–7,2 Mya)
      • Chi PithanotariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • P. starri (7,3–5,3 Mya)
      • Chi ProterozetesDanh Sách Động Vật Chân Vây  (0,79–0,12 Mya)
        • P. ulysses (0,79–0,12 Mya)
      • Chi ThalassoleonDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–3,6 Mya)
        • T. mexicanus (5,4–3,6 Mya)
    • Họ PanotariidaeDanh Sách Động Vật Chân Vây 
      • Chi EotariaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (21–13 Mya)
        • E. circa (16–13 Mya)
        • E. crypta (21–13 Mya)
  • Liên họ Phocoidea
    • Họ DesmatophocidaeDanh Sách Động Vật Chân Vây 
      • Chi AtopotarusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (21–13 Mya)
        • A. courseni (21–13 Mya)
      • Chi AllodesmusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (29–7,2 Mya)
        • A. demerei (12–7,2 Mya)
        • A. kernensis (29–13 Mya)
        • A. naorai (14–11 Mya)
        • A. packardi (16–11 Mya)
        • A. sinanoensis (14–11 Mya)
        • A. uraiporensis (16–13 Mya)
      • Chi DesmatophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (24–15 Mya)
        • D. brachycephala (24–20 Mya)
        • D. oregonensis (21–15 Mya)
      • Chi EodesmusDanh Sách Động Vật Chân Vây 
        • E. condoni
    • Họ Phocidae
      • Chi AcrophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • A. longirostris (7,3–5,3 Mya)
      • Chi AfrophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (21–13 Mya)
        • A. libyca (21–13 Mya)
      • Chi AuroraphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–3,6 Mya)
        • A. atlantica (5,4–3,6 Mya)
      • Chi AustralophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • A. changorum (12–7,2 Mya)
      • Chi BatavipusaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–2,5 Mya)
        • B. neerlandica (12–2,5 Mya)
      • Chi CallophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–2,5 Mya)
        • C. obscura (12–2,5 Mya)
      • Chi CryptophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (14–9,7 Mya)
        • C. maeotica (14–9,7 Mya)
      • Chi DevinophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (14–11 Mya)
        • D. claytoni (14–11 Mya)
        • D. emryi (14–11 Mya)
      • Chi FrisiphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • F. aberratum (12–7,2 Mya)
        • F. affine (12–7,2 Mya)
      • Chi GryphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–3,6 Mya)
        • G. nordica (12–3,6 Mya)
        • G. similis (16–3,6 Mya)
      • Chi HadrokirusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • H. martini (7,3–5,3 Mya)
      • Chi Histriophoca (13 Mya đến nay)
        • H. alekseevi (13–11 Mya)
      • Chi HomiphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–3,6 Mya)
        • H. capensis (5,4–3,6 Mya)
      • Chi KawasDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • K. benegasorum (12–7,2 Mya)
      • Chi LeptophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây 
        • L. amphiatlantica
        • L. proxima (16–7,2 Mya)
      • Chi MessiphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • M. mauretanica (7,3–5,3 Mya)
      • Chi MiophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • M. vetusta (7,3–5,3 Mya)
      • Chi MonachopsisDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–0,78 Mya)
        • M. pontica (12–0,78 Mya)
      • Chi MonotheriumDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–7,2 Mya)
        • M. delognii (12–7,2 Mya)
      • Chi NanophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–3,6 Mya)
        • N. vitulinoides (12–3,6 Mya)
      • Chi NoriphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (24–20 Mya)
        • N. gaudini (24–20 Mya)
      • Chi PachyphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (14–7,2 Mya)
        • P. chapskii (14–11 Mya)
        • P. ukrainica (12–7,2 Mya)
      • Chi PalmidophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–13 Mya)
        • P. callirhoe (16–13 Mya)
      • Chi Phoca (3,6 Mya đến nay)
        • P. moori (3,6–2,5 Mya)
      • Chi PhocanellaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–3,6 Mya)
        • P. pumila (5,4–3,6 Mya)
      • Chi PiscophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (7,3–5,3 Mya)
        • P. pacifica (7,3–5,3 Mya)
      • Chi PlatyphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–3,6 Mya)
        • P. danica (12–7,2 Mya)
        • P. vulgaris (5,4–3,6 Mya)
      • Chi PliophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (5,4–2,5 Mya)
        • P. etrusca (5,4–2,5 Mya)
      • Chi PontophocaDanh Sách Động Vật Chân Vây 
        • P. jutlandica (12–7,2 Mya)
        • P. sarmatica (13–11 Mya)
        • P. simionescui (13–7,2 Mya)
      • Chi PraepusaDanh Sách Động Vật Chân Vây 
        • P. archankutica
        • P. boeska (5,4–3,6 Mya)
        • P. magyaricus (13–11 Mya)
        • P. pannonica (13–11 Mya)
        • P. vindobonensis (14–0,78 Mya)
      • Chi PristiphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây 
        • P. occitana (16–2,5 Mya)
        • P. rugidens
      • Chi ProperiptychusDanh Sách Động Vật Chân Vây  (14–11 Mya)
        • P. argentinus (14–11 Mya)
      • Chi ProphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây  (16–0,012 Mya)
        • P. rousseaui (16–0,012 Mya)
      • Chi SarmatonectesDanh Sách Động Vật Chân Vây  (13–11 Mya)
        • S. sintsovi (13–11 Mya)
      • Chi TerranectesDanh Sách Động Vật Chân Vây  (12–5,3 Mya)
        • T. magnus (12–5,3 Mya)
        • T. parvus (12–5,3 Mya)
      • Chi VirginiaphocaDanh Sách Động Vật Chân Vây (12–3,6 Mya)
        • V. magurai (12–3,6 Mya)

Chú thích

Tags:

Quy ước Danh Sách Động Vật Chân VâyPhân loại Danh Sách Động Vật Chân VâyThú chân vây Danh Sách Động Vật Chân VâyThú chân vây tiền sử Danh Sách Động Vật Chân VâyDanh Sách Động Vật Chân VâyBộ (sinh học)Bộ Ăn thịtDị hình giới tínhHải cẩu BaikalHải cẩu RossHải cẩu thầy tu CaribeHải tượng phương namLoài nguy cấpMoóc (động vật)Sư tử biểnSư tử biển Nhật BảnĐộng vật chân vây

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThích Nhất HạnhĐộng lượngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Càn LongDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁTừ mượn trong tiếng ViệtBangladeshDanh sách dòng tu Công giáoTân CươngHứa KhảiTrung du và miền núi phía BắcAnimeBorussia DortmundChâu ÂuB-52 trong Chiến tranh Việt NamTam ThểNhà giả kim (tiểu thuyết)Nguyệt thựcGLưu huỳnh dioxideMã QRĐà NẵngHồ Hoàn KiếmHệ thống giải bóng đá AnhHùng VươngVũ khí hạt nhânNhà bà NữDubaiQuần thể di tích Cố đô HuếPol PotNho giáoBảng tuần hoànQuang TrungTỉnh thành Việt NamNatriPhố cổ Hội AnBà TriệuHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Chính phủ Việt NamHội AnTôn giáo tại Việt NamMinh MạngTuấn TúTokuda ShigeoVĩnh PhúcSự kiện Tết Mậu ThânĐắk LắkTrí tuệ nhân tạoByeon Woo-seokMẹ vắng nhà (phim 1979)Tây NinhBạch LộcCha Eun-wooFacebookLý Thái TổVnExpressPhù NamHentaiĐộ MixiXXXHarry LuTập Cận BìnhNguyễn Tri PhươngTrần Thái TôngNgười ViệtẤm lên toàn cầuRNhà ĐườngChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Liên bangTổng công ty Xây dựng Trường SơnDanh sách Tổng thống Hoa KỳTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhMạch nối tiếp và song songAviciiLê Văn DuyệtẢ Rập Xê ÚtCà Mau🡆 More