Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng

Ngân sách quốc phòng là một phần trong Ngân sách Nhà nước được chi tiêu cho công tác quốc phòng mà chủ yếu là duy trì và tăng cường sức mạnh cho quân đội.

bài viết danh sách Wiki

Chi phí bao gồm: Nghiên cứu chế tạo vũ khí, mua sắm vũ khí, trang thiết bị...hoạt động huấn luyện, tập trận, quân trang, quân dụng, lương...

Năm 2007, tổng chi phí quân sự trên thế giới là 1.164 tỷ USD, trong đó Hoa Kỳ là nước có chi phí quân sự cao nhất với 532 tỉ USD, sau đó là Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (66.1), Pháp (64.611), Đức (57.5), Nhật Bản (46), Trung Quốc (45.5), Nga (32.4), Ý (32)...

So với các chi phí khác, chi phí quân sự thường chiếm tỉ lệ cao trong ngân sách. Các nước giàu có thường chú trọng đến chi phí quân sự. Trong khi đó tổng chi phí cho công tác xóa đói giảm nghèo chỉ có khoảng 25 tỷ USD, chiếm chưa đến 2% so với chi phí quân sự.

Cơ sở dữ liệu chi tiêu quân sự của SIPRI Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng

Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng
The world's top 5 military spenders in 2012.
Figures sourced from the SIPRI military expenditure database.
Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng 
Military spending as percentage of GDP
STT Lá cờ Quốc gia Chi phí ($) % of GDP Dữ liệu từ năm
0 a 0 0 0
Tổng chi phí Thế giới 1,836,564,000,000 2.2% 2012
Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  NATO 988,120,000,000 2.5% 2012
1 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Hoa Kỳ 732,000,000,000 5.3% 2019
Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  EU 285,841,000,000 1.7% 2012
2 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Trung Quốc 166,107,000,000 2.1% 2012
3 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Nga 90,749,000,000 4.4% 2012
4 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Vương Quốc Anh 61,007,000,000 2.5% 2012
5 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Nhật Bản 59,267,000,000 1.0% 2012
6 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Pháp 58,943,000,000 2.3% 2012
7 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Ả Rập Saudi 56,724,000,000 8.9% 2012
8 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Ấn Độ 45,785,000,000 2.5% 2012
9 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Hàn Quốc 44,660,000,000 2.7% 2012
10 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Đức 43,478,000,000 1.4% 2012
11 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Italy 34,004,000,000 1.7% 2012
12 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Brazil 33,143,000,000 1.5% 2012
13 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Australia 26,116,000,000 1.7% 2012
14 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Canada 22,600,000,000 1.3% 2012
15 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Turkey 18,184,000,000 2.3% 2012
16 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  United Arab Emirates 17,549,000,000 6.9% 2012
17 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Israel 14,638,000,000 6.2% 2012
18 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Colombia 12,146,000,000 3.3% 2012
19 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Spain 11,535,000,000 0.85% 2012
20 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Taiwan 10,721,000,000 2.3% 2012
21 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Hà Lan 9,839,000,000 1.3% 2012
22 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Singapore 9,707,000,000 3.6% 2012
23 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Poland 9,355,000,000 1.9% 2012
24 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Algeria 9,325,000,000 4.5% 2012
25 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Iran 9,041,000,000 1.8% 2012
26 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Vietnam 8,110,000,000 2.5% 2011
27 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Pakistan 6,987,000,000 2.7% 2012
28 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Mexico 6,978,000,000 0.5% 2012
29 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Norway 6,973,000,000 1.4% 2012
30 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Indonesia 6,866,000,000 0.7% 2012
31 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Oman 6,714,000,000 8.4% 2012
32 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Greece 6,539,000,000 2.5% 2012
33 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Sweden 6,209,000,000 1.2% 2012
34 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Iraq 6,054,000,000 2.7% 2012
35 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Chile 5,484,000,000 2.1% 2012
36 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Thailand 5,387,000,000 1.5% 2012
37 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Belgium 5,086,000,000 1.1% 2012
38 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Switzerland 4,829,000,000 0.7% 2012
39 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Denmark 4,442,000,000 1.4% 2012
40 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Egypt 4,420,000,000 1.7% 2012
41 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Portugal 3,779,000,000 1.8% 2012
42 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Angola 3,774,000,000 4.2% 2011
43 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  South Africa 3,735,000,000 1.3% 2011
44 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Finland 3,718,000,000 1.5% 2011
45 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Austria 3,446,000,000 0.9% 2011
46 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Ukraine 3,442,000,000 2.9% 2011
47 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Malaysia 3,259,000,000 2.0% 2011
48 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Morocco 3,256,000,000 3.4% 2011
49 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Argentina 3,179,000,000 1.0% 2011
50 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Venezuela 3,106,000,000 1.3% 2011
51 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Czech Republic 2,529,000,000 1.4% 2011
52 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Syria 2,236,000,000 4.0% 2011
53 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Romania 2,164,000,000 1.4% 2011
54 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Peru 1,992,000,000 1.4% 2011
55 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Sudan 1,991,000,000c 3.4%c 2011
56 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Nigeria 1,724,000,000 0.9% 2011
57 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Lebanon 1,564,000,000 4.1% 2011
58 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Philippines 1,486,000,000 0.8% 2011
59 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Azerbaijan 1,421,000,000 3.4% 2011
60 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Jordan 1,363,000,000 6.1% 2011
61 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  New Zealand 1,358,000,000 1.2% 2011
62 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Ireland 1,354,000,000 0.6% 2011
63 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Hungary 1,323,000,000 1.1% 2011
64 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Sri Lanka 1,280,000,000 3.5% 2011
65 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Kazakhstan 1,227,000,000 1.2% 2011
66 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Yemen 1,222,000,000b 3.9%b 2011
67 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Bangladesh 1,137,000,000 1.0% 2011
68 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Libya 1,100,000,000b 1.2%b 2011
69 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Croatia 1,060,000,000 1.8% 2011
70 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Slovakia 1,010,000,000 1.4% 2011
71 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Serbia 920,000,000 2.3% 2011
72 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Georgia 824,023,170 5.1% 2011
73 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Slovenia 788,000,000 1.6% 2011
74 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Bahrain 731,000,000 3.7% 2011
75 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Belarus 726,000,000 1.4% 2011
76 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Bulgaria 698,000,000 2.0% 2011
77 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Kenya 594,000,000 2.0% 2011
78 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Tunisia 548,000,000 1.3% 2011
79 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Cyprus 510,000,000 1.8% 2011
80 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Uruguay 491,000,000 1.6% 2011
81 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Eritrea 469,000,000d 20.9%d 2011
82 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Lithuania 427,000,000 1.4% 2011
83 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Armenia 404,000,000 4.2% 2011
84 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Cameroon 368,000,000 1.6% 2011
85 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Côte d'Ivoire 353,000,000b 1.5% 2011
86 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Botswana 352,000,000 3.0% 2011
87 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Ethiopia 338,000,000 1.0% 2011
88 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Estonia 336,000,000 2.3% 2011
89 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Namibia 329,000,000 3.7% 2011
90 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Brunei 327,000,000 3.1% 2011
91 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Dominican Republic 322,000,000 0.7% 2011
92 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Bolivia 314,000,000 2.0% 2011
93 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Luxembourg 301,000,000a 0.6% 2011
94 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Uganda 276,000,000 1.8% 2011
95 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Latvia 268,000,000 1.4% 2011
96 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Afghanistan 250,000,000j 1.8% 2011
97 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Zambia 243,000,000 1.7% 2011
98 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Chad 242,000,000 6.2% 2011
99 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Honduras 235,000,000 1.5% 2011
100 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Turkmenistan 233,000,000e 2.9%e 2011
101 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Bosnia and Herzegovina 232,000,000 1.3% 2011
102 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Tanzania 217,000,000j 1.1% 2011
103 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Senegal 207,000,000 1.6% 2011
104 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Nepal 207,000,000 2.0% 2011
105 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Albania 201,000,000 0.8% 2011
106 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Cambodia 191,000,000j 1.1% 2011
107 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Mali 183,000,000 1.9% 2011
108 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Kyrgyzstan 167,000,000j 3.6% 2011
109 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Congo, Democratic Republic of the 163,000,000 1.0% 2011
110 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Guatemala 161,000,000 0.4% 2011
111 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Panama 146,000,000e 1.0%e 2011
112 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Paraguay 146,000,000 0.9% 2011
113 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Republic of Macedonia 145,000,000 1.7% 2011
114 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Burkina Faso 140,000,000 1.2% 2011
115 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Congo, Republic of the 133,000,000 1.1%b 2011
116 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  El Salvador 133,000,000 0.7% 2011
117 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Ghana 115,000,000 0.7% 2011
118 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Mauritania 115,000,000j 3.8% 2011
119 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Swaziland 102,000,000 3.1% 2011
120 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Guinea 99,900,000f 2.2%f 2011
121 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Jamaica 95,200,000 0.9% 2011
122 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Zimbabwe 93,800,000 1.9%c 2011
123 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Mozambique 86,300,000 0.9% 2011
124 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Rwanda 77,200,000 1.4% 2011
125 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Uzbekistan 70,100,000d 0.5%d 2011
126 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Mông Cổ 69,500,000 1.2% 2011
127 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Benin 65,600,000b 1.0%b 2011
128 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Malta 58,800,000 0.7% 2011
129 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Madagascar 55,700,000 0.8% 2011
130 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Tajikistan 55,400,000f 2.2%f 2011
131 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Togo 55,100,000b 1.7%b 2011
132 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Cộng hòa Trung Phi 52,900,000 1.8% 2011
133 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Fiji 50,200,000j 1.7% 2011
134 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Niger 49,200,000 0.5%b 2011
135 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Malawi 48,600,000a 1.2%a 2011
136 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Burundi 46,900,000b 3.8% 2011
137 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Lesotho 45,600,000j 2.8%j 2011
138 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Nicaragua 44,100,000 0.7% 2011
139 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Sierra Leone 42,900,000b 2.4% 2011
140 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Papua New Guinea 39,100,000 0.5% 2011
141 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Djibouti 36,900,000b 3.7%b 2011
142 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Monaco 20,300,000 0.4% 2011
143 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Moldova 19,000,000 0.5% 2011
144 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Lào 18,400,000j 0.3% 2011
145 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Guinea-Bissau 15,700,000g 2.1% g 2011
146 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Belize 14,900,000 1.2% 2011
147 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Mauritius 14,000,000b 0.2%b 2011
148 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  San Marino 10,700,000 0.9% 2011
149 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Iceland 9,900,000j 0.1% 2011
150 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Cape Verde 8,800,000 0.5% 2011
151 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Guyana 8,100,000h 0.8%h 2011
152 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Liberia 7,200,000j 0.8% 2011
153 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Seychelles 6,600,000 1.2% 2011
154 Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc Phòng  Gambia 4,600,000a 0.6%a 2011
999 zz 9e50 999

Ghi chú

Tham khảo

Xem thêm

Tags:

Cơ sở dữ liệu chi tiêu quân sự của SIPRI Danh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc PhòngDanh Sách Quốc Gia Theo Ngân Sách Quốc PhòngNgân sách nhà nướcQuân độiQuốc phòng

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamLê Minh HưngDanh sách quốc gia theo diện tíchThanh BùiLê DuẩnCách mạng Công nghiệpDanh sách di sản thế giới tại Việt NamLương Tam QuangLụtDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaĐắk NôngPhan Đình TrạcBorussia DortmundChâu MỹBộ Quốc phòng (Việt Nam)Bùi Văn CườngẤn ĐộKuwaitTrùng KhánhParis Saint-Germain F.C.Thái LanKinh Dương vươngVăn LangNgô QuyềnVăn hóaXuân QuỳnhQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTrung ĐôngTừ Hán-ViệtNguyễn Đình ChiểuĐào Duy TùngTết Nguyên ĐánMắt biếc (tiểu thuyết)FacebookLưu Bá ÔnNgô Đình DiệmĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Trần Đại QuangChủ nghĩa Marx–LeninVnExpressĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamNgũ hànhPhố cổ Hội AnNgày Thống nhấtVụ tự thiêu của Aaron BushnellSaigon PhantomThích-ca Mâu-niTrần Quốc TỏHọ người Việt NamKhởi nghĩa Hai Bà TrưngTrần PhúNguyễn Chí ThanhHồ Xuân HươngNguyễn Cao KỳNhã Nam (công ty)Nam quốc sơn hàTôn giáo tại Việt NamMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamNguyễn Xuân PhúcUEFA Champions LeagueHàn TínHồng KôngBạo lực học đườngFC BarcelonaAdolf HitlerVụ phát tán video Vàng AnhPhilippinesCàn LongVăn miếu Trấn BiênCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamTF EntertainmentPhú QuốcRMS TitanicNguyễn Minh TúDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamXung đột Israel–PalestineAtalanta BCCà Mau🡆 More