Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010

0Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ từ một quốc gia trong một năm.

bài viết danh sách Wiki

Được thống kê bởi Quỹ tiền tệ quốc tế IMF (theo số liệu 2010); Ngân hàng thế giới WB (số liệu 2009) và CIA - Facbook (số liệu 2011).

Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010
10 Nền kinh tế lớn nhấn Thế giới năm 2010, theo GDP danh nghĩa của Quỹ tiền tệ Quốc tế.

Trong bảng thống kê của Quỹ tiền tệ quốc tế IMF, chỉ có mặt của 181 quốc gia trên thế giới, ngoài ra còn có số liệu về GDP 2011 của các thực thể mà không được xem là nhà nước như EU và các vùng lãnh thổ (Hong Kong), trong đó có một số thực thể mơ hồ giữa nhà nước hay vùng lãnh thổ như Đài LoanKosovo cũng được thống kê trong danh sách này. Trong đó có 17 quốc giavùng lãnh thổ không có trong bảng thống kê này của IMF, đó là: Liên bang Micronesia; Palau; Quần đảo Marshall; Tuvalu; Bắc Triều Tiên; Turkmenistan; Palestine; Somalia; Cuba; Greenland; Tây Sahara; Toà thánh Vatican; Công quốc Monaco; San Marino; LiechtensteinAndorra.

Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010 do CIA - Facbook của Mỹ đưa ra thì khá đầy đủ, gần như toàn bộ các thực thể nhà nước và vùng lãnh thổ trên thế giới, tổ chức này đưa ra số liệu được thống kê vào năm 2010.

Các số liệu được Ngân hàng thế giới công bố chưa được cập nhật, số liệu vẫn còn ở 2009, danh sách ngồm có 192 quốc gia và vùng lãnh thổ, ngoài các quốc gia và vùng lãnh thổ có trong bảng thống kê của IMF, thì trong danh sách của WB còn có các lãnh thổ Greenland; Quần đảo Faroe (lãnh thổ của Đan Mạch); Đảo Man (lãnh thổ thuộc vương miện Anh); lãnh thổ Bermuda (lãnh thổ hải ngoại của Anh); Quần đảo Eo biển (lãnh thổ thuộc vương miện Anh) và Đặc khu hành chính Macau của CHND Trung Hoa.

Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010

Đơn vị tiền tệ được tính trong các bảng thống kê là đồng USD, tỷ giá hối đoái được cập nhật chính thức từ các chính phủ liên quan.

Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010 2010 bởi Quỹ tiền tệ Quốc tế Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010 2009 bởi Ngân hàng Thế giới Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010 2010 bởi CIA World Factbook
STT Quốc gia GDP (Triệu USD)
  Thế giới 62,909,274
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  European Union 16,282,230
1 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hoa Kỳ 14,657,800
2 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  People's Republic of China 5,878,257[nb 2]
3 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nhật Bản 5,458,872
4 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Đức 3,315,643
5 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Pháp 2,582,527
6 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  United Kingdom 2,247,455
7 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Brazil 2,090,314
8 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Italy 2,055,114
9 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Canada 1,574,051
10 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  India 1,537,966
11 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nga 1,465,079
12 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tây Ban Nha 1,409,946
13 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Australia 1,235,539
14 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  México 1,039,121
15 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hàn Quốc 1,007,084
16 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hà Lan 783,293
17 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thổ Nhĩ Kỳ 741,853
18 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Indonesia 706,735
19 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thụy Sĩ 523,772
20 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ba Lan 468,539
21 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bỉ 465,676
22 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thụy Điển 455,848
23 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ả Rập Saudi 443,691
24 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Republic of China (Taiwan) 430,580
25 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Norway 414,462
26 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Austria 376,841
27 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Argentina 370,269
28 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  South Africa 357,259
29 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iran 357,221
30 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thailand 318,850
31 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Denmark 310,760
32 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hy Lạp 305,415
33 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  United Arab Emirates 301,880
34 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Venezuela 290,678
35 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Colombia 285,511
36 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Finland 239,232
37 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malaysia 237,959
38 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bồ Đào Nha 229,336
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hong Kong 225,003
39 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Singapore 222,699
40 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Egypt 218,466
41 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nigeria 216,803
42 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Israel 213,147
43 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ireland 204,261
44 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Chile 203,323
45 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Czech Republic 192,152
46 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Philippines 188,719
47 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Pakistan 174,866
48 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  România 161,629
49 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Algérie 160,270
50 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Peru 152,830
51 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  New Zealand 140,434
52 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kazakhstan 138,429
53 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ukraina 136,416
54 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kuwait 131,315
55 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Qatar 129,485
56 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hungary 128,960
57 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bangladesh 104,919
58 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Vietnam 103,574
59 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Morocco 103,482
60 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Slovakia 86,262
61 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Angola 85,808
62 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iraq 84,136
63 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Libya 77,912
64 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sudan 65,930
65 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ecuador 61,489
66 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Croatia 59,917
67 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Syria 59,633
68 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Oman 53,782
69 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Belarus 52,887
70 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Luxembourg 52,433
71 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Azerbaijan 52,166
72 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Dominican Republic 50,874
73 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sri Lanka 48,241
74 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Slovenia 46,442
75 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bulgaria 44,843
76 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tunisia 43,863
77 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guatemala 40,773
78 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uruguay 40,714
79 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liban 39,149
80 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Serbia 38,921
81 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uzbekistan 38,987
82 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Lithuania 35,734
83 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burma 35,646
84 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Costa Rica 35,019
85 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kenya 32,417
86 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ethiopia 30,941
87 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Yemen 30,023
88 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Panama 27,199
89 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jordan 27,129
90 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Latvia 23,385
91 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cyprus 22,752
92 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tanzania 22,434
93 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Côte d'Ivoire 22,384
94 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cameroon 21,882
95 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  El Salvador 21,796
96 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bahrain 21,733
97 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Trinidad and Tobago 21,195
98 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Estonia 19,220
99 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bolivia 19,182
100 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ghana 18,058
101 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Paraguay 17,168
102 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uganda 17,121
103 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Afghanistan 16,631
104 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bosnia and Herzegovina 16,202
105 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Zambia 15,691
106 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Honduras 15,340
107 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010    Nepal 15,108
108 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Equatorial Guinea 14,547
109 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jamaica 13,737
110 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iceland 12,767
111 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Senegal 12,657
112 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Democratic Republic of the Congo 12,600
113 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Gabon 12,563
114 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Botswana 12,501
115 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Brunei 11,963
116 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Republic of the Congo 11,884
117 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Albania 11,578
118 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Namibia 11,451
119 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cambodia 11,360
120 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Georgia 11,234
121 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mozambique 10,212
122 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Macedonia 9,580
123 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mauritius 9,427
124 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mali 9,077
125 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Armenia 8,830
126 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Papua New Guinea 8,809
127 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burkina Faso 8,672
128 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Madagascar 8,330
129 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malta 7,801
130 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Chad 7,592
131 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  The Bahamas 7,538
132 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Haiti 6,495
133 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Benin 6,494
134 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nicaragua 6,375
135 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Laos 6,341
136 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mongolia 5,807
137 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kosovo 5,728
138 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Rwanda 5,693
139 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Niger 5,603
140 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tajikistan 5,578
141 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Zimbabwe 5,574
142 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Moldova 5,357
143 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malawi 5,035
144 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kyrgyzstan 4,444
145 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guinea 4,344
146 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Barbados 3,963
147 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Montenegro 3,884
148 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mauritania 3,486
149 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Suriname 3,297
150 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Swaziland 3,165
151 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Fiji 3,154
152 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Togo 3,074
153 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Eritrea 2,254
154 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guyana 2,197
155 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Central African Republic 2,113
156 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sierra Leone 1,901
157 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Lesotho 1,799
158 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cape Verde 1,573
159 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burundi 1,469
160 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Maldives 1,433
161 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Belize 1,431
162 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bhutan 1,397
163 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Djibouti 1,139
164 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Antigua and Barbuda 1,099
165 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  The Gambia 1,040
166 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Lucia 1,000
167 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liberia 977
168 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Seychelles 919
169 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guinea-Bissau 825
170 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Vanuatu 721
171 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Solomon Islands 674
172 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Grenada 645
173 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  East Timor 616
174 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Vincent and the Grenadines 583
175 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Kitts and Nevis 562
176 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Comoros 557
177 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Samoa 550
178 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Dominica 375
179 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tonga 301
180 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  São Tomé and Príncipe 187
181 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kiribati 152
STT Quốc gia GDP (Triệu USD)
  Thế giới 58,892,848
1 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hoa Kỳ 14,119,000
 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Eurozone 12,455,979[nb 3]
2 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nhật Bản 5,068,996
3 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  People's Republic of China 4,985,461[nb 2]
4 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Đức 3,330,032
5 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Pháp 2,649,390[nb 4]
6 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  United Kingdom 2,174,530
7 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Italy 2,112,780
8 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Brazil 1,594,490
9 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tây Ban Nha 1,460,250
10 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  India 1,377,265
11 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Canada 1,336,068
12 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nga 1,231,893
13 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Australia 924,843
14 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  México 874,902
15 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hàn Quốc 832,512
16 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hà Lan 792,128
17 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thổ Nhĩ Kỳ 617,099
18 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Indonesia 540,277
19 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thụy Sĩ 500,260
20 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bỉ 468,522
21 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ba Lan 430,079
22 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thụy Điển 406,072
23 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Austria 384,908
24 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Norway 381,766
25 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ả Rập Saudi 369,179
26 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iran 331,015
27 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hy Lạp 329,924
28 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Venezuela 326,498
29 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Denmark 309,596
30 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Argentina 308,741
31 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  South Africa 285,983
32 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thailand 263,856
33 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  United Arab Emirates 261,348
34 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Finland 237,512
35 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Colombia 230,844
36 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bồ Đào Nha 227,676
37 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ireland 227,193
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hong Kong 215,355
38 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Israel 194,790
39 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malaysia 191,601
40 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Czech Republic 190,274
41 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Egypt 188,334
42 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Singapore 182,232
43 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nigeria 168,994
44 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Pakistan 166,545
45 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Chile 163,670
46 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  România 161,110
47 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Philippines 160,476
48 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kuwait 148,024
49 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Algérie 140,577
50 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hungary 128,964
51 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Peru 126,734
52 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  New Zealand 125,160
53 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ukraina 113,545
54 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kazakhstan 109,115
55 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Vietnam 91,854
56 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Morocco 90,859[nb 8]
57 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bangladesh 89,378
58 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Slovakia 87,642
59 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Qatar 71,041
60 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Angola 69,067
61 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iraq 65,837
62 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Croatia 63,034
63 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Libya 62,360
64 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Oman 60,299
65 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ecuador 57,249
66 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sudan 54,677
67 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Luxembourg 52,449
68 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Syria 52,177
69 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Belarus 48,984
70 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Slovenia 48,477
71 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bulgaria 47,100
72 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Dominican Republic 46,598
73 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Azerbaijan 43,019
74 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Serbia 42,594
75 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sri Lanka 41,979
76 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tunisia 39,561
77 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Lithuania 37,206
78 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guatemala 36,788
79 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uruguay 36,093
80 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liban 34,450
81 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uzbekistan 32,817
82 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kenya 30,200
83 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Costa Rica 29,225
84 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ethiopia 28,537
85 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Yemen 26,365
86 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Latvia 26,195
87 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cyprus 24,910[nb 9]
88 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Panama 24,711
89 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Côte d'Ivoire 23,042
90 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jordan 22,788
91 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  El Salvador 22,174
92 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bahrain 21,903
93 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cameroon 21,837
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Macau 21,736
94 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tanzania 21,623[nb 10]
95 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Trinidad and Tobago 21,097
96 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Turkmenistan 19,947
97 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Estonia 19,084
98 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bolivia 17,340
99 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bosnia and Herzegovina 17,122
100 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uganda 15,736
101 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ghana 15,619
102 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Paraguay 15,015
103 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jamaica 14,681
104 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Honduras 14,632
105 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Senegal 13,059
106 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Zambia 12,748
107 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010    Nepal 12,531
108 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iceland 12,133
109 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Albania 11,834
110 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Botswana 11,630
Channel Islands 11,515
111 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Gabon 11,602
112 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Democratic Republic of the Congo 10,779
113 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Georgia 10,737[nb 11]
114 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Afghanistan 10,624
115 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Equatorial Guinea 10,413
116 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cambodia 10,028
117 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mozambique 9,790
118 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Namibia 9,419
119 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Macedonia 9,221
120 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Madagascar 9,052
121 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mali 8,996
122 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Armenia 8,714
123 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Republic of the Congo 8,695
124 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mauritius 8,599
125 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burkina Faso 8,141
126 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Papua New Guinea 7,893
127 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malta 7,449
128 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  The Bahamas 7,234
129 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Monaco 6,919
130 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Haiti 6,693
131 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Chad 6,680
132 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Benin 6,656
133 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nicaragua 6,297
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bermuda 6,093
134 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Laos 5,939
135 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Moldova 5,405[nb 12]
136 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Niger 5,384
137 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kosovo 5,352
138 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Rwanda 5,064
139 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liechtenstein 5,028
140 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tajikistan 4,978
141 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malawi 4,975
142 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kyrgyzstan 4,578
143 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mongolia 4,202
144 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guinea 4,103
145 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Montenegro 4,086
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Isle of Man 4,076
146 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Andorra 3,712
147 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Barbados 3,682
148 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Fiji 3,034
149 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Suriname 3,033
150 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mauritania 3,031
151 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Swaziland 2,936
152 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Togo 2,855
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Faroe Islands 2,198
153 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Central African Republic 2,006
154 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sierra Leone 1,942
155 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  San Marino 1,900
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Greenland 1,740
156 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Eritrea 1,654
157 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Lesotho 1,602
158 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cape Verde 1,549
159 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Belize 1,359
160 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Maldives 1,356
161 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burundi 1,325
162 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bhutan 1,277
163 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guyana 1,159
164 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Antigua and Barbuda 1,132
165 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Djibouti 1,049
166 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Lucia 946
167 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liberia 876
168 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guinea-Bissau 837
169 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Seychelles 764
170 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  The Gambia 733
171 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Solomon Islands 658
172 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Vanuatu 653
173 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Grenada 627
174 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Vincent and the Grenadines 583
175 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  East Timor 558
176 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Comoros 549
177 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Kitts and Nevis 545
178 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Samoa 496
179 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Dominica 378
180 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tonga 311
181 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Federated States of Micronesia 257
182 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  São Tomé and Príncipe 193
183 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Palau 191
184 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Marshall Islands 153
185 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kiribati 130
STT Quốc gia GDP (Triệu USD)
  Thế giới 62,220,000
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  European Union 15,900,000
1 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hoa Kỳ 14,620,000
2 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  People's Republic of China 5,745,000[nb 2]
3 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nhật Bản 5,391,000
4 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Đức 3,306,000
5 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Pháp 2,555,000
6 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  United Kingdom 2,259,000
7 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Italy 2,037,000
8 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Brazil 2,024,000
9 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Canada 1,564,000
10 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nga 1,477,000
11 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  India 1,430,000
12 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tây Ban Nha 1,375,000
13 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Australia 1,220,000
14 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  México 1,004,000
15 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hàn Quốc 986,300
16 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hà Lan 770,300
17 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thổ Nhĩ Kỳ 729,100
18 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Indonesia 695,100
19 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thụy Sĩ 522,400
20 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bỉ 461,300
21 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thụy Điển 444,600
22 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ba Lan 438,900
23 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ả Rập Saudi 434,400
24 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Republic of China (Taiwan) 427,000
25 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Norway 413,500
26 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Austria 366,300
27 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  South Africa 354,400
28 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Argentina 351,000
29 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iran 337,900
30 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Thailand 312,600
31 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Denmark 305,600
32 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hy Lạp 302,000
33 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Venezuela 285,200
34 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Colombia 283,100
35 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  United Arab Emirates 239,700
36 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Finland 232,000
37 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bồ Đào Nha 223,700
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hong Kong 226,500
38 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malaysia 219,000
39 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Singapore 217,400
40 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Egypt 216,800
41 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nigeria 206,700
42 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ireland 204,100
43 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Israel 201,300
44 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Chile 199,200
45 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Czech Republic 195,200
46 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Philippines 189,100
47 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Pakistan 174,800
48 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Algérie 159,000
49 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  România 158,400
50 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Peru 153,500
51 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  New Zealand 138,000
52 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ukraina 136,600
53 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Hungary 132,300
54 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kazakhstan 129,800
55 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Qatar 126,500
56 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kuwait 117,300
57 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bangladesh 105,400
58 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Vietnam 102,000
59 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Morocco 91,700
60 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Slovakia 86,260
61 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Angola 85,810
62 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iraq 84,140
63 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Libya 77,910
64 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sudan 65,930
65 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ecuador 61,490
66 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Croatia 59,920
67 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Syria 59,630
68 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cuba 57,490
69 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Oman 53,780
70 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Belarus 52,890
71 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Luxembourg 52,430
72 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Azerbaijan 52,170
73 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Dominican Republic 50,870
74 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sri Lanka 48,240
75 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Slovenia 46,440
76 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bulgaria 44,840
77 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tunisia 43,860
78 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guatemala 40,770
79 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uruguay 40,710
80 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liban 39,150
81 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Serbia 38,920[nb 5]
82 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uzbekistan 37,720
83 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Lithuania 35,730
84 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burma 35,650
85 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Costa Rica 35,020
86 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kenya 32,420
87 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ethiopia 30,940
88 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Yemen 30,020
89 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  North Korea 28,000
90 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Turkmenistan 27,960
91 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Panama 27,200
92 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jordan 27,130
93 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Latvia 23,390
94 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cyprus 22,750
95 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tanzania 22,430
96 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Côte d'Ivoire 22,380
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Macau 22,100
97 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cameroon 21,880
98 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  El Salvador 21,800
99 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bahrain 21,730
100 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Trinidad and Tobago 21,200
101 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Estonia 19,220
102 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bolivia 19,180
103 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Ghana 18,060
104 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Paraguay 17,170
105 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Uganda 17,120
106 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Afghanistan 16,630
107 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bosnia and Herzegovina 16,200
108 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Zambia 15,690
109 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Honduras 15,340
110 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010    Nepal 15,110
111 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Equatorial Guinea 14,550
112 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jamaica 13,740
113 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Iceland 12,770
114 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Senegal 12,660
115 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Democratic Republic of the Congo 12,600
116 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Gabon 12,560
117 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Botswana 12,500
118 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Brunei 11,960
119 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Republic of the Congo 11,880
120 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Albania 11,580
121 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Namibia 11,450
122 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cambodia 11,360
123 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Georgia 11,230
124 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mozambique 10,210
125 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Macedonia 9,580
126 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mauritius 9,427
127 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mali 9,077
128 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Armenia 8,830
129 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burkina Faso 8,672
130 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Madagascar 8,330
131 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Papua New Guinea 8,809
132 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malta 7,801
133 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Chad 7,592
134 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  The Bahamas 7,538
Bản mẫu:Country data West Bank and Gaza 6,641
135 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Haiti 6,495
136 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Benin 6,494
137 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Nicaragua 6,375
138 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Laos 6,341
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  French Polynesia 6,100
139 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mongolia 5,807
140 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Rwanda 5,693
141 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Niger 5,603
142 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tajikistan 5,578
143 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Zimbabwe 5,574[nb 6]
144 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Moldova 5,357[nb 7]
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Jersey 5,100
145 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Malawi 5,053
146 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liechtenstein 4,603
147 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kyrgyzstan 4,444
148 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guinea 4,344
149 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Barbados 3,963
150 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Montenegro 3,884
151 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Mauritania 3,486
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  New Caledonia 3,300
152 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Suriname 3,297
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kosovo 3,237
153 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Swaziland 3,165
154 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Fiji 3,154
155 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Togo 3,074
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guam 2,773
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guernsey 2,742
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Isle of Man 2,719
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Faroe Islands 2,450
156 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Somalia 2,372
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Aruba 2,258
157 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Eritrea 2,254
158 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Sierra Leone 2,254
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cayman Islands 2,250
159 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guyana 2,197
160 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Central African Republic 2,113
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Greenland 2,030
161 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Lesotho 1,799
162 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cape Verde 1,573
163 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Maldives 1,433
164 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Burundi 1,431
165 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Bhutan 1,397
166 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Belize 1,336
167 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Djibouti 1,139
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Gibraltar 1,106
168 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Antigua and Barbuda 1,099
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  British Virgin Islands 1,095
169 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  San Marino 1,048
170 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  The Gambia 1,040
171 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Lucia 1,000
172 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Liberia 977
173 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Seychelles 919
174 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Guinea-Bissau 825
175 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Vanuatu 721
176 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Solomon Islands 674
177 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Grenada 645
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Northern Mariana Islands 633.4
178 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  East Timor 616
179 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Vincent and the Grenadines 583
180 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Saint Kitts and Nevis 562
181 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Comoros 557
182 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Samoa 550
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  American Samoa 462.2
183 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Dominica 375
184 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tonga 301
185 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Federated States of Micronesia 238.1
186 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  São Tomé and Príncipe 187
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Cook Islands 183.2
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Anguilla 175.4
187 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Palau 164
188 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Marshall Islands 161.7
189 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Kiribati 152
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Falkland Islands 105.1
190 Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Tuvalu 14.94
Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010  Niue 10.01

Chú thích

Tham khảo

Xem thêm

Bản mẫu:GDP country lists Bản mẫu:Finance country lists Bản mẫu:Global economic classifications

Tags:

Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010Danh Sách Quốc Gia Theo Gdp Danh Nghĩa 2010Ngân hàng Thế giớiQuỹ Tiền tệ Quốc tếTổng sản phẩm nội địa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Điện Biên PhủDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiKinh tế ÚcPhong trào Đông DuCầu Hiền LươngNam quốc sơn hàNhà ThanhỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrường Đại học Trần Quốc TuấnXHamsterTrường Đại học Kinh tế Quốc dânChiếc thuyền ngoài xaPhượng vĩNguyễn Nhật ÁnhChủ nghĩa Marx–LeninBế Văn ĐànQuảng BìnhNguyễn Đình ThiNgười Do TháiHybe CorporationCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátTam quốc diễn nghĩaChelsea F.C.Tô Vĩnh DiệnChâu PhiVòm SắtUEFA Champions League 2023–24Đại học Quốc gia Hà NộiHồ Hoàn KiếmNguyễn Tân CươngTrạm cứu hộ trái timTokuda ShigeoChất bán dẫnNguyễn Văn LongBố già (phim 2021)Hồ Xuân HươngHắc Quản GiaLưới thức ănPhố cổ Hội AnQuần đảo Cát BàHoàng Hoa ThámPhật giáoHà NộiĐại dươngAdolf HitlerTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Sân bay quốc tế Long ThànhTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCWikipediaUng ChínhNicolas JacksonIsaac NewtonHồng KôngV (ca sĩ)Albert EinsteinPhù NamQuần đảo Hoàng SaLạc Long QuânTrấn ThànhIranPhạm Quý NgọDark webMalaysiaBill GatesChim cánh cụtVạn Lý Trường ThànhBuôn Ma ThuộtẢ Rập Xê ÚtNhà MinhSóng thầnĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamNguyễn Duy NgọcThác Bản GiốcNam ĐịnhNhà TốngDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League🡆 More