Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông

Bài này trình bày danh sách các quốc gia, đại diện bởi các Ủy ban Olympic quốc gia (NOC), đã tham dự Thế vận hội Mùa đông từ năm 1924 đến 2018.

bài viết danh sách Wiki

Thế vận hội Mùa đông được tổ chức 4 năm một lần bắt đầu từ năm 1924 (khoảng thời gian giữa 2 lần tổ chức liên tiếp được gọi là Olympiad, trừ các kỳ bị hủy bỏ vào các năm 1940 và 1944, cũng như lần đại hội được tổ chức sớm 2 năm so với thông lệ - kỳ thứ 17). 125 Ủy ban Olympic quốc gia (116 trong số 206 ủy ban hiện tại và 9 ủy ban cũ) đã từng tham gia ít nhất 1 kỳ Thế vận hội Mùa đông, và 12 quốc gia (Anh, Áo, Ba Lan, Canada, Hoa Kỳ, Hungary, Na Uy, Pháp, Phần Lan, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Ý) đã tham gia hết 23 kỳ vận hội. Séc và Slovakia cũng hiện diện tại toàn bộ các kỳ Thế vận hội Mùa đông nếu tính cả sự tiếp nối Tiệp Khắc.

Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông
Các VĐV cầm cờ cho các đoàn tại Thế vận hội Mùa đông 1924 cùng tuyên thệ.

Lịch sử Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông

Nguồn gốc và những đại hội đầu tiên

Môn thể thao mùa đông đầu tiên được đưa vào thi đấu ở Thế vận hội hiện đại là trượt băng nghệ thuật, tại Thế vận hội Mùa hè 1908Luân Đôn. 21 vận động viên trượt băng đến từ 6 quốc gia (Anh, Argentina, Đức, Hoa Kỳ, NgaThụy Điển) tranh tài tại 4 nội dung từ ngày 28 đến 29 tháng 10. Trượt băng không nằm trong danh sách các môn thể thao tại Thế vận hội Mùa hè 1912Stockholm, nhưng lại tiếp tục xuất hiện tại Thế vận hội Mùa hè 1920Antwerp. Khúc côn cầu trên băng cũng nằm trong chương trình thi đấu kỳ năm 1920, với 7 đội tham gia.

Thế vận hội Mùa đông đầu tiên diễn ra vào năm 1924, ở Chamonix, Pháp. Đại hội ban đầu có tên Tuần lễ Thể thao mùa đông quốc tế, được tổ chức cùng với Thế vận hội Mùa hè 1924, sau đó Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) đổi thành Thế vận hội Mùa đông lần thứ nhất. 16 quốc gia đã tham dự kỳ vận hội này: 14 đoàn từ châu Âu và 2 đoàn của Bắc Mỹ. Bốn năm sau, 25 quốc gia góp mặt tại Thế vận hội Mùa đông 1928, ở St. Moritz, Thụy Sĩ, trong đó có Argentina (quốc gia đầu tiên đến từ Bán cầu nam), Nhật Bản (quốc gia đầu tiên đến từ châu Á) và Mexico. Tại Thế vận hội Mùa đông 1932 tổ chức ở Lake Placid, Hoa Kỳ, khi đó thế giới đang trong cuộc Đại khủng hoảng, số lượng các nước tham gia giảm xuống còn 17. Thế vận hội Mùa đông 1936 ở Garmisch-Partenkirchen, Đức, đã quy tụ 28 quốc gia, con số lớn nhất tính tới thời điểm đó. Phải 12 năm sau kỳ đại hội này, Thế vận hội mới lại được tổ chức, bởi Thế vận hội 1940 và Thế vận hội 1944 đều bị hủy do Đệ Nhị Thế chiến.

Thời kỳ hậu chiến và Chiến tranh Lạnh

Sau chiến tranh, 28 nước đã tới St. Moritz tham dự Thế vận hội Mùa đông 1948, trong đó không có Đức và Nhật Bản, vì những vai trò của họ hồi Thế chiến. Thế vận hội Mùa đông 1952 ở Oslo, Na Uy, có 30 quốc gia tham dự. Thế vận hội Mùa đông 1956 ở Cortina d'Ampezzo, Ý, đánh dấu lần xuất hiện đầu tiên của Liên Xô; 31 nước tham gia tranh tài. Các Ủy ban Olympic quốc gia của Đông Đức và Tây Đức được đại diện chung bởi một đoàn thể thao Đức duy nhất, điều này được duy trì cho tới 1964. 30 quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa đông 1960 ở Squaw Valley, Hoa Kỳ, gồm cả Nam Phi, nước châu Phi đầu tiên thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông. 36 nước có đại diện tham gia ở Innsbruck, Áo, tại Thế vận hội Mùa đông 1964.

Thế vận hội Mùa đông 1968 ở Grenoble, Pháp, đánh dấu lần đầu tiên Đông Đức và Tây Đức góp mặt với các đoàn riêng; tổng cộng có 37 nước. Thế vận hội Mùa đông 1972 được tổ chức ở Sapporo, Nhật Bản, là kỳ đại hội đầu tiên diễn ra tại khu vực ngoài châu Âu hay Hoa Kỳ. 35 nước tham dự, trong đó có Philippines, quốc gia Đông Nam Á đầu tiên góp mặt thi đấu. Thế vận hội Mùa đông quay trở lại Innsbruck vào năm 1976, với sự có mặt của 37 nước.

Lake Placid một lần nữa là nơi tổ chức Thế vận hội Mùa đông, vào năm 1980, với 37 quốc gia tham dự. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa lần đầu tới với đại hội; đáp trả lại, Trung Hoa Dân Quốc tẩy chay kỳ vận hội này, sau khi đã từng tham gia Olympic Mùa đông vào các năm 1972 và 1976. Sarajevo, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư là chủ nhà của Thế vận hội Mùa đông 1984, kỳ Olympic chào đón 49 nước tham dự. Puerto Rico và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ là 2 quốc gia Caribbean đầu tiên tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông. Một vài quốc gia vùng nhiệt đới nữa đã tham gia Thế vận hội Mùa đông 1988, ở Calgary, Alberta, Canada, bao gồm Đội tuyển xe trượt lòng máng Jamaica nổi tiếng.

Những kỳ vận hội gần đây

Các sự kiện hậu Chiến tranh Lạnh của những năm đầu 1990 đã làm tăng mạnh số nước tham dự Thế vận hội. Tại Thế vận hội Mùa đông 1992 ở Albertville, Pháp, Ủy ban Olympic quốc gia của 64 nước có đại diện góp mặt, trong đó có một đoàn vận động viên Đức duy nhất—kết quả của việc Tái thống nhất nước Đức năm 1990—và một Đội tuyển Thống nhất gồm 6 nước cựu cộng hòa Liên bang Xô viết. Các nước Baltic lần đầu tiên độc lập tham gia kể từ năm 1936, và một số cựu quốc gia Nam Tư cũng bắt đầu tham dự với các đoàn riêng vào năm 1992.

Tháng 10 năm 1986, IOC đã bỏ phiếu quyết định chuyển thời gian diễn ra Thế vận hội Mùa đông sang các năm giữa Olympiad mà không tổ chức trùng với Thế vận hội Mùa hè nữa, và thay đổi này được áp dụng từ kỳ Thế vận hội Mùa đông thứ 17 năm 1994 ở Lillehammer, Na Uy. 67 quốc gia đã tham dự, trong đó có các quốc gia cựu Xô viết; Cộng hòa Séc và Slovakia cũng gửi đi các đoàn riêng biệt.

Thế vận hội Mùa đông tiếp tục phát triển những năm sau đó, với 72 nước tại Thế vận hội Mùa đông 1998 ở Nagano, Nhật Bản, 77 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2002 ở Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ, 80 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2006 ở Turin, Ý, 82 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2010 ở Vancouver, British Columbia, Canada, 88 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2014 ở Sochi, Nga và số lượng kỷ lục 92 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2018 ở Pyeongchang, Hàn Quốc.

Danh sách các quốc gia Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông

Mô tả

Danh sách dưới đây bao gồm 125 Ủy ban Olympic quốc gia (116 trong số 206 ủy ban hiện tại và 9 ủy ban cũ) được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bảng mã quốc gia ba chữ cũng được liệt kê cho mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia. Từ những năm 1960, mã này được sử dụng thường xuyên bởi IOC và ban tổ chức Thế vận hội để nhận diện các Ủy ban Olympic Quốc gia, cũng như trong các báo cáo chính thức của Thế vận hội. Một số quốc gia có tên chính thức ở Liên hiệp quốc khá dài, trong bảng này tên của quốc gia đó sẽ được viết gọn hơn, ví dụ: Lào (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), Bắc Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên) hay Moldova (Cộng hòa Moldova).

Một số quốc gia đã có những sự thay đổi trong thời gian là thành viên của Olympic. Sự thay đổi cách gọi do việc đặt lại tên miền địa lý sẽ được chú thích sau tên quốc gia, và những thay đổi khác được giải thích với những đường dẫn chú ý trong bảng.

Tên các quốc gia cũ

Các quốc gia từng tồn tại trong quá khứ được liệt kê trong bảng nhằm làm rõ hơn quá trình tham gia Thế vận hội của các quốc gia kế tục.

Chú thích bảng

96   Tiêu đề bảng, chỉ năm diễn ra Thế vận hội từ 1924 tới 2018
Tham dự kỳ Thế vận hội
H Chủ nhà của kỳ Thế vận hội
[A] Giải thích bổ sung
  Các kỳ 1940 và 1944 bị hủy do thế chiến
  NOC thay thế hoặc đại diện bởi tiền thân NOC khác trong những năm đó

Danh sách theo thứ tự

A Â B C D Đ E F G H I J K L M N P Q R S T U V Y Z Tổng
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ai Cập EGY 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Albania ALB 4
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Algérie ALG 3
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Andorra AND 12
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Anh Quốc GBR 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Áo AUT H H 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Argentina ARG 19
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Armenia ARM Liên Xô EUN 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Azerbaijan AZE Liên Xô 6
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ấn Độ IND [D] 10
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ba Lan POL 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  CHDCND Triều Tiên PRK 9
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Belarus BLR Liên Xô EUN 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bermuda BER 8
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bỉ BEL 21
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bolivia BOL 6
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bosna và Hercegovina BIH Nam Tư 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bồ Đào Nha POR 8
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Brasil BRA 8
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bulgaria BUL 20
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cameroon CMR 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Canada CAN H H 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Chile CHI 17
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Colombia COL 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Costa Rica CRC [B] 6
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bắc Macedonia MKD Nam Tư 6
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cộng hòa Séc CZE Tiệp Khắc 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tiệp Khắc [^] TCH 16
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Síp CYP 11
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Croatia CRO Nam Tư 8
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Dominica DMA 1
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đan Mạch DEN 14
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đông Timor TLS 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đức GER H 12
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đông Đức [^] GDR EUA 6
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tây Đức [^] FRG EUA 6
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đoàn thể thao Đức thống nhất [^] EUA 3
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ecuador ECU 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Eritrea ERI 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Estonia EST [A] Liên Xô 10
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ethiopia ETH 2
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Fiji FIJ 3
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ghana GHA 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Gruzia GEO Liên Xô 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Guam GUM 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Guatemala GUA 1
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Hà Lan NED 21
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Antille thuộc Hà Lan [^] AHO 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Hàn Quốc KOR H 18
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Hoa Kỳ USA H H H H 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Honduras HON 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Hồng Kông HKG 5
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Hungary HUN 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Hy Lạp GRE 19
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Iceland ISL 18
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Iran IRI 11
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ireland IRL 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Israel ISR 7
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Jamaica JAM 8
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Kazakhstan KAZ Liên Xô EUN 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Kenya KEN 4
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Kosovo KOS Yugoslavia SCG SRB 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Kyrgyzstan KGZ Liên Xô 7
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Latvia LAT Liên Xô 11
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Liban LIB 17
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Liechtenstein LIE 19
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Litva LTU Liên Xô 9
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Luxembourg LUX 9
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Madagascar MAD 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Malaysia MAS 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Malta MLT 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Maroc MAR 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  México MEX 9
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Moldova MDA Romania Liên Xô 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Monaco MON 10
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Montenegro MNE Nam Tư SCG 3
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Mông Cổ MGL 14
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nam Phi RSA 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Na Uy NOR H H 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nepal NEP 4
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  New Zealand NZL 16
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nga RUS Liên Xô EUN H OAR 6
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đoàn thể thao hợp nhất [^] EUN 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Liên Xô [^] URS EUN 9
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Vận động viên Olympic từ Nga OAR 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nhật Bản JPN H H 21
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nigeria NGR 1
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Pakistan PAK 3
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Paraguay PAR 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Peru PER 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Pháp FRA H H H 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Phần Lan FIN 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Philippines PHI 5
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Puerto Rico PUR 7
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Quần đảo Cayman CAY 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Quần đảo Virgin thuộc Anh IVB 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ ISV [C] 7
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
 România ROU 21
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Samoa thuộc Mỹ ASA 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  San Marino SMR 10
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Sénégal SEN 5
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Serbia SRB Nam Tư SCG 3
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Serbia và Montenegro[SCG] [^] SCG Nam Tư 3
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nam Tư [^] YUG H 14
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Singapore SGP 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Slovakia SVK Tiệp Khắc 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Slovenia SLO Nam Tư 8
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Eswatini SWZ 1
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tajikistan TJK Liên Xô 4
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tây Ban Nha ESP 20
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Thái Lan THA 4
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Thổ Nhĩ Kỳ TUR 17
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Thụy Điển SWE 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Thụy Sĩ SUI H H 23
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Togo TOG 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tonga TGA 2
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Triều Tiên COR 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Trinidad và Tobago TRI 3
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Đài Bắc Trung Hoa[TPE] TPE 12
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Trung Quốc CHN 11
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Úc AUS 19
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ukraina UKR Liên Xô EUN 7
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Uruguay URU 1
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Uzbekistan UZB Liên Xô EUN 7
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Venezuela VEN 4
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ý ITA H H 23
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18 Tổng
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Zimbabwe ZIM 1
16 25 17 28 28 30 32 30 36 37 35 37 37 49 57 64 67 72 78 80 82 88 92 1117

Các quốc gia chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông

90 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện nay chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông.

Quốc gia
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Afghanistan AFG
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Angola ANG
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Antigua và Barbuda ANT
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Ả Rập Xê Út KSA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Aruba ARU
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bahamas BAH
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bahrain BRN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bangladesh BAN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Barbados BAR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Belize BIZ
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bénin BEN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bhutan BHU
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Botswana BOT
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Bờ Biển Ngà CIV
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Brunei BRU
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Burkina Faso BUR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Burundi BDI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cabo Verde CPV
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  UAE UAE
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Campuchia CAM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Comoros COM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cộng hòa Congo CGO
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cộng hòa Dân chủ Congo COD
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cộng hòa Dominica DOM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Trung Phi CAF
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Cuba CUB
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Djibouti DJI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  El Salvador ESA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Gabon GAB
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Gambia GAM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Grenada GRN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Guinea Xích Đạo GEQ
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Guiné-Bissau GBS
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Guinée GUI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Guyana GUY
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Haiti HAI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Indonesia INA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Iraq IRQ
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Jordan JOR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Kiribati KIR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Kuwait KUW
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Lào LAO
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Lesotho LES
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Liberia LBR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Libya LBA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Micronesia FSM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Malawi MAW
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Maldives MDV
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Mali MLI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Mauritanie MTN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Mauritius MRI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Mozambique MOZ
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Myanmar MYA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Namibia NAM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nam Sudan SSD
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nauru NRU
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Nicaragua NCA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Niger NIG
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Oman OMA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Palau PLW
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Palestine PLE
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Panama PAN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Papua New Guinea PNG
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Qatar QAT
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Quần đảo Cook COK
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Quần đảo Marshall MHL
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Quần đảo Solomon SOL
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Rwanda RWA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Saint Kitts và Nevis SKN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Saint Lucia LCA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Saint Vincent và Grenadines VIN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Samoa SAM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  São Tomé và Príncipe STP
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Seychelles SEY
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Sierra Leone SLE
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Somalia SOM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Sri Lanka SRI
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Sudan SUD
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Suriname SUR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Syria SYR
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tanzania TAN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tchad CHA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tunisia TUN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Turkmenistan TKM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Tuvalu TUV
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Uganda UGA
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Vanuatu VAN
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Việt Nam VIE
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Yemen YEM
Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa Đông  Zambia ZAM

Ghi chú

Thay đổi tên gọi

^  TPE:  Đài Bắc Trung Hoa có tên chính thức là Trung Hoa Dân Quốc (ROC) vào năm 1972 và 1976. Từ 1979, IOC sử dụng cụm từ Đài Bắc Trung Hoa để chỉ Ủy ban Olympic quốc gia nước này, qua đó Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có thể bắt đầu quay lại Thế vận hội.
^  SCG:  Cộng hòa Liên bang Nam Tư, gồm Cộng hòa SerbiaCộng hòa Montenegro, tham gia đại hội từ 1998. Chính thể này cấu trúc lại thành Liên minh Nhà nước Serbia và Montenegro vào năm 2003. Tại Thế vận hội 1998 và 2002 vẫn được gọi là Nam Tư (YUG). Tên gọi Serbia và Montenegro (SCG) được dùng lần đầu ở Thế vận hội Mùa đông năm 2006.

Ghi chú các lần tham gia của một số nước và vận động viên

  1. ^ Một vận động viên trượt băng tốc độ Estonia được đăng ký tham dự Thế vận hội Mùa đông 1924 và cầm cờ cho đoàn nước mình tại lễ khai mạc, nhưng đã không đến tham gia thi đấu.
  2. ^ Costa Rica không dự lễ khai mạc Thế vận hội Mùa đông 2002, nhưng các vận động viên quốc gia này có tham gia thi đấu; 78 nước góp mặt ở Thế vận hội 2002, tuy nhiên trang web của IOC chỉ liệt kê 77 quốc gia, có thể là chưa tính Costa Rica.
  3. ^ Anne Abernathy là vận động viên duy nhất tới từ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ tại Thế vận hội Mùa đông 2006, nhưng đã rút thi đấu môn trượt băng nằm ngửa (nội dung nữ) sau khi gặp chấn thương trong lúc tập luyện.
  4. ^ Các vận động viên Ấn Độ ban đầu thi đấu như những vận động viên tự do và diễu hành cùng với lá cờ Olympic trong lễ khai mạc do Hiệp hội Olympic Ấn Độ bị đình chỉ. Ngày 11 tháng 2, Hiệp hội Olympic Ấn Độ được phục hồi và các vận động viên nước này được cho phép lựa chọn thi đấu dưới lá cờ tổ quốc từ thời điểm đó.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa ĐôngDanh sách các quốc gia Danh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa ĐôngDanh Sách Quốc Gia Tham Dự Thế Vận Hội Mùa ĐôngAnhBa LanCanadaHoa KỳHungaryNa UyOlympiadPhápPhần LanSlovakiaSécThế vận hội Mùa đôngThụy SĩThụy ĐiểnTiệp KhắcÁoÝỦy ban Olympic quốc gia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quảng NgãiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtElon MuskVladimir Ilyich LeninChiến tranh Đông DươngNhà MinhChữ Quốc ngữVăn Miếu – Quốc Tử GiámHợp sốCơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an (Việt Nam)Đinh La ThăngAn Nam tứ đại khíIndonesiaDương Văn Thái (chính khách)Stephen HawkingCải lươngNgô Sĩ LiênNguyễn Thị Kim NgânNguyễn Xuân ThắngTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐộng đấtĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái LanMai Văn ChínhCông nghệ thông tinQuần thể di tích Cố đô HuếNguyễn Văn ThiệuBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhThánh địa Mỹ SơnGiờ Trái ĐấtChính phủ Việt NamQuốc hội Việt NamVincent van GoghĐại Việt sử ký toàn thưCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhAi CậpLý Nam ĐếTôn giáoLịch sử Trung QuốcNguyễn Nhật ÁnhĐờn ca tài tử Nam BộBảo ĐạiBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)ShopeeTrường Đại học Kinh tế Quốc dânĐiêu khắcAnh hùng dân tộc Việt NamTam ThểThời bao cấpĐiện BiênChiến dịch Tây NguyênChuyện người con gái Nam XươngCố đô HuếKim ĐồngNepalẢ Rập Xê ÚtNguyễn Thị Thúy NgầnBạch LộcLưu huỳnh dioxideChu Văn AnNĐường hầm sông Sài GònLàoKinh Dương vươngBDSMUzbekistanLê Thái TổVõ Văn KiệtChú đại biAlcoholTrần PhúNgười Hoa (Việt Nam)Đào, phở và pianoSinh sản vô tínhThần NôngAC MilanChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaBùi Văn Cường🡆 More