Dải Băng

Do từ băng trong tiếng Việt có thể chỉ band hoặc ice trong tiếng Anh nên dải băng có thể chỉ:

trang định hướng Wiki

  • Ruy băng/ribbon/riband, một dây band/băng/đai có chất liệu mỏng, thường làm bằng vải, chất dẻo hoặc kim loại, được sử dụng chủ yếu tạo liên kết ràng buộc trang trí hoặc thắt/cột.
  • Tấm băng (ice sheet) hay mảng băng, một khối băng băng bao phủ địa hình xung quanh và rộng hơn 50.000 km2 (19.000 dặm vuông Anh)

Tags:

Tiếng AnhTiếng Việt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bộ bài TâyThanh BùiNăng lượng tái tạoHoàng ĐanNgày Thống nhấtĐại dịch COVID-19 tại Việt NamVăn họcThủy triềuDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaSơn LaĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamMặt trận Tổ quốc Việt NamTôn giáoNewJeansĐinh Tiến DũngNarutoLão HạcFakerCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtWilliam ShakespeareMinh Thành TổĐường Trường SơnChâu Đăng KhoaVạn Lý Trường ThànhChim cánh cụtKhu phi quân sự vĩ tuyến 17Hoàng Phủ Ngọc TườngTriết họcPhan Đình GiótDấu chấm phẩyBạc LiêuKhởi nghĩa Yên ThếChâu Đại DươngTrà VinhCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátKylian MbappéSécKý sinh thúMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamAlbert EinsteinSở Kiều truyện (phim)Romeo và JulietGiỗ Tổ Hùng VươngCanadaTrần Hồng Hà (chính khách)Hậu GiangChiến tranh LạnhTố HữuNhà ĐườngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưCông an nhân dân Việt NamV (ca sĩ)Thời Đại Thiếu Niên ĐoànLê Minh KhuêPhạm Quý NgọGia LaiInter MilanIsraelTwitterTom và JerryQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamQuần đảo Cát BàPhan ThiếtĐịnh luật OhmĐịa đạo Củ ChiNguyễn Xuân ThắngCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamLý HảiHarry LuTăng Minh PhụngKakáTrần Lưu QuangSaigon PhantomCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Văn hóaAcid aceticTô HoàiQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamHiệp định Genève 1954🡆 More