Loài đặc trưng là Betta Samurai
., tuy nhiên loài nổi tiếng trong chi này lại là nhóm cá xiêm (Betta splendens, Betta imbellis , Betta mahachaiensis , Betta smaragdina ).
Đặc điểm Cá Betta
Tất cả các loài các Betta là loài cá nhỏ nhưng chúng rất khác nhau về kích thước, từ dưới 3.5 cm (1 inch) ở loài B. chanoides đến 12.5 cm (5 inch) ở loài B. akarensis .
Phân loại Cá Betta
Chi Betta ước có khoảng 73 loài, phần lớn chúng lại hợp thành những nhóm loại lân cận với nhau. Dưới đây là một số nhóm loài chính.
Nhóm B. akarensis
Betta akarensis Regan , 1910 Betta antoni H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006 Betta aurigans H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2004 Betta balunga Herre, 1940 Betta chini P. K. L. Ng, 1993 Betta ibanorum H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2004 Betta obscura H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Betta pinguis H. H. Tan & Kottelat , 1998 Nhóm B. albimarginata
Betta albimarginata Kottelat & P. K. L. Ng, 1994 Betta channoides Kottelat & P. K. L. Ng, 1994 Nhóm B. anabatoides
Betta anabatoides Bleeker , 1851 Betta midas H. H. Tan, 2009 Nhóm B. bellica
Nhóm B. coccina
Betta brownorum K. E. Witte & J. Schmidt, 1992 Betta burdigala Kottelat & P. K. L. Ng, 1994 Betta coccina Vierke, 1979 Betta hendra I. Schindler & Linke, 2013 Betta livida P. K. L. Ng & Kottelat , 1992 Betta miniopinna H. H. Tan & S. H. Tan, 1994 Betta persephone Schaller, 1986 Betta rutilans K. E. Witte & Kottelat , 1991 Betta tussyae Schaller, 1985 Betta uberis H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006 Nhóm B. dimidiata
Betta dimidiata T. R. Roberts, 1989 Betta krataios H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006 Nhóm B. edithae
Betta edithae Vierke, 1984 Nhóm B. foerschi
Betta dennisyongi H. H. Tan, 2013 Betta foerschi Vierke, 1979 Betta mandor H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006 Betta rubra Perugia, 1893 Betta strohi Schaller & Kottelat , 1989 Nhóm B. picta
Tập tin:Bepug.jpg Betta pugnax Nhóm B. pugnax
Betta apollon I. Schindler & J. Schmidt, 2006 Betta breviobesus H. H. Tan & Kottelat , 1998 Betta cracens H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Betta enisae Kottelat , 1995 Betta ferox I. Schindler & J. Schmidt, 2006 Betta fusca Regan , 1910 Betta kuehnei I. Schindler & J. Schmidt, 2008 Betta lehi H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Betta pallida I. Schindler & J. Schmidt, 2004 Betta prima Kottelat , 1994 Betta pugnax (Cantor , 1849) Betta pulchra H. H. Tan & S. H. Tan, 1996 Betta raja H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Betta schalleri Kottelat & P. K. L. Ng, 1994 Betta stigmosa H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Nhóm B. splendens
Betta imbellis Ladiges, 1975 Betta mahachaiensis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Sriwattanarothai, 2012 Betta siamorientalis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Jeenthong, 2012 Betta smaragdina Ladiges, 1972 Betta splendens Regan , 1910 Betta stiktos H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Nhóm B. unimaculata
Betta compuncta H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006 Betta gladiator H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Betta ideii H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006 Betta macrostoma Regan , 1910 Betta ocellata de Beaufort , 1933 Betta pallifina H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005 Betta patoti M. C. W. Weber & de Beaufort , 1922 Betta unimaculata (Popta, 1905) Nhóm B. waseri
Hình ảnh Cá Betta
Xem thêm
Chú thích
Tham khảo
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá Betta .
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Cá Betta , which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0") ; additional terms may apply (view authors ). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0 , ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses. ®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.