Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống

Một ghi chép về chiều cao của các Tổng thống Hoa Kỳ và các ứng cử viên tổng thống hữu ích trong việc đánh giá vai trò của chiều cao trong các cuộc tranh cử tổng thống.

bài viết danh sách Wiki

Một số quan sát viên đã ghi chú rằng những ứng cử viên cao hơn chiếm ưu thế, và cho rằng điều này là do sự ưa thích của công chúng dành cho những ứng cử viên cao hơn.

Hai Tổng thống cao nhất của Hoa Kỳ là Abraham LincolnLyndon B. Johnson với chiều cao 6 ft 4 in (193 cm), trong khi Tổng thống thấp nhất là James Madison với chiều cao 5 ft 4 in (163 cm).

Joe Biden, Tổng thống hiện tại, cao 6 ft 0 in (183 cm), và Kamala Harris, Phó Tổng thống hiện tại, cao 5 ft 2 in (157 cm).

Thứ tự chiều cao của các Tổng thống Hoa Kỳ

Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống 
Abraham Lincoln và...
Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống 
...Lyndon B. Johnson là những Tổng thống cao nhất với chiều cao 6 ft 4 in (193 cm).
Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống 
James Madison, Tổng thống thấp nhất, với chiều cao 5 ft 4 in (163 cm).
Hạng Thứ tự Tổng thống Chiều cao (in) Chiều cao (cm) tham khảo
1 16 Abraham Lincoln 6 ft 4 in 193 cm
2 36 Lyndon B. Johnson 6 ft 3+12 in 192 cm
3 45 Donald Trump 6 ft 3 in 191 cm
4 3 Thomas Jefferson 6 ft 2+12 in 189 cm
5 1 George Washington 6 ft 2 in 188 cm
21 Chester A. Arthur 6 ft 2 in 188 cm
32 Franklin D. Roosevelt 6 ft 2 in 188 cm
41 George H. W. Bush 6 ft 2 in 188 cm
42 Bill Clinton 6 ft 2 in 188 cm
10 7 Andrew Jackson 6 ft 1 in 185 cm
35 John F. Kennedy 6 ft 1 in 185 cm
40 Ronald Reagan 6 ft 1 in 185 cm
44 Barack Obama 6 ft 1 in 185 cm
14 5 James Monroe 6 ft 0 in 183 cm
10 John Tyler 6 ft 0 in 183 cm
15 James Buchanan 6 ft 0 in 183 cm
20 James A. Garfield 6 ft 0 in 183 cm
29 Warren G. Harding 6 ft 0 in 183 cm
38 Gerald Ford 6 ft 0 in 183 cm
20 27 William Howard Taft 5 ft 11+12 in 182 cm
31 Herbert Hoover 5 ft 11+12 in 182 cm
37 Richard Nixon 5 ft 11+12 in 182 cm
43 George W. Bush 5 ft 11+12 in 182 cm
24 22, 24 Grover Cleveland 5 ft 11 in 180 cm
28 Woodrow Wilson 5 ft 11 in 180 cm
26 34 Dwight D. Eisenhower 5 ft 10+12 in 179 cm
27 14 Franklin Pierce 5 ft 10 in 178 cm
17 Andrew Johnson 5 ft 10 in 178 cm
26 Theodore Roosevelt 5 ft 10 in 178 cm
30 Calvin Coolidge 5 ft 10 in 178 cm
31 39 Jimmy Carter 5 ft 9+12 in 177 cm
32 13 Millard Fillmore 5 ft 9 in 175 cm
33 Harry S. Truman 5 ft 9 in 175 cm
34 19 Rutherford B. Hayes 5 ft 8+12 in 174 cm
35 9 William Henry Harrison 5 ft 8 in 173 cm
11 James K. Polk 5 ft 8 in 173 cm
12 Zachary Taylor 5 ft 8 in 173 cm
18 Ulysses S. Grant 5 ft 8 in 173 cm
39 6 John Quincy Adams 5 ft 7+12 in 171 cm
40 2 John Adams 5 ft 7 in 170 cm
25 William McKinley 5 ft 7 in 170 cm
42 8 Martin Van Buren 5 ft 6 in 168 cm
23 Benjamin Harrison 5 ft 6 in 168 cm
44 4 James Madison 5 ft 4 in 163 cm

Xu hướng Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống

Chiều cao trung bình của 43 Tổng thống trước đây khoảng 70,8 inch (180 cm). Qua thời gian có sự tăng nhẹ, phản ánh ở sự tăng trưởng chiều cao của hầu hết dân số Hoa Kỳ, mặc dù một vài Tổng thống cao nhất sống ở thời kỳ đầu của lịch sử Hoa Kỳ. Chiều cao trung bình của nam giới Hoa Kỳ vào năm 2005 là 5 ft 9,2 in (69,2 in; 176 cm).

Thành công trong tranh cử dựa vào chiều cao

Nhiều quan điểm cho rằng ứng cử viên cao hơn luôn luôn hoặc hầu hết đều thắng cử kể từ khi có các cuộc tranh luận Tổng thống trên truyền hình. Ví dụ một số quan điểm sau đây:

  • Một bài luận vào năm 2003 của nhà báo New York Times Virginia Postrel về sự tăng trưởng chiều cao một cách nhân tạo của những trẻ em còi cọc. Cô ghi chú rằng: "Chiều cao thấp, làm tổn thương những triển vọng của một con người... Chàng trai cao thường có được những cô gái. Ứng cử viên tổng thống cao hơn hầu hết đều thắng."
  • Một bài viết vào năm 1988 của Los Angeles Times trong chuyên mục thời trang về một thợ may may đồ cho những người đàn ông thấp hơn bao gồm một câu chuyện: "Stern nói ông vừa biết được rằng Dukakis cao 5'8". 'Bạn biết không', ông nói thêm, một cách thất vọng rằng 'kể từ năm 1900 người cao hơn trong 2 ứng cử viên luôn luôn thắng sao?'"
  • Một cuốn sách xuất bản năm 1997 có tên How to Make Anyone Fall in Love with You thảo luận về tầm quan trọng của chiều cao: "Chiều cao thế nào? Người ta cho rằng cao hơn càng tốt, bởi vì nền văn hóa của chúng ta sùng bái chiều cao. Trong thực tế, tất cả các Tổng thống thắng cử của Hoa Kỳ kể từ năm 1900 đều là người cao hơn trong hai ứng cử viên."
  • Một cuốn sách xuất bản vào năm 1975 có tên First Impressions: The Psychology of Encountering Others ghi chú: "Giày nâng chiều cao, bất kỳ ai? Một yếu tố có ảnh hưởng sâu rộng đến cách mà người ta nhận thức, ít nhất trong cộng đồng Hoa Kỳ, là chiều cao. Từ năm 1900 đến năm 1968 những người được bầu làm Tổng thống Hoa Kỳ luôn là người cao hơn trong hai ứng cử viên. (Richard Nixon thấp hơn một chút so với George McGovern)"
  • Một cuốn sách xuất bản năm 1978 có tên The Psychology of Person Identification trình bày rằng: "Họ cũng nói rằng mỗi Tổng thống Hoa Kỳ thắng cử kể từ khi bước sang thế kỷ mới đều là người cao hơn trong hai ứng cử viên (Jimmy Carter là một ngoại lệ)."
  • Một cuốn sách năm 1999, Survival of the Prettiest viết bởi Nancy Etcoff, lặp lại một phiên bản truyền thống trong một phần sức mạnh của chiều cao: "...Kể từ năm 1776 chỉ có [hai Tổng thống,] James Madison và Benjamin Harrison[,] có chiều cao dưới mức trung bình. Cách dễ dàng nhất để đoán được người thắng cử trong cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ là đánh cược vào ứng cử viên cao hơn: trong thế kỷ này bạn sẽ thấy một chuỗi đánh bại liên tiếp cho đến năm 1972 khi Richard Nixon thắng George McGovern."

Một bảng so sánh về chiều cao của những người thắng và thua trong các cuộc tranh cử Tổng thống từ năm 1789 được cung cấp để đánh giá các quan điểm này.

Bảng so sánh chiều cao của các ứng cử viên Tổng thống Hoa Kỳ

Ứng cử viên cao nhất thắng cử Ứng cử viên cao nhất không thắng cử
Cả hai ứng cử viên có cùng chiều cao Dữ liệu so sánh không có sẵn
Cuộc bầu cử Người chiến thắng bởi phiếu Đại cử tri đoàn Chiều cao Đối thủ tranh cử Chiều cao Chênh lệch
2016 Donald Trump 6 ft 3 in 191 cm Hillary Clinton* 5 ft 5 in 165 cm 10 in 26 cm
2012 Barack Obama 6 ft 1 in 185 cm Mitt Romney 6 ft 1+12 in 187 cm ½ in 2 cm
2008 Barack Obama 6 ft 1 in 185 cm John McCain 5 ft 9 in 175 cm 4 in 10 cm
2004 George W. Bush 5 ft 11+12 in 182 cm John Kerry 6 ft 4 in 193 cm 4½ in 11 cm
2000 George W. Bush 5 ft 11+12 in 182 cm Al Gore* 6 ft 1 in 185 cm 1½ in 3 cm
1996 Bill Clinton 6 ft 2 in 188 cm Bob Dole 6 ft 1+12 in 187 cm ½ in 1 cm
1992 Bill Clinton 6 ft 2 in 188 cm George H.W. Bush 6 ft 2 in 188 cm 0 in 0 cm
1988 George H.W. Bush 6 ft 2 in 188 cm Michael Dukakis 5 ft 8 in 173 cm 6 in 15 cm
1984 Ronald Reagan 6 ft 1 in 185 cm Walter Mondale 5 ft 11 in 180 cm 2 in 5 cm
1980 Ronald Reagan 6 ft 1 in 185 cm Jimmy Carter 5 ft 9+12 in 177 cm 3½ in 8 cm
1976 Jimmy Carter 5 ft 9+12 in 177 cm Gerald Ford 6 ft 0 in 183 cm 2½ in 6 cm
1972 Richard Nixon 5 ft 11+12 in 182 cm George McGovern 6 ft 1 in 185 cm 1½ in 3 cm
1968 Richard Nixon 5 ft 11+12 in 182 cm Hubert Humphrey 5 ft 11 in 180 cm ½ in 2 cm
1964 Lyndon B. Johnson 6 ft 3+12 in 192 cm Barry Goldwater 5 ft 11 in 180 cm 4½ in 12 cm
1960 John F. Kennedy 6 ft 1 in 185 cm Richard Nixon 5 ft 11+12 in 182 cm 1½ in 3 cm
1956 Dwight D. Eisenhower 5 ft 10+12 in 179 cm Adlai Stevenson II 5 ft 10 in 178 cm ½ in 1 cm
1952 Dwight D. Eisenhower 5 ft 10+12 in 179 cm Adlai Stevenson II 5 ft 10 in 178 cm ½ in 1 cm
1948 Harry S. Truman 5 ft 9 in 175 cm Thomas Dewey 5 ft 8 in 173 cm 1 in 2 cm
1944 Franklin D. Roosevelt 6 ft 2 in 188 cm Thomas Dewey 5 ft 8 in 173 cm 6 in 15 cm
1940 Franklin D. Roosevelt 6 ft 2 in 188 cm Wendell Willkie 6 ft 2+12 in 189 cm ½ in 1 cm
1936 Franklin D. Roosevelt 6 ft 2 in 188 cm Alfred Landon 5 ft 11 in 180 cm 3 in 8 cm
1932 Franklin D. Roosevelt 6 ft 2 in 188 cm Herbert Hoover 5 ft 11+12 in 182 cm 2½ in 6 cm
1928 Herbert Hoover 5 ft 11+12 in 182 cm Al Smith 5 ft 11 in 180 cm ½ in 2 cm
1924 Calvin Coolidge 5 ft 10 in 178 cm John W. Davis 5 ft 11 in 180 cm 1 in 2 cm
1920 Warren G. Harding 6 ft 0 in 183 cm James M. Cox 5 ft 6 in 168 cm 6 in 15 cm
1916 Woodrow Wilson 5 ft 11 in 180 cm Charles Evans Hughes 5 ft 10 in 178 cm 1 in 2 cm
1912 Woodrow Wilson 5 ft 11 in 180 cm William Howard Taft
Theodore Roosevelt
5 ft 11 12 in
5 ft 10 in
182 cm
178 cm
½ in
1 in
2 cm
2 cm
1908 William Howard Taft 5 ft 11+12 in 182 cm William Jennings Bryan 5 ft 11 in 180 cm ½ in 2 cm
1904 Theodore Roosevelt 5 ft 10 in 178 cm Alton B. Parker 5 ft 9 in 175 cm 1 in 3 cm
1900 William McKinley 5 ft 7 in 170 cm William Jennings Bryan 5 ft 11 in 180 cm 4 in 10 cm
1896 William McKinley 5 ft 7 in 170 cm William Jennings Bryan 5 ft 11 in 180 cm 4 in 10 cm
1892 Grover Cleveland 5 ft 11 in 180 cm Benjamin Harrison 5 ft 6 in 168 cm 5 in 12 cm
1888 Benjamin Harrison 5 ft 6 in 168 cm Grover Cleveland* 5 ft 11 in 180 cm 5 in 12 cm
1884 Grover Cleveland 5 ft 11 in 180 cm James G. Blaine 5 ft 11 in 180 cm 0 in 0 cm
1880 James A. Garfield 6 ft 0 in 183 cm Winfield Hancock 6 ft 1+12 in 187 cm 1½ in 4 cm
1876 Rutherford B. Hayes 5 ft 8+12 in 174 cm Samuel Tilden* 5 ft 10 in 178 cm 1½ in 4 cm
1872 Ulysses S. Grant 5 ft 8 in 173 cm Horace Greeley 5 ft 10 in 178 cm 2 in 5 cm
1868 Ulysses S. Grant 5 ft 8 in 173 cm Horatio Seymour      
1864 Abraham Lincoln 6 ft 4 in 193 cm George B. McClellan 5 ft 8 in 173 cm 8 in 20 cm
1860 Abraham Lincoln 6 ft 4 in 193 cm John C. Breckinridge
Stephen A. Douglas
6 ft 2 in
5 ft 4 in
188 cm
163 cm
2 in
12 in
5 cm
30 cm
1856 James Buchanan 6 ft 0 in 183 cm Millard Fillmore
John C. Frémont
69 in5 ft 9 in
5 ft 9 in
175 cm
175 cm
3 in
3 in
8 cm
8 cm
1852 Franklin Pierce 5 ft 10 in 178 cm Winfield Scott 6 ft 5 in 196 cm 7 in 18 cm
1848 Zachary Taylor 5 ft 8 in 173 cm Lewis Cass 5 ft 8+12 in 174 cm ½ in 1 cm
1844 James K. Polk 5 ft 8 in 173 cm Henry Clay 6 ft 1 in 185 cm 5 in 12 cm
1840 William Henry Harrison 5 ft 8 in 173 cm Martin Van Buren 5 ft 6 in 168 cm 2 in 5 cm
1836 Martin Van Buren 5 ft 6 in 168 cm Hugh Lawson White
William Henry Harrison
5 ft 11 in
68 in5 ft 8 in
180 cm
173 cm
5 in
2 in
12 cm
5 cm
1832 Andrew Jackson 6 ft 1 in 185 cm Henry Clay 6 ft 1 in 185 cm 0 in 0 cm
1828 Andrew Jackson 6 ft 1 in 185 cm John Quincy Adams 5 ft 7+12 in 171 cm 5½ in 14 cm
1824 John Quincy Adams 5 ft 7+12 in 171 cm William H. Crawford
Andrew Jackson**
Henry Clay
6 ft 3 in
73 in6 ft 1 in
73 in6 ft 1 in
191 cm
185 cm
185 cm
7½ in
5½ in
5½ in
20 cm
14 cm
14 cm
1820 James Monroe 6 ft 0 in 183 cm          
1816 James Monroe 6 ft 0 in 183 cm Rufus King        
1812 James Madison 5 ft 4 in 163 cm DeWitt Clinton 6 ft 3 in 191 cm 11 in 28 cm
1808 James Madison 5 ft 4 in 163 cm Charles C. Pinckney 5 ft 9 in 175 cm 5 in 12 cm
1804 Thomas Jefferson 6 ft 2+12 in 189 cm Charles C. Pinckney 5 ft 9 in 175 cm 5½ in 14 cm
1800 Thomas Jefferson 6 ft 2+12 in 189 cm John Adams 5 ft 7 in 170 cm 7½ in 19 cm
1796 John Adams 5 ft 7 in 170 cm Thomas Jefferson 6 ft 2+12 in 189 cm 7½ in 19 cm
1792 George Washington 6 ft 2 in 188 cm          
1789 George Washington 6 ft 2 in 188 cm          

Ghi chú:

* Thua cuộc bầu chọn cử tri, nhưng nhận được nhiều số phiếu phổ biến hơn.

† Không có đối thủ

Thống kê Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống

Trong 49 cuộc bầu cử mà chiều cao các ứng cử viên được biết, 26 lần các ứng cử viên cao nhất thắng cử (khoảng 53 phần trăm các cuộc bầu cử), 19 lần các ứng cử viên thấp hơn thắng cử (khoảng 39 phần trăm các cuộc bầu cử), 4 lần các ứng cử viên cao bằng nhau (khoảng 8 phần trăm các cuộc bầu cử).

Ứng cử viên cao nhất thắng 19 trong 28 cuộc bầu cử kể từ 1900 nhưng ngược lại, những cuộc tranh cử trong khoảng thời gian từ năm 1789 đến 1924, những ứng cử viên thấp hơn đã thắng cử 15 lần trong khi đó những ứng cử viên cao nhất chỉ thắng 11 lần.

Một điểm quan trọng đáng lưu ý là có ba trường hợp trong đó ứng cử viên cao nhất nhận được số phiếu phổ thông nhiều hơn người kia, thắng cử nhưng thua cuộc bầu cử của cử tri. Điều này xảy ra vào những cuộc bầu cử năm 1876, 1888 và 2000; ứng cử viên cao nhất không nhận được phiếu bầu cao nhất trong cuộc bầu cử khác mà đối thủ nhận được nhiều hơn người thắng cuộc (1824). Điều này có nghĩa rằng ứng cử viên cao nhất giành được đa số phiếu bầu phổ thông 29 lần (khoảng 59 phần trăm) và ứng cử viên thấp hơn làm điều này chỉ 16 lần (khoảng 33 phần trăm).

Những con số trên làm cho người ta tin rằng ứng cử viên cao hơn chiếm ưu thế trong cuộc bầu cử tổng thống, nhưng khoảng cách thắng thua ít hơn những gì đã được đề xuất trong các nguồn nói trên.

Kết quả Thắng phiếu đại cử tri đoàn Thắng phiếu phổ thông
Ứng cử viên cao nhất thắng cử 53 phần trăm trong tổng số 59 phần trăm trong tổng số
Ứng cử viên thấp hơn thắng cử 39 phần trăm trong tổng số 33 phần trăm trong tổng số
Hai ứng cử viên cao bằng nhau 8 phần trăm trong tổng số 8 phần trăm trong tổng số

Những kỷ lục Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng Thống

Tổng thống cao nhất được bầu là Abraham Lincoln (6 ft 4 in (193 cm)) và Lyndon B. Johnson (6 ft 4 in (193 cm)). Tổng thống thấp nhất là James Madison (5 ft 4 in (163 cm)).

Ứng cử viên cao nhất không thắng cử (cũng là cao nhất trong các ứng cử viên tổng thống) là Winfield Scott, với chiều cao 6 ft 5 in (196 cm) thua cuộc tranh cử năm 1852 với đối thủ Franklin Pierce, cao 5 ft 10 in (178 cm). Ứng cử viên cao thứ hai là John Kerry, với chiều cao 6 ft 4 in (193 cm). Và ứng cử viên không thắng cử thấp nhất là Stephen A. Douglas, cao 5 ft 4 in (163 cm). Kế đó là Martin Van Buren và Benjamin Harrison, thua cuộc tranh cử năm 1840 và 1892 và cả hai đều cao 5 ft 6 in (168 cm).

Khoảng cách chiều cao lớn nhất giữa hai ứng cử viên tổng thống là trong cuộc tranh cử năm 1860, Abraham Lincoln cao hơn đối thủ Stephen A. Douglas 12 inch (30 cm). Và khoảng cách lớn thứ hai ở trong cuộc tranh cử năm 1812, De Witt Clinton cao hơn người thắng cuộc James Madison 11 inch (28 cm).

Xem thêm

Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Thứ tự chiều cao của các Tổng thống Hoa Kỳ Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngXu hướng Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngThành công trong tranh cử dựa vào chiều cao Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngBảng so sánh chiều cao của các ứng cử viên Tổng thống Hoa Kỳ Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngThống kê Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngNhững kỷ lục Chiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngChiều Cao Của Tổng Thống Hoa Kỳ Và Các Ứng Cử Viên Tổng ThốngChiều caoTổng thống Hoa Kỳ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lê Thái TổPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Chăm PaHệ sinh tháiVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024BabyMonsterLiếm dương vậtCampuchiaĐại học Quốc gia Hà NộiQuang TrungNguyễn Hà PhanCô SaoCăn bậc haiTừ Hán-ViệtDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamDấu chấmChữ Quốc ngữVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngDanh sách đảo Việt NamLê DuẩnHiệp định Paris 1973Nông Đức MạnhQuảng NamTrần Quốc TỏChelsea F.C.MinecraftNgười Do TháiArsenal F.C.Tư Mã ÝNguyễn Ngọc LâmKylian MbappéTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhTôn Đức ThắngHữu ThỉnhCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoBùi Vĩ HàoMã QRDanh sách thủy điện tại Việt NamĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhLý Nam ĐếThành nhà HồBorussia DortmundDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)YouTubeBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamFukada EimiĐông Nam BộXVideosHoàng Phủ Ngọc TườngLong AnNguyễn Chí VịnhMèoSinh sản hữu tínhNhà Tây SơnPhổ NghiQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamYSố nguyênGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcKim ĐồngNho giáoNhư Ý truyệnThái NguyênVăn LangAnhBảy mối tội đầuLê Minh KháiThám tử lừng danh ConanHứa Quang HánTrương Mỹ LanĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhHứa KhảiBộ Công an (Việt Nam)Võ Văn ThưởngĐinh La ThăngHệ Mặt TrờiĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtXung đột Israel–Palestine🡆 More