Chi Mộc Lan: Chi thực vật có hoa

Chi Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnolia) là một chi lớn gồm khoảng 210-345 loài thực vật có hoa thuộc phân lớp Mộc lan (Magnoliidae), họ Mộc lan (Magnoliaceae).

Chi Mộc lan
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học
Magnolia grandiflora
Phân loại Chi Mộc Lan khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Magnoliids
Bộ: Magnoliales
Họ: Magnoliaceae
Chi: Magnolia
L., 1753
Loài điển hình
Magnolia virginiana
L., 1753
Phân chi
  • Magnolia
  • Yulania
  • Gynopodium
Các đồng nghĩa

Các loài mộc lan có phân bố rời rạc, với trung tâm chính là Đông Á và Đông Nam Á và các vùng tập trung nhỏ hơn là đông Bắc Mỹ, Trung Mỹ, vùng Caribe, và một số loài ở Nam Mỹ.

Tên khoa học của chi Mộc lan được đặt theo tên của nhà thực vật học người Pháp Pierre Magnol.

Mộc lan là một chi thực vật cổ đã tiến hóa trước khi ong xuất hiện, hoa mộc lan đã phát triển để khuyến khích sự thụ phấn bởi côn trùng cánh cứng. Do đó, hoa mộc lan có lá noãn cứng để tránh bị hỏng do bọ cánh cứng ăn và bò quanh. Các mẫu hóa thạch của M. acuminata được xác định có niên đại khoảng 20 triệu năm, và một số hóa thạch của các loài thực vật thuộc họ Mộc lan được xác định niên đại 95 triệu năm. Một đặc điểm nguyên thủy khác của các loài mộc lan là chúng không có đài hoacánh hoa tách biệt.

Phân chia Chi Mộc Lan

Năm 2012, Hiệp hội Mộc lan Quốc tế (Magnolia Society International) công bố trên website của mình phân loại cho chi này do Richard B. Figlar tạo ra, dựa vào phân loại năm 2004 của Figlar và Hans Peter Nooteboom. Các loài Magnolia được liệt kê trong 3 phân chi, 12 tổ và 13 phân tổ. Các nghiên cứu phát sinh chủng loài phân tử sau đó đã dẫn tới một số sửa đổi đối với hệ thống này; chẳng hạn, phân chi Magnolia được phát hiện là không đơn ngành. Phân loại Chi Mộc Lan sửa đổi năm 2020, dựa theo phân tích phát sinh chủng loài của các bộ gen lục lạp hoàn chỉnh, đã xóa bỏ sự phân chia thành các phân chi và phân tổ, chia Magnolia thành 15 tổ. Mối quan hệ giữa các tổ này được thể hiện trong biểu đồ dưới đây, cũng như tình trạng cận ngành của phân chi Magnolia.

Nhánh I

M. sect. Splendentes

M. sect. Talauma

M. sect. Gwillimia

Nhánh II
Nhánh A

M. sect. Tuliparia

M. sect. Macrophylla

Nhánh B

M. sect. Magnolia

M. sect. Oyama

M. sect. Rytidospermum 

M. sect. Manglietia

Nhánh C

M. sect. Kmeria

M. sect. Gynopodium

M. sect. Tulipastrum

M. sect. Yuliana

M. sect. Maingola

M. sect. Michelia

M. subg. Magnolia (không đơn ngành)
M. subg. Gynopodium
M. subg. Yuliana

Bảng dưới đây so sánh các phân loại năm 2012 và năm 2020. Lưu ý rằng định nghĩa và giới hạn của các đơn vị phân loại tương ứng có thể không trùng khớp.

So sánh hai phân loại của chi Magnolia
Figlar (2012) Wang et al. (2020)
Tổ Phân tổ Tổ
Talauma Dugandiodendron Splendentes
Cubenses
Talauma Talauma
Gwillimia Gwillimia Gwillimia
Blumiana
Auriculata Tuliparia
Macrophylla Macrophylla
Magnolia Magnolia
Rhytidospermum Oyama Oyama
Rhytidospermum Rytidospermum
Manglietia Manglietia
Kmeria Kmeria
Gynopodium Gynopodium
Manglietiastrum
Yulania Yulania Yulania
Tulipastrum Tulipastrum
Michelia Maingola Maingola
Aromadendron
Michelia Michelia
Elmerrillia

Phân loại Chi Mộc Lan

Phân loại Chi Mộc Lan dưới đây lấy theo Figlar (2012).

Phân chi Magnolia

Tổ Magnolia
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia stellata
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia champaca (Hoàng ngọc lan)
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia fraseri
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia x wieseneri
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia grandiflora
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia liliiflora (Mộc lan tím)
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia obovata
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Magnolia × soulangeana
Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học 
Cây Magnolia chevalieri (Mỡ Phú Thọ)
  • Magnolia grandiflora L. - Dạ hợp hoa to, mộc lan phương nam hay hà hoa mộc lan (荷花木兰) (Đông nam Hoa Kỳ, trồng nhiều nơi)
  • Magnolia guatemalensis Donn. Sm. - Mộc lan Guatemala hay Mamey (Guatemala, Honduras, El Salvador)
    • Magnolia guatemalensis ssp. guatemalensis - Mộc lan Guatemala hay Mamey (Guatemala)
    • Magnolia guatemalensis ssp. hondurensis (Molina) Vazquez - Mộc lan Honduras (Honduras, El Salvador)
  • Magnolia iltisiana Vazquez (Tây Mexico)
  • Magnolia pacifica Vazquez (Tây Mexico)
    • Magnolia pacifica ssp. pacifica (Tây Mexico)
    • Magnolia pacifica ssp. pugana Iltis & Vazquez (Tây Mexico)
    • Magnolia pacifica ssp. tarahumara Vazquez (Tây Mexico)
  • Magnolia panamensis Vazquez & Iltis (Panama)
  • Magnolia poasana (Pittier) Dandy - Mộc lan Poas (Costa Rica, Panama)
  • Magnolia schiedeana Schltdl. (Đông Mexico)
  • Magnolia sharpii Meranda - Mộc lan Sharp (Chiapas, Mexico)
  • Magnolia sororum Seibert - Mộc lan Sister (Costa Rica, Panama)
    • Magnolia sororum ssp. lutea Vazquez (Costa Rica, Panama)
    • Magnolia sororum ssp. sororum (Panama)
  • Magnolia tamaulipana Vazquez - Mộc lan thường xanh Mexico (Đông bắc Mexico)
  • Magnolia virginiana Linn - sweetbay magnolia, sweet magnolia, sweet bay, swamp bay, swamp magnolia, swamp laurel, laurel magnolia, white bay, hay beaver tree (Đông nam Hoa Kỳ)
  • Magnolia yoroconte Dandy - Mộc lan Yoroconte (Honduras)
Tổ Gwillimia
Phân tổ Gwillimia
Phân tổ Blumiana
Tổ Talauma
Phân tổ Talauma
Phân tổ Dugandiodendron
Phân tổ Cubenses
Tổ Manglietia
  • Magnolia aromatica (Dandy) V.S.Kumar (Nam Trung Quốc)
  • Magnolia blaoensis (Gagnep.) Dandy - Dạ hợp Bảo Lộc (Việt Nam)
  • Magnolia blumei Prantl (Sumatra, Java)
    • Magnolia blumei var. blumei (Sumatra, Java)
    • Magnolia blumei var. sumatrana (Miq.) Figlar & Noot. (Tây Sumatra)
  • Magnolia calophylloides Figlar & Noot. (Tây Sumatra)
  • Magnolia caveana (Hook.f. & Thoms.) D.C.Raju & M.P.Nayer (Assam, bắc Myamar)
  • Magnolia chevalieri (Dandy) V.S.Kumar (đồng nghĩa: Magnolia phuthoensis (Dandy ex Gapnep.) V.S.Kumar) - Giổi Chevalier, mỡ Phú Thọ (Việt Nam, Lào)
  • Magnolia conifera (Dandy) V.S.Kumar - Vàng tâm (Đông nam Trung Quốc, Việt Nam)
    • Magnolia conifera var. chingii (Dandy) V.S.Kumar (Đông nam Trung Quốc)
    • Magnolia conifera var. conifera (Đông nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia crassipes (Y.W.Law) V.S.Kumar (Quảng Đông, Trung Quốc)
  • Magnolia dandyi (Gapnep.) Dandy - Dạ hợp Dandy (Nam Trung Quốc, Việt Nam, Lào)
  • Magnolia decidua (Q.Y.Zheng) V.S.Kumar (Giang Tây, Trung Quốc)
  • Magnolia dolichogyna (Dandy ex Noot.) Figlar & Noot. (Borneo, bán đảo Mã Lai)
  • Magnolia duclouxii Finet & Gagnep. - Giổi Ducloux, Xuyên Điền mộc liên (川滇木莲) (Việt Nam, tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia figlarii V.S.Kumar (Tứ Xuyên, Trung Quốc)
  • Magnolia fordiana (Oliv.) Hu - Giổi Ford (Việt Nam, nam Trung Quốc)
    • Magnolia fordiana var. calcarea (X.H.Song) Chen & Noot. (Quý Châu, Trung Quốc)
    • Magnolia fordiana var. fordiana (Việt Nam, nam Trung Quốc)
    • Magnolia fordiana var. forrestii (W.W.Sm. Ex Dandy) Chen & Noot. (Tây nam Trung Quốc)
    • Magnolia fordiana var. kwangtungensis (Merr.) Chen & Noot. (Đông nam Trung Quốc)
  • Magnolia garrettii (Craib) V.S.Kumar (Việt Nam, tây nam Trung Quốc, Thái Lan)
  • Magnolia grandis (Hu & W.C.Cheng) V.S.Kumar (Vân Nam, Trung Quốc)
  • Magnolia hookeri Cubitt & W.W.Sm. (tây nam Trung Quốc, Thái Lan, bắc Myanmar)
  • Magnolia insignis (Wall.) Blume - Giổi đá (Nam Trung Quốc, Nepal, Myanmar)
  • Magnolia lanuginosoides Figlar & Noot. (Sumatra)
  • Magnolia lucida (B.L.Chen & S.C.Yang) V.S.Kumar (Tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia megaphylla (Hu & W.C.Cheng) V.S.Kumar (Vân Nam, Trung Quốc)
  • Magnolia moto (Dandy) V.S.Kumar (Đông nam Trung Quốc)
  • Magnolia obovalifolia (C.Y.Yu & Law) V.S.Kumar (Vân Nam, Trung Quốc)
  • Magnolia ovoidea (H.T.Chang & B.L.Chen) V.S.Kumar (Vân Nam, Trung Quốc)
  • Magnolia rufibarbata (Dandy) V.S.Kumar - Giổi xanh (Việt Nam)
  • Magnolia sabahensis (Dandy ex Noot.) Figlar & Noot. (Borneo)
  • Magnolia tibetica V.S.Kumar (Tây Tạng)
  • Magnolia utilis (Dandy) V.S.Kumar (Bắc Myanmar, Thái Lan)
  • Magnolia ventii (N.V.Tiep) V.S.Kumar (Vân Nam, Trung Quốc)
  • Magnolia yuyuanensis (Y.W.Law) V.S.Kumar (Đông Trung Quốc)
Tổ Kmeria
Tổ Rhytidospermum
Phân tổ Rhytidospermum
  • Magnolia obovata Thunb. - Dạ hợp dưới trắng, mộc lan lá to Nhật Bản, mộc lan vỏ trắng Nhật Bản, hậu phác Nhật Bản (日本厚朴) (Nhật Bản, trồng tại đông bắc Trung Quốc và Quảng Đông)
  • Magnolia officinalis Rehd. & Wilson - Hậu phác (厚朴) (Đông Trung Quốc)
    • Magnolia officinalis ssp. biloba Cheng & Law - aoyehoupo magnolia (Đông Trung Quốc)
    • Magnolia officinalis ssp. officinalis - Hậu phác (Đông Trung Quốc)
  • Magnolia rostrata W.W.Smith - Trường uế hậu phác (长喙厚朴) (Tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia tripetala (L.) L. - Mộc lan dù hay cây dù (Đông nam Hoa Kỳ)
Phân tổ Oyama
  • Magnolia globosa Hook.f. & Thoms. - Mao diệp thiên nữ hoa (毛叶天女花) hay mộc lan cầu hay mộc lan Hen (Nepal, Myanmar, Ấn Độ, tây Trung Quốc)
  • Magnolia sieboldii K.Koch - Thiên nữ hoa (天女花), mộc lan Siebold hay mộc lan oyama (Triều Tiên, đông Trung Quốc, Nhật Bản)
    • Magnolia sieboldii ssp. japonica K.Ueda (Nhật Bản, trung bộ Trung Quốc)
    • Magnolia sieboldii ssp. sieboldii Mộc lan Siebold hay mộc lan oyama (Nhật Bản)
    • Magnolia sieboldii ssp. sinensis (Rehd. & Wilson) Spongberg - Viên diệp thiên nữ hoa (圆叶天女花), mộc lan oyama Trung Quốc hay mộc lan Floreplena (Trung bộ Trung Quốc)
  • Magnolia wilsonii (Finet. & Gagnep.) Rehd. - Mộc lan Wilson hay Tây Khương thiên nữ hoa (西康天女花) (Tây nam Trung Quốc)
Tổ Auriculata
  • Magnolia fraseri Walt. - Mộc lan Fraser hay mộc lan lá tai (đông nam Hoa Kỳ)
    • Magnolia fraseri var. fraseri - Mộc lan Fraser hay mộc lan lá tai (đông nam Hoa Kỳ)
    • Magnolia fraseri var. pyramidata (Bartram) Pampanini - Mộc lan chóp (đông nam Hoa Kỳ)
Tổ Macrophylla
  • Magnolia macrophylla Michx. - Mộc lan lá to (đông nam Hoa Kỳ, đông Mexico)
    • Magnolia macrophylla var. ashei (Weatherby) D.Johnson - Mộc lan Ashe (đông nam Hoa Kỳ)
    • Magnolia macrophylla var. dealbata (Zuccarini) D.Johnson - Mộc lan lá to Mexico hay mộc lan rừng mây (đông Mexico)
    • Magnolia macrophylla var. macrophylla - Mộc lan lá to (đông nam Hoa Kỳ)

Phân chi Yulania

Tổ Yulania
Phân tổ Yulania
  • Magnolia amoena W.C.Cheng - Thiên mục ngọc lan (天目玉兰) (Đông Trung Quốc)
  • Magnolia biondii Pampan - Vọng xuân ngọc lan (望春玉兰) (Đông Trung Quốc)
  • Magnolia campbellii Hook.f. & Thomson - Điền Tạng ngọc lan (滇藏玉兰) hay ngọc lan Campbell (Tây Trung Quốc, Himalaya, Ấn Độ, Nepal, Assam)
    • Magnolia campbellii var. alba Treseder (Himalaya)
    • Magnolia campbellii var. campbellii.(Himalaya)
    • Magnolia campbellii var. mollicomata (W.W.Smith) F.Kingdon-Ward (Tây Trung Quốc, Himalaya)
  • Magnolia cylindrica Wilson - Hoàng Sơn ngọc lan (黄山玉兰) (Đông Trung Quốc)
  • Magnolia dawsoniana Rehd. & Wilson - Quang diệp ngọc lan (光叶玉兰) hay ngọc lan Dawson (Tứ Xuyên)
  • Magnolia denudata Desr. - Ngọc lan (玉兰), vu lan (Đông Trung Quốc)
  • Magnolia kobus DC. - Ngọc lan Kobushi (Nhật Bản, Triều Tiên)
  • Magnolia liliiflora Desr. - Tử ngọc lan (紫玉兰) (Trung Trung Quốc)
  • Magnolia loebneri Paul Kache - Ngọc lan Loebneri (Nhật Bản)
  • Magnolia salicifolia (Sieb. & Zucc.) Maxim. - Ngọc lan lá liễu (Nhật Bản)
  • Magnolia sargentiana Rehd. & Wilson - Ao diệp ngọc lan (凹叶玉兰) hay ngọc lan Sargent (Tây Trung Quốc)
    • Magnolia sargentiana var. robusta Rehd. & Wilson (Tứ Xuyên)
    • Magnolia sargentiana var. sargentiana.(Tây Trung Quốc)
  • Magnolia sprengeri Pampan - Võ Đang ngọc lan (武当玉兰) hay ngọc lan Sprenger (Tứ Xuyên)
    • Magnolia sprengeri var. elongata (Rehd. & Wilson) Johnstone (Tứ Xuyên)
    • Magnolia sprengeri var. sprengeri.(Tứ Xuyên)
  • Magnolia stellata (Sieb. & Zucc.) Maxim. - Tinh hoa ngọc lan (星花玉兰) hay ngọc lan hoa sao (Nhật Bản)
  • Magnolia × soulangeana Thiéb.-Bern. - Nhị kiều ngọc lan (二乔玉兰) hay dạ hợp hồng (lai ghép = M. denudata × M. liliiflora, Trung Quốc)
  • Magnolia zenii Cheng - Bảo hoa ngọc lan (宝华玉兰) (Đông Trung Quốc)
Phân tổ Tulipastrum
  • Magnolia acuminata (L.) L. - Cây dưa chuột hay mộc lan lam (Đông Bắc Mỹ)
    • Magnolia acuminata var. acuminata - Cây dưa chuột hay mộc lan lam (Đông Bắc Mỹ)
    • Magnolia acuminata var. subcordata (Spach) Dandy - Cây dưa chuột vàng (Đông nam Hoa Kỳ)
Tổ Michelia
Phân tổ Michelia
  • Magnolia × alba (DC.) Figlar & Noot. - Bạch lan (白兰), ngọc lan trắng, sứ (lai ghép = M. champaca × M. montana, Indonesia, trồng ở Đông Nam Á và Đông Á)
  • Magnolia angustioblonga (Law & Wu) Figlar - Hiệp diệp hàm tiếu (狭叶含笑) (Tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia baillonii Pierre (Tây nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia balansae A.DC. - Giổi Balansa, giổi ngọt, giổi lúa, khổ tử hàm tiếu (苦梓含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia banghamii (Noot.) Figlar & Noot. (Malaysia, Sumatra)
  • Magnolia braianensis (Gagnep.) Figlar - Sứ Braian (Việt Nam)
  • Magnolia cavaleriei (Finet & Gagnep.) Figlar (Nam Trung Quốc)
  • Magnolia champaca (L.) Baillon ex Pierre - Ngọc lan ngà, sứ vàng, champaca (Nam Ấn Độ, Sunda Nhỏ, Java, bán đảo Mã Lai)
    • Magnolia champaca var. champaca (Nam Ấn Độ, Sunda Nhỏ)
    • Magnolia champaca var. pubinervia (Blume) Figlar & Noot. (Java, bán đảo Mã Lai)
  • Magnolia chapensis (Dandy) Sima - Bông sứ Sa Pa, bông sứ đèo, Lạc Xương hàm tiếu (乐昌含笑) (Nam Trung Quốc, bắc Việt Nam)
  • Magnolia compressa Maxim. (Nhật Bản, tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia coriacea (H.T.Chang & B.L.Chen) Figlar (Đông nam Vân Nam)
  • Magnolia dianica Sima & Figlar (Tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia doltsopa (Buch.-Ham. Ex DC.) Figlar (Tây nam Trung Quốc, Himalaya)
  • Magnolia elliptilimba (B.L.Chen & Noot.) Figlar (Vân Nam)
  • Magnolia ernestii Figlar.(Tứ Xuyên)
    • Magnolia ernestii ssp. ernestii (Tứ Xuyên)
    • Magnolia ernestii ssp. szechuanica (Dandy) Sima & Figlar (Tứ Xuyên)
  • Magnolia figo (Lour.) DC. - Tử tiếu, hàm tiếu hoa (含笑花) (Đông nam Trung Quốc)
    • Magnolia figo var. crassipes (Law) Figlar & Noot. - Tử hoa hàm tiếu (紫花含笑) (Đông nam Trung Quốc)
    • Magnolia figo var. figo (Đông nam Trung Quốc)
    • Magnolia figo var. skinneriana (Dunn) Noot. - Dã hàm tiếu (野含笑) (Đông nam Trung Quốc)
  • Magnolia flaviflora (Law & Wu) Figlar (Tây nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia floribunda (Finet & Gagnep.) Figlar - Sứ nhiều hoa, đa hoa hàm tiếu (多花含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia foveolata (Merr. Ex Dandy) Figlar - Sứ đồng, giổi lá láng, kim diệp hàm tiếu (金叶含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia fujianensis (Q.F.Zheng) Figlar - Phúc Kiến hàm tiếu (福建含笑) (Đông nam Trung Quốc)
  • Magnolia fulva (H.T.Chang & B.L.Chen) Figlar (Vân Nam, Việt Nam?)
    • Magnolia fulva var. calcicola Sima & Yu (Vân Nam)
    • Magnolia fulva var. fulva.(Vân Nam)
  • Magnolia guangxiensis (Law & R.Z.Zhou) Sima - Quảng Tây hàm tiếu (广西含笑) (Quảng Tây)
  • Magnolia hypolampra (Dandy) Figlar - Rồ vành, hương tử hàm tiếu (香子含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia ingrata (B.L.Chen & S.C.Lang) Figlar (Vân Nam)
  • Magnolia jiangxiensis (H.T.Chang & B.L.Chen) Figlar (Giang Tây)
  • Magnolia kingii (Dandy) Figlar (Bangladesh, Assam)
  • Magnolia kisopa (Bush.-Ham. ex DC.) Figlar - Sứ Công Tum, Tây Tạng hàm tiếu (西藏含笑) (Việt Nam, Nepal)
  • Magnolia koordersiana (Noot.) Figlar (Malaysia, tây Sumatra)
  • Magnolia lacei (W.W.Smith) Figlar (Tây nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia lanuginosa (Wall.) Figlar & Noot. (Vân Nam, Nepal)
  • Magnolia leveilleana (Dandy) Figlar - Trường bính hàm tiếu (长柄含笑) (Tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia macclurei (Dandy) Figlar (Nam Trung Quốc, bắc Việt Nam)
    • Magnolia macclurei var. macclurei.(Nam Trung Quốc, bắc Việt Nam)
    • Magnolia macclurei var. sublanea Dandy (Quảng Đông)
  • Magnolia mannii (King) King (Assam)
  • Magnolia martinii H.Lev. - Sứ Martin, hoàng tâm hàm tiếu (黄心含笑) (Đông nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia masticata (Dandy) Figlar (Vân Nam, Lào)
  • Magnolia maudiae (Dunn) Figlar (Đông nam Trung Quốc, Hải Nam)
    • Magnolia maudiae var. hunanensis (C.L.Peng & L.H.Yan) Sima (Hồ Nam)
    • Magnolia maudiae var. maudiae (Đông nam Trung Quốc, Hải Nam)
    • Magnolia maudiae var. platypetala (Hand.-Mazz.) Sima (Trung nam Trung Quốc)
  • Magnolia mediocris (Dandy) Figlar (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
  • Magnolia microcarpa (B.L.Chen & S.C.Yang) Sima (Nam Trung Quốc)
  • Magnolia microtricha (Hand.-Mazz.) Figlar.(Vân Nam)
  • Magnolia montana (Blume) Figlar & Noot. (Malaysia tới Borneo)
  • Magnolia nilagirica (Zenker) Figlar (Nam Ấn Độ, Sri Lanka)
  • Magnolia oblonga (Wall. Ex Hook.f. & Thomson) Figlar.(Assam)
  • Magnolia odora (Chun) Figlar & Noot. - Sứ gỗ, quan quang mộc (观光木) (Đông nam Trung Quốc, bắc Việt Nam)
  • Magnolia opipara (H.T.Chang & B.L.Chen) Sima (Vân Nam)
  • Magnolia philippinensis P.Pharm (Philippines)
  • Magnolia punduana (Hook.f. & Thoms.) Figlar (Assam)
  • Magnolia rajaniana (Craib.) Figlar.(Thái Lan)
  • Magnolia scortechinii (King) Figlar & Noot. (Bán đảo Mã Lai, tây Sumatra)
  • Magnolia shiluensis (Chun & Y.F.Wu) Figlar (Hải Nam)
  • Magnolia sirindhorniae Noot. & Chalermglin - Mộc lan công chúa Sirindhorn (Thái Lan)
  • Magnolia sphaerantha (C.Y.Wu ex Z.S.Yue) Sima (Tây nam Trung Quốc)
  • Magnolia subulifera (Dandy) Figlar (Việt Nam)
  • Magnolia sumatrae (Dandy) Figlar & Noot. (Malaysia, Sumatra)
  • Magnolia xanthantha (C.Y.Wu ex Law & Y.F.Wu) Figlar - Hoàng hoa hàm tiếu (黄花含笑) (Vân Nam)
Phân tổ Elmerrillia
  • Magnolia platyphylla (Merr.) Figlar & Noot. (Philippines)
  • Magnolia pubescens (Merr.) Figlar & Noot. (Philippines)
  • Magnolia tsiampacca (L.) Figlar & Noot..(Sumatra, New Guinea, Malaysia, Borneo)
    • Magnolia tsiampacca ssp. mollis (Dandy) Figlar & Noot. (Sumatra, Borneo)
    • Magnolia tsiampacca ssp. tsiampacca (Sumatra, New Guinea, Malaysia)
    • Magnolia tsiampacca ssp. tsiampacca var. glaberrima (Dandy) Figlar & Noot. (Malaysia, New Guinea)
    • Magnolia tsiampacca ssp. tsiampacca var. tsiampacca (Sumatra, New Guinea)
  • Magnolia vrieseana (Miq.) Baill. Ex Pierre (Sulawesi, Moluccas)
Phân tổ Maingola
  • Magnolia annamensis Dandy - Cây đưa (Việt Nam)
  • Magnolia carsonii Dandy ex Noot. (Borneo, Celebes)
    • Magnolia carsonii var. carsonii (Borneo)
    • Magnolia carsonii var. drymifolia Noot. (Borneo)
    • Magnolia carsonii var. phaulanta (Dandy ex Noot.) S.Kim (Celebes)
  • Magnolia cathcartii (Hook.f. & Thoms.) Noot. - Dạ hợp Cathcart (Tây nam Trung Quốc, Myanmar, Việt Nam)
  • Magnolia griffithii King (Ấn Độ, Assam)
  • Magnolia gustavii King - Gustav's magnolia (Ấn Độ, Assam)
  • Magnolia macklottii (Korth.) Dandy (Tây Java, Borneo, Sumatra)
    • Magnolia macklottii var. beccariana (Agostini) Noot. (Sumatra)
    • Magnolia macklottii var. macklottii (Tây Java, Borneo)
  • Magnolia pealiana King (Assam)
Phân tổ Aromadendron

Phân chi Gynopodium

Tổ Gynopodium

Tổ Manglietiastrum

Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học Chi Mộc Lan

Vỏ cây chứa các chất thơm magnolol, honokiol, 4-O-methylhonokiol, và obovatol. Magnolol và honokiol kích hoạt thụ thể hạt nhân gamma.

Hình ảnh Chi Mộc Lan

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học  Tư liệu liên quan tới Magnolia tại Wiki Commons
  • Chi Mộc Lan: Phân chia, Phân loại, Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học  Dữ liệu liên quan tới Magnolia tại Wikispecies

Tags:

Phân chia Chi Mộc LanPhân loại Chi Mộc LanHợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học Chi Mộc LanHình ảnh Chi Mộc LanChi Mộc Lan

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách vườn quốc gia tại Việt NamHưng YênĐặng Lê Nguyên VũNgười Thái (Việt Nam)HBảo ĐạiNgười Hoa (Việt Nam)FC Bayern MünchenEthanolCúp bóng đá châu Á 2023Vạn Lý Trường ThànhCậu bé mất tíchQuốc kỳ Việt NamTết Nguyên ĐánTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiẤm lên toàn cầuVụ án NayoungPiChu Văn AnTrần Quốc TỏMalaysiaXHamsterAnhĐịa đạo Củ ChiĐông Nam ÁDanh sách Tổng thống Hoa KỳLiếm âm hộCan ChiHướng dươngTrùng KhánhNinh BìnhKhí hậu Châu Nam CựcHentaiVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngNam quốc sơn hàTrần Hưng ĐạoKhông gia đìnhKim LânMèoPVõ Tắc ThiênKim Soo-hyunQuần thể di tích Cố đô HuếChữ Quốc ngữSố nguyên tốDinitơ monoxideĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhLê Hồng AnhĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhVĩnh PhúcVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnMáy tínhXuân QuỳnhNguyễn Thị BìnhTrung du và miền núi phía BắcNATOJennifer PanSinh sản hữu tínhPhạm Nhật VượngLý Chiêu HoàngKaijuu 8-gouNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamVũ Thanh ChươngĐộng đấtLong châu truyền kỳCầu Châu ĐốcĐỗ Hùng ViệtVịnh Hạ LongCandiruThe SympathizerVườn quốc gia Cúc PhươngĐường Thái TôngJosé MourinhoSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơRừng mưa AmazonDân số thế giớiAlcoholPhạm Minh Chính🡆 More