Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Mùa giải 2016–17 là mùa bóng thứ 103 của Chelsea, mùa thứ 27 liên tiếp tại hạng đấu cao nhất bóng đá Anh, mùa thứ 25 liên tiếp tại Premier League, và là năm thứ 111 tồn tại của câu lạc bộ.

Họ tham dự mùa giải này với mục tiêu phục hồi lại sau một mùa giải 2015–16 đáng thất vọng. Chelsea cũng tham dự FA Cup và League Cup, nhưng không tham dự bất cứ giải đấu nào của UEFA lần đầu tiên kể từ mùa giải 1996–97. Mùa giải bắt đầu từ 1 tháng 7 năm 2016 tới 30 tháng 6 năm 2017.

Chelsea
Mùa giải 2016–17
Chủ sở hữuRoman Abramovich
Chủ tịch điều hànhBruce Buck
Huấn luyện viênAntonio Conte
Sân vận độngStamford Bridge
Premier LeagueVô Địch
FA CupChung kết
EFL CupVòng ba
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Diego Costa (4 bàn)

Cả mùa giải:
Diego Costa (4 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất41,521 vs West Ham United
(15 tháng 8 năm 2016)
Số khán giả sân nhà thấp nhất39,266 vs Bristol Rovers
(23 tháng 8 năm 2016)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG40,394
2017–18 →

Câu lạc bộ Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Ban huấn luyện

Vị trí Nhân sự
Huấn luyện viên đội một Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Antonio Conte
Trợ lý huấn luyện viên Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Angelo Alessio
Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Gianluca Conte
Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Steve Holland
Giám đốc kỹ thuật Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Michael Emenalo
Huấn luyện viên thủ môn Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Gianluca Spinelli
Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Henrique Hilario
Huấn luyện viên thể lực Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Paolo Bertelli
Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Julio Tous
Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chris Jones
Trợ lý huấn luyện viên thể lực Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Constantino Coratti
Đại sứ câu lạc bộ Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Carlo Cudicini
Chuyên gia huấn luyện cá nhân/Dinh dưỡng Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Tiberio Ancora
Tuyển trạch viên cấp cao Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mick McGiven
Giám đốc y khoa Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Paco Biosca
Trưởng bộ phận phát triển cầu thủ trẻ Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Neil Bath
Huấn luyện viên đội U-21 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Adi Viveash
Huấn luyện viên đội U-18 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jody Morris
Trưởng bộ phận phân tích trận đấu/Tuyển trạch Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  James Melbourne

Nguồn: Chelsea F.C.

Thông tin khác

Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17 
Stamford Bridge
Chủ sở hữu Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Roman Abramovich
Chủ tịch Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bruce Buck
Giám đốc Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marina Granovskaia
Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Eugene Tenenbaum
Sân (sức chứa và kích thước) Stamford Bridge (41,663 / 103x67 mét)
Sân tập Trung tâm huấn luyện Cobham

Nguồn: Chelsea F.C.

Thông tin đội hình Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Đội một

    Tính đến 1 tháng 9 năm 2016.
Số áo Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (Tuổi)
Thủ môn
1 Asmir Begović HG1 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  GK 20 tháng 6, 1987 (36 tuổi)
13 Thibaut Courtois Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  GK 11 tháng 5, 1992 (31 tuổi)
37 Eduardo Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  GK 19 tháng 9, 1982 (41 tuổi)
Hậu vệ
2 Branislav Ivanović Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  RB / CB 22 tháng 2, 1984 (40 tuổi)
3 Marcos Alonso Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  LB / LW / CB 28 tháng 12, 1990 (33 tuổi)
5 Kurt Zouma Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CB / DM 27 tháng 10, 1994 (29 tuổi)
24 Gary Cahill HG1 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CB 19 tháng 12, 1985 (38 tuổi)
26 John Terry HG2 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CB 7 tháng 12, 1980 (43 tuổi)
28 César Azpilicueta Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  RB / LB 28 tháng 8, 1989 (34 tuổi)
30 David Luiz Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CB / DM 27 tháng 4, 1987 (36 tuổi)
34 Ola Aina U21 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  RB / CB / LB 8 tháng 10, 1996 (27 tuổi)
Tiền vệ
4 Cesc Fàbregas HG1 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CM / AM 4 tháng 5, 1987 (36 tuổi)
7 N'Golo Kanté Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CM / DM 29 tháng 3, 1991 (33 tuổi)
8 Oscar Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  AM / RW / CM 9 tháng 9, 1991 (32 tuổi)
10 Eden Hazard Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  LW / AM / RW 7 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
11 Pedro Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  RW / LW 28 tháng 7, 1987 (36 tuổi)
12 John Obi Mikel Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  DM / CM 22 tháng 4, 1987 (36 tuổi)
14 Ruben Loftus-Cheek U21 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CM / AM / CF 23 tháng 1, 1996 (28 tuổi)
15 Victor Moses HG1 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  RW / LW 12 tháng 12, 1990 (33 tuổi)
21 Nemanja Matić Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  DM / CM 1 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
22 Willian Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  RW / AM 9 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
29 Nathaniel Chalobah HG2 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  DM / CM / CB 12 tháng 12, 1994 (29 tuổi)
Tiền đạo
19 Diego Costa Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CF 7 tháng 10, 1988 (35 tuổi)
23 Michy Batshuayi Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CF 2 tháng 10, 1993 (30 tuổi)
41 Dominic Solanke U21 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  CF 14 tháng 9, 1997 (26 tuổi)
  • HG1 = Cầu thủ hiệp hội đào tạo
  • HG2 = Cầu thủ câu lạc bộ đào tạo
  • U21 = Cầu thủ U-21

Hợp đồng mới Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Số VT Cầu thủ Thời hạn hợp đồng Kết thúc hợp đồng Ngày Nguồn
54 CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Trevoh Chalobah 3 năm 2019 29 tháng 6 năm 2016
55 RB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Joseph Colley 3 năm 2019 29 tháng 6 năm 2016
40 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Nathan Baxter 2 năm 2018 29 tháng 6 năm 2016
62 LW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Harvey St Clair 2 năm 2018 29 tháng 6 năm 2016
77 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Malakai Hinckson-Mars 2 năm 2018 29 tháng 6 năm 2016
56 LB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Cole Dasilva 1 năm 2017 29 tháng 6 năm 2016
42 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bradley Collins 2 năm 2018 1 tháng 7 năm 2016
RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Alex Kiwomya 1 năm 2017 1 tháng 7 năm 2016
34 RB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ola Aina 4 năm 2020 6 tháng 7 năm 2016
DM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Tika Musonda 1 năm 2017 6 tháng 7 năm 2016
22 RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Willian 4 năm 2020 12 tháng 7 năm 2016
33 CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Fikayo Tomori 4 năm 2020 1 tháng 8 năm 2016
45 CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mukhtar Ali 2 năm 2018 3 tháng 8 năm 2016
50 CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ruben Sammut 2 năm 2018 4 tháng 8 năm 2016
61 RB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Richard Nartey 1 năm 2017 4 tháng 8 năm 2016
14 RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bertrand Traoré 3 năm 2019 12 tháng 8 năm 2016
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Kenneth Omeruo 3 năm 2019 31 tháng 8 năm 2016
RB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Todd Kane 3 năm 2019 23 tháng 9 năm 2016
28 RB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  César Azpilicueta 4 năm 2020 13 tháng 12 năm 2016
73 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Martell Taylor-Crossdale 3 năm 2019 23 tháng 12 năm 2016
27 CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marco van Ginkel 3 năm 2019 31 tháng 12 năm 2016
DM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jordan Houghton 2 năm 2018 1 tháng 1 năm 2017
66 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jamie Cumming 3 năm 2019 5 tháng 1 năm 2017
59 CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Luke McCormick 2 năm 2018 6 tháng 2 năm 2017
15 RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Victor Moses 4 năm 2021 1 tháng 3 năm 2017
69 RM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Reece James 3 năm 2019 3 tháng 3 năm 2017
67 CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Conor Gallagher 3 năm 2019 3 tháng 3 năm 2017
60 AM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mason Mount 5 năm 2021 4 tháng 4 năm 2017

Chuyển nhượng Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Đến

Mùa hè

Số VT Cầu thủ Chuyển đến từ Giá Ngày Nguồn
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Juan Familia-Castillo Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ajax Miễn phí (học viên) 1 tháng 7 năm 2016
23 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Michy Batshuayi Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marseille £33,200,000 3 tháng 7 năm 2016
CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Charlie Brown Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ipswich Town Miễn phí (học viên) 9 tháng 7 năm 2016
7 CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  N'Golo Kanté Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Leicester City £30,000,000 16 tháng 7 năm 2016
GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marcin Bułka Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  FCB Escola Varsovia Miễn phí (học viên) 29 tháng 7 năm 2016
37 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Eduardo Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Dinamo Zagreb Miễn phí 25 tháng 8 năm 2016
3 LB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marcos Alonso Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Fiorentina £23,000,000 31 tháng 8 năm 2016
30 CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  David Luiz Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Paris Saint-Germain £30,000,000 31 tháng 8 năm 2016

Mùa đông

Số VT Cầu thủ Chuyển đến từ Giá Ngày Nguồn

Đi

Mùa hè

Số VT Cầu thủ Chuyển đến Giá Ngày Nguồn
32 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marco Amelia Không ràng buộc Miễn phí 30 tháng 6 năm 2016
LB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Kevin Wright Không ràng buộc Miễn phí 30 tháng 6 năm 2016
9 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Radamel Falcao Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Monaco Hết hợp đồng mượn 30 tháng 6 năm 2016
11 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Alexandre Pato Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Corinthians Hết hợp đồng mượn 30 tháng 6 năm 2016
CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Stipe Perica Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Udinese £3,400,000 1 tháng 7 năm 2016
LW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Reece Mitchell Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chesterfield Miễn phí 1 tháng 7 năm 2016
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  John Swift Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Reading Miễn phí 14 tháng 7 năm 2016
RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mohamed Salah Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Roma £14,500,000 3 tháng 8 năm 2016
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Papy Djilobodji Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Sunderland £8,000,000 5 tháng 8 năm 2016
AM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marko Marin Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Olympiacos £3,000,000 23 tháng 8 năm 2016

Mùa đông

Số VT Cầu thủ Chuyển đến Giá Ngày Nguồn
1 AM 🇧🇷Oscar 🇨🇳Thượng Hải SIPG 65m Bảng Anh 1/2017 1w6v75so90by8zcvw0vnduvwm

Mượn

Mùa hè

Mùa đông

Số VT Cầu thủ Mượn từ Bắt đầu Kết thúc Nguồn

Cho mượn

Mùa hè

Số VT Cầu thủ CLB cho mượn Bắt đầu Kết thúc Nguồn
RB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Wallace Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Grêmio 7 tháng 1 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
LB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Nathan Aké Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bournemouth 1 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Lewis Baker Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Vitesse 1 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mitchell Beeney Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Crawley Town 1 tháng 7 năm 2016 3 tháng 1 năm 2017
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Andreas Christensen Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Borussia Mönchengladbach 1 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
LW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Charly Musonda Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Real Betis 1 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
LW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Nathan Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Vitesse 1 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Joao Rodríguez Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Santa Fe 1 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
AM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jérémie Boga Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Granada 6 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Tomáš Kalas Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Fulham 13 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
38 AM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Kasey Palmer Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Huddersfield Town 15 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Alex Kiwomya Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Crewe Alexandra 20 tháng 7 năm 2016 9 tháng 1 năm 2017
DM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Victorien Angban Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Granada 22 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Matej Delač Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mouscron-Péruwelz 22 tháng 7 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
6 LB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Baba Rahman Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  FC Schalke 04 2 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
32 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Tammy Abraham Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bristol City 5 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jordan Houghton Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Doncaster Rovers 6 tháng 8 năm 2016 3 tháng 1 năm 2017
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Alex Davey Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Crawley Town 11 tháng 8 năm 2016 3 tháng 1 năm 2017
14 RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bertrand Traoré Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ajax 12 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Danilo Pantić Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Excelsior 12 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
30 CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Michael Hector Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Eintracht Frankfurt 14 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
27 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jamal Blackman Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Wycombe Wanderers 15 tháng 8 năm 2016 3 tháng 1 năm 2017
RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Isaiah Brown Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Rotherham United 15 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mario Pašalić Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Milan 27 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Patrick Bamford Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Burnley 30 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
18 CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Loïc Rémy Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Crystal Palace 30 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
16 LW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Kenedy Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Watford 30 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Dion Conroy Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Aldershot Town 31 tháng 8 năm 2017 15 tháng 1 năm 2017
LM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Cristián Cuevas Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Sint-Truiden 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
40 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Nathan Baxter Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Metropolitan Police 31 tháng 8 năm 2016 15 tháng 1 năm 2017
CF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Islam Feruz Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Mouscron-Péruwelz 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Kenneth Omeruo Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Alanyaspor 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
17 RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Juan Cuadrado Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Juventus 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2019
CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Jake Clarke-Salter Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bristol Rovers 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
CM Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Charlie Colkett Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bristol Rovers 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
LW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Lucas Piazon Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Fulham 31 tháng 8 năm 2016 15 tháng 1 năm 2017
RW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Christian Atsu Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Newcastle United 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017
20 CB Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Matt Miazga Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Vitesse 31 tháng 8 năm 2016 30 tháng 6 năm 2017

Mùa đông

Số VT Cầu thủ CLB cho mượn Bắt đầu Kết thúc Nguồn

Hoạt động chuyển nhượng

Trước mùa giải Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Ngày 13 tháng 4 năm 2016, Chelsea công bố tới Áo để thi đấu hai trận đấu trước mùa giải với Rapid Wien và Wolfsberger AC. Chelsea cũng có một trận gặp đội bóng Bundesliga Werder Bremen tại Đức.

v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea
v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea
v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea
v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea

International Champions Cup

Ngày 22 tháng 3 năm 2016, lịch thi đấu International Champions Cup 2016 được công bố Chelsea thi đấu với Liverpool, Real Madrid và Milan.

v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Liverpool
v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea
v Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea

Các giải đấu Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Tổng quan

Giải đấu Kết quả
Tr T H B BT BB HS % Thắng
Premier League &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000040000004 +5 0&000000000000007500000075,00
FA Cup &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 !
EFL Cup &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000020000002 +1 &0000000000000100000000100,00
Tổng &00000000000000050000005 &00000000000000040000004 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &000000000000001200000012 &00000000000000060000006 +6 0&000000000000008000000080,00
EFL Trophy (U23) &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 −1 00&00000000000000000000000,00
Tổng (U23) &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 −1 00&00000000000000000000000,00

Lần cập nhật cuối: 14 tháng 9 năm 2016
Nguồn: Các giải đấu Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Premier League

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Chelsea (C) 38 30 3 5 85 33 +52 93 Lọt vào Vòng bảng Champions League
2 Tottenham Hotspur 38 26 8 4 86 26 +60 86
3 Manchester City 38 23 9 6 80 39 +41 78
4 Liverpool 38 22 10 6 78 42 +36 76 Lọt vào Vòng play-off Champions League
5 Arsenal 38 23 6 9 77 44 +33 75 Lọt vào Vòng bảng Europa League
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 24 tháng 5 năm 2017. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải phân định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội dự cúp châu Âu).
(C) Vô địch
Ghi chú:

Kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
5 3 1 1 10 6  +4 10 2 0 1 6 3  +3 1 1 0 4 3  +1

Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Premier League

Kết quả theo vòng

Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Sân N K N K N K
Kết quả W W W D L
Vị trí 3 4 2 2 5

Lần cập nhật cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Statto
Nền: A = Sân khác; H = Sân nhà. Kết quả: D = Hòa L = Thua; W = Thắng; P = Bị hoãn.

Tỉ số

      Thắng       Hòa       Thua

Đối thủ Sân nhà Sân khách Thắng hai lượt
Arsenal
Bournemouth
Burnley 3–0
Crystal Palace
Everton
Hull City
Leicester City
Liverpool 1–2 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17 
Manchester City
Manchester United
Middlesbrough
Southampton
Stoke City
Sunderland
Swansea City 2–2 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17 
Tottenham Hotspur
Watford 2–1
West Bromwich Albion
West Ham United 2–1

Trận đấu

      Thắng       Hòa       Thua

Lịch thi đấu mùa giải 2016–17 được công bố ngày 15 tháng 6 năm 2016 lúc 9 giờ sáng.

FA Cup

      Win       Draw       Loss

EFL Cup

      Thắng       Hòa       Thua

EFL Trophy

      Thắng       Hòa       Thua

Thống kê Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Ra sân

Số VT Tên Premier League FA Cup EFL Cup Tổng Thẻ phạt
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17 
1 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Asmir Begović 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0
2 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Branislav Ivanović 5 0 0 0 1 0 6 0 1 0
3 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Marcos Alonso 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Cesc Fàbregas 0 (3) 0 0 0 1 0 1 (3) 0 0 0
5 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Kurt Zouma 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  N'Golo Kanté 5 0 0 0 0 0 5 0 1 0
8 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Oscar 5 0 0 0 0 (1) 0 5 (1) 0 1 0
10 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Eden Hazard 5 2 0 0 0 (1) 0 5 (1) 2 2 0
11 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Pedro 1 (3) 0 0 0 1 0 2 (3) 0 2 0
12 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  John Obi Mikel 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
13 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Thibaut Courtois 5 0 0 0 0 0 5 0 1 0
14 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ruben Loftus-Cheek 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0
15 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Victor Moses 0 (5) 1 0 0 1 1 1 (5) 2 0 0
19 FW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Diego Costa 5 5 0 0 0 0 5 5 3 0
21 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Nemanja Matić 5 0 0 0 1 0 6 0 0 0
22 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Willian 4 1 0 0 0 0 4 1 1 0
23 FW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Michy Batshuayi 0 (4) 1 0 0 1 2 1 (4) 3 0 0
24 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Gary Cahill 5 0 0 0 1 0 6 0 1 0
26 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  John Terry 4 0 0 0 0 (1) 0 4 (1) 0 1 0
28 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  César Azpilicueta 5 0 0 0 1 0 6 0 1 0
29 MF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Nathaniel Chalobah 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
30 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  David Luiz 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0
34 DF Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Ola Aina 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0
37 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Eduardo 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
41 FW Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Dominic Solanke 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
42 GK Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Bradley Collins 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cầy thủ rời câu lạc bộ vào kỳ chuyển nhượng tháng Tám/Một hoặc cho mượn

Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.

Ghi bàn hàng đầu

Xếp theo số áo nếu bàn thắng bằng nhau.

Hạng VT Số Cầu thủ Premier League FA Cup EFL Cup Tổng
1 FW 19 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Diego Costa 5 0 0 5
2 FW 23 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Michy Batshuayi 1 0 2 3
3 MF 10 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Eden Hazard 2 0 0 2
MF 15 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Victor Moses 1 0 1 2
5 MF 22 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Willian 1 0 0 1
Phản lưới 0 0 0 0
Tổng 10 0 3 13

Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.

Giữ sạch lưới

Xếp theo số áo nếu tổng số lần ra sân bằng nhau.

Hạng Số Cầu thủ Premier League FA Cup EFL Cup Tổng
1 13 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Thibaut Courtois 1 0 0 1
2 1 Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17  Asmir Begović 0 0 0 0
Tổng 1 0 0 1

Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.

Tổng quan

Số trận 6 (5 Premier League) (1 EFL Cup)
Thắng 4 (3 Premier League) (1 EFL Cup)
Hòa 1 (1 Premier League)
Thua 1 (1 Premier League)
Bàn thắng 13 (10 Premier League) (3 EFL Cup)
Bàn thua 8 (6 Premier League) (2 EFL Cup)
Hiệu số +5 (+4 Premier League) (+1 EFL Cup)
Giữ sạch lưới 1 (1 Premier League)
Thẻ vàng 16 (15 Premier League) (1 EFL Cup)
Thẻ đỏ 0
Nhiều trận nhất 6 trận (7 cầu thủ)
Nhiều bàn thắng nhất 5 (Diego Costa)
Tỉ lệ thắng Tổng: 4/6 (66.67%)

Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.

Giải thưởng Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17

Tham khảo

Tags:

Câu lạc bộ Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Thông tin đội hình Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Hợp đồng mới Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Chuyển nhượng Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Trước mùa giải Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Các giải đấu Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Thống kê Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Giải thưởng Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Chelsea F.c. Mùa Giải 2016–17Chelsea F.C.Chelsea F.C. mùa giải 2015–16Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2016–17Premier League

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chữ HánCác vị trí trong bóng đáThời bao cấpYMajor League SoccerXXXCarlo AncelottiHương TràmDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamTrường Đại học Kinh tế Quốc dânQuy tắc chia hếtLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhTrần Thanh MẫnVụ tự thiêu của Aaron BushnellNguyễn Khoa ĐiềmCách mạng Công nghiệp lần thứ tưĐộng đấtPhạm Văn ĐồngAn Dương VươngAldehydeTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamLGBTHang Sơn ĐoòngBình DươngNam ĐịnhHồ Hoàn KiếmĐền HùngTam giác BermudaCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Đại dươngEKim LânNhà TrầnHòa BìnhGấu trúc lớnHồ Xuân HươngAlbert EinsteinChâu Đại DươngDấu chấm phẩySông Cửu LongTắt đènHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁDương Văn MinhXXX (phim 2002)Báo động khẩn, tình yêu hạ cánhNguyễn Thúc Thùy TiênTrương Mỹ LanShimizu KenHiệp định Genève 1954Minh MạngJordanGia LongNhà TốngTứ đại mỹ nhân Trung HoaĐài Tiếng nói Việt NamChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtHưng YênRosé (ca sĩ)Chất bán dẫnLâm Canh TânChuột lang nướcBóng đáNguyễn Thị Kim NgânMinh Thành TổSúng trường tự động KalashnikovVăn LangXHamsterNguyễn Văn ThiệuTrung du và miền núi phía BắcTô Vĩnh DiệnĐồng bằng sông HồngPhạm TuyênCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátXabi AlonsoQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamQuan hệ tình dụcVườn quốc gia Cát TiênFC Barcelona 6–1 Paris Saint-Germain F.C.🡆 More