Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh

Chỉ số thuận lợi kinh doanh (EBDI - Ease of Doing Business Index) là chỉ số được đề ra bởi Ngân hàng thế giới.

bài viết danh sách Wiki

Thứ hạng cao chỉ ra rằng các quy tắc cho kinh doanh tốt hơn, đơn giản hơn và bảo vệ quyền sở hữu mạnh hơn. Nghiên cứu thực nghiệm được tài trợ bởi Ngân hàng thế giới chỉ ra rằng ảnh hưởng của việc hoàn thiện những điều chỉnh này đối với tăng trưởng kinh tế là rất mạnh mẽ.

Nghiên cứu thực nghiệm trở nên cần thiết cho việc thiết lập các mức tối ưu của quy tắc kinh doanh – ví dụ khoảng thời gian tiến hành thủ tục pháp lý trong mỗi phiên tòa cần phải ở mức tối ưu & được bảo đảm.

"Việc biên soạn các chỉ dẫn trong các dự án hoạt động kinh doanh chấp nhận kết quả nghiên cứu ở nhiều địa điểm. Từ khi dự án này bắt đầu vào tháng 11 năm 2001, hơn 200 tài liệu chuyên môn có liên quan đã được sử dụng một hoặc nhiều lần trong việc xây dựng chỉ số thuận lợi kinh doanh và có liên quan đến rất nhiều tài liệu nền khung khác"

Phương pháp luận Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh

Chỉ số này được đưa ra dựa trên những nghiên cứu luật pháp, quy tắc bằng việc phỏng vấn & xác minh bởi 3 500 viên chức nhà nước, các luật sư, cố vấn doanh nghiệp, kế toán viên và các nhà chuyên môn có hoạt động trong lĩnh vực cố vấn quản lý chung thực thi luật pháp.

Chỉ số thuận lợi kinh doanh nói lên đánh giá các quy tắc ảnh hưởng trực tiếp đến kinh doanh, không phản ánh trực tiếp những trạng thái chung như quốc gia ở cạnh một thị trường lớn, đặc trưng cơ sở hạ tầng, lạm phát hoặc tội phạm. Thứ hạng của một quốc gia được đánh giá dựa trên giá trị trung bình của 10 chỉ số sau:

  • Khởi sự doanh nghiệp: thủ tục pháp lý, thời gian, vốn và giá trị doanh nghiệp cực tiểu theo quy định.
  • Đăng ký giấy phép kinh doanh: thủ tục pháp lý, thời gian và chi phí của việc xác minh & cấp giấy phép kinh doanh (xây dựng công nghiệp)
  • Chi phí thuê nhân công & tình trạng khan hiếm lao động: mức độ khó khăn về giá nhân công và chỉ số mềm dẻo về thỏa ước thời gian lao động.
  • Đăng ký quyền sở hữu: thủ tục, thời gian và chi phí khi đăng ký các tài sản là bất động sản thương mại như đất đai thực.
  • Mức khấu trừ tín dụng: chỉ số hiệu lực của các quy định luật pháp, chỉ số công khai thông tin tín dụng.
  • Mức độ bảo vệ quyền lợi nhà đầu tư: phạm vi quyền hạn cũng như trách nhiệm pháp lý của người quản lý doanh nghiệp & các đại cổ đông.
  • Gánh nặng thuế phải trả: các khoản thuế phải nộp, thời gian tiêu tốn cho thủ tục hành chính trong thanh toán thuế, tỉ lệ thuế phải trả so với tổng số lợi nhuận ròng.
  • Hoạt động thương mại dọc & xuyên biên giới: số lượng các tài liệu, số lượng chữ ký và thời gian cần thiết để thực hiện cho mỗi thương vụ xuất hoặc nhập khẩu.
  • Mức thực thi các hợp đồng: thủ tục, thời gian & chi phí để bắt buộc thực thi một thỏa ước vay nợ chưa thanh toán.
  • Chấm dứt kinh doanh: thời gian & chi phí khi tuyên bố đóng cửa kinh doanh hoặc phá sản & mức bồi hoàn thuế.

Nghiên cứu & ảnh hưởng Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh

Có hơn 200 tài liệu chuyên môn có liên quan đã được sử dụng để xây dựng chỉ số EDBI. Tiến trình cải tiến luật lệ kinh doanh tác động rất mạnh mẽ lên tăng trưởng kinh tế.

  • Moving from the worst one-fourth of nations to the best one-fourth implies a 2.3 percentage point increase in annual growth.

Những thành phần miêu tả cụ thể trong chỉ số EDBI đã cung cấp những gợi ý thiết thực cho việc cải thiện môi trường kinh doanh. Nhiều chỉ tiêu được thực thi tương đối dễ dàng và không gặp phải bất cứ phản đối nào (có lẽ không kể tới những quan chức đồi bại có thể thu được lợi từ việc đòi hỏi nhận được tiền đút lót để giải quyết những thủ tục phiền hà). Theo đúng nghĩa "thuận lợi kinh doanh", chỉ số này đã tác động lên nhiều quốc gia trong việc cải thiện các luật lệ kinh doanh. Một vài chỉ số thành phần của EDBI được xác định ở một nhóm nhỏ các quốc gia trong bảng xếp hạng, một ví dụ là ở nhóm 25 nước dẫn đầu. Năm 2005, có 213 bước cải thiện bộ phận ở 112 nền kinh tế, nhóm 10 nước cải cách hàng đầu gồm Georgia, Romania, Mexico, Trung Quốc, Peru, Pháp, Croatia, Guatemala, Ghana, và Tanzania. Đối lập cải thiện môi trường kinh doanh gồm các quốc gia Bolivia, Eritrea, Hungary, Timor-Leste, Uzbekistan, Venezuela và Zimbabwe.

Mối tương liên giữa 10 chỉ số miêu tả ở trên khá thấp, điều này chỉ ra rằng hiếm khi có một quốc gia mà hoặc chỉ có những điểm tốt hoặc luôn có những điểm xấu. Theo nhiều nhận xét, thường chỉ có nhiều khả năng cho cải cách không hoàn chỉnh (cải cách bộ phận) ở ngay các quốc gia đạt thứ hạng dẫn đầu mà thôi.

Tương tự EDBI, còn có các báo cáo được công thường niên như chỉ số tự do kinh tế (Indices of Economic Freedom) và báo cáo cạnh tranh toàn cầu (Global Competitiveness Report). Điểm khác biệt là những chỉ số này dựa vào đánh giá nhiều nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế như lạm phát và cơ sở hạ tầng mà EDBI không tính đến. Tuy nhiên những nhân tố này có thể chủ quan và không trọng điểm bởi nó đòi hỏi những khảo sát đều đặn và khó có những đánh giá kịp thời thay đổi so với những điều chỉnh về môi trường kinh doanh.

Lời phê bình Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh

Phương pháp luận Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh đánh giá hoạt động kinh doanh dựa trên luật lệ & quy định về lao động đã nhận được nhiều chỉ trích bởi những "hỗ trợ" của nó cho hoạt động điều chỉnh quy định về lao động. Một ví dụ cho điều này đó là để đạt được thứ hạng cao, nhiều quốc gia sẽ sẵn sàng "hy sinh" quyền lợi người lao động.

Bảng xếp hạng Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh

Xem thêm về miêu tả chi tiết bảng xếp hạng tại trang http://www.doingbusiness.org/ExploreEconomies

Rank Country
1 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Singapore
2 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  New Zealand
3 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Hoa Kỳ
4 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Canada
5 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Hồng Kông
6 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Anh Quốc
7 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Đan Mạch
8 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Úc
9 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Na Uy
10 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ireland
11 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Nhật Bản
12 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Iceland
13 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Thụy Điển
14 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Phần Lan
15 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Thụy Sĩ
16 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Litva
17 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Estonia
18 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Thái Lan
19 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Puerto Rico
20 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bỉ
21 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Đức
22 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Hà Lan
23 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Hàn Quốc
24 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Latvia
25 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Malaysia
26 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Israel
27 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Saint Lucia
28 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Chile
29 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Nam Phi
30 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Áo
31 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Fiji
32 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Mauritius
33 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Antigua và Barbuda
34 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Armenia
35 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Pháp
36 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Slovakia
37 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Gruzia
38 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ả Rập Xê Út
39 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Tây Ban Nha
40 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bồ Đào Nha
41 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Samoa
42 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Namibia
43 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  México
44 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Saint Vincent và Grenadines
45 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Mông Cổ
46 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Kuwait
47 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Đài Loan
48 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Botswana
49 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  România
50 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Jamaica
51 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Tonga
52 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cộng hòa Séc
53 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Maldives
54 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bulgaria
55 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Oman
56 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Belize
57 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Papua New Guinea
58 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Vanuatu
59 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Trinidad và Tobago
60 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Kiribati
61 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Slovenia
62 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Palau
63 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Kazakhstan
64 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Uruguay
65 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Peru
66 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Hungary
67 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Nicaragua
68 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Serbia
69 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Quần đảo Solomon
70 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Montenegro
71 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  El Salvador
72 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Dominica
73 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Grenada
74 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Pakistan
75 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ba Lan
76 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Eswatini
77 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
78 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Jordan
79 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Colombia
80 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Tunisia
81 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Panama
82 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ý
83 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Kenya
84 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Seychelles
85 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Saint Kitts và Nevis
86 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Liban
87 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Quần đảo Marshall
88 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bangladesh
89 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Sri Lanka
90 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Kyrgyzstan
91 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Thổ Nhĩ Kỳ
92 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Macedonia
93 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Trung Quốc
94 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ghana
95 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bosna và Hercegovina
96 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Nga
97 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ethiopia
98 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Yemen
99 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Azerbaijan
100 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh    Nepal
101 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Argentina
102 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Zambia
103 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Moldova
104 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Việt Nam
105 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Costa Rica
106 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Micronesia
107 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Uganda
108 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Nigeria
109 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Hy Lạp
110 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Malawi
111 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Honduras
112 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Paraguay
113 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Gambia
114 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Lesotho
115 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Maroc
116 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Algérie
117 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cộng hòa Dominica
118 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Guatemala
119 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Iran
120 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Albania
121 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Brasil
122 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Suriname
123 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ecuador
124 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Croatia
125 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cabo Verde
126 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Philippines
127 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  West Bank and Gaza
128 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ukraina
129 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Belarus
130 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Syria
131 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bolivia
132 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Gabon
133 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Tajikistan
134 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ấn Độ
135 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Indonesia
136 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Guyana
137 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bénin
138 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bhutan
139 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Haiti
140 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Mozambique
141 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Bờ Biển Ngà
142 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Tanzania
143 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Campuchia
144 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Comoros
145 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Iraq
146 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Sénégal
147 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Uzbekistan
148 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Mauritanie
149 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Madagascar
150 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Guinea Xích Đạo
151 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Togo
152 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cameroon
153 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Zimbabwe
154 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Sudan
155 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Mali
156 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Angola
157 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Guinée
159 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Lào
160 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Niger
161 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Djibouti
162 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Afghanistan
163 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Burkina Faso
164 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Venezuela
165 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Ai Cập
166 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Burundi
167 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cộng hòa Trung Phi
168 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Sierra Leone
169 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  São Tomé và Príncipe
170 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Eritrea
171 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cộng hòa Congo
172 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Tchad
173 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Guiné-Bissau
174 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Đông Timor
175 Chỉ Số Thuận Lợi Kinh Doanh  Cộng hòa Dân chủ Congo

Ghi chú

Liên kết ngoài

Tags:

Phương pháp luận Chỉ Số Thuận Lợi Kinh DoanhNghiên cứu & ảnh hưởng Chỉ Số Thuận Lợi Kinh DoanhLời phê bình Chỉ Số Thuận Lợi Kinh DoanhBảng xếp hạng Chỉ Số Thuận Lợi Kinh DoanhChỉ Số Thuận Lợi Kinh DoanhNgân hàng Thế giới

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngày Quốc tế Lao độngBố già (phim 2021)MaldivesLê Thanh Hải (chính khách)Lionel MessiNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamReal Madrid CFLiên XôXã hộiGia đình Hồ Chí MinhThổ Nhĩ KỳĐắk LắkHòa MinzyNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamNgười TàyBitcoinLuật bàn thắng sân kháchNgười ViệtIllit (nhóm nhạc)Chùa Một CộtDanh sách cầu thủ Real Madrid CFNhà TrầnLGBTÂm đạoTôn giáoTrường Đại học Tôn Đức ThắngĐào, phở và pianoVnExpressThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamQuần thể danh thắng Tràng AnTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamHội AnBế Văn ĐànSuboiHarry KaneBDSMDanh sách biện pháp tu từArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaQuan hệ ngoại giao của Việt NamẤn ĐộTrường ChinhDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaVõ Thị Ánh XuânCampuchiaTokuda ShigeoTrương Tấn SangĐộng đấtMinecraftTriệu VyAtlético MadridQuảng ĐôngHứa Quang HánÝ thức (triết học)Bảy hoàng tử của Địa ngụcNhà Lê sơBộ Công an (Việt Nam)Trương Mỹ HoaThế hệ ZTrái ĐấtMã MorseTrang ChínhVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngNgô Đình DiệmPhil FodenNhà nước PalestineUEFA Europa LeagueAnimeNguyễn Xuân ThắngLương Thế VinhTứ bất tửChữ NômTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐặng Thùy TrâmNguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)Chuyến đi cuối cùng của chị PhụngĐài Á Châu Tự Do🡆 More