Họ Cá Trê

Họ Cá trê là các loài cá trong họ có danh pháp khoa học là Clariidae.

Họ Clariidae là một phần của bộ Siluriformes nằm trong lớp Actinopterygii (cá vây tia). Họ này bao gồm 15 chi và khoảng 114 loài cá trê. Tất cả các loài cá trê đều là cá nước ngọt.

Cá trê
Họ Cá Trê
Clarias batrachus
Phân loại Họ Cá Trê khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Clariidae
Các chi

Các loài cá này có khả năng lấy oxy từ không khí do chúng có khả năng hít thở không khí nhờ một cơ quan phức tạp mọc ra từ vòm mang. Một vài loài có khả năng vượt một khoảng cách không lớn trên mặt đất như Clarias batrachus.

Phân bố Họ Cá Trê

Mặc dù các loài cá trê có ở Ấn Độ, Syria, nam Thổ Nhĩ Kỳ, phần lớn khu vực Đông Nam Á, nhưng sự đa dạng loài lớn nhất lại ở châu Phi, trong đó 77 loài ở châu Phi và 37 loài ở châu Á. Chi Clarias có số lượng loài đa dạng nhất, chiếm trên 50% tổng số loài trong họ và phân bố ở cả hai châu lục.

Phân loại Họ Cá Trê

Heteropneustidae chứa chi Heteropneustes với 5 loài cá trê có túi khí sinh sống tại Nam Á (từ Pakistan tới Thái Lan) được một số tác giả coi là họ tách biệt, nhưng một số tác giả coi là phân họ trong họ Cá trê. Với Heteropneustidae và Clariidae như là các họ tách biệt, một bài báo gần đây gộp chúng trong liên họ Clarioidea. Mối quan hệ của cá trê với các họ cá da trơn khác vẫn chưa chắc chắn.

Các chi

  • Bathyclarias: 8 loài, châu Phi
  • Channallabes: 6 loài, châu Phi
  • Clariallabes: 16 loài, châu Phi
  • Clarias: 60 loài, trong đó 32 loài ở châu Phi và 28 loài ở châu Á. Loài cá trê Phi (Clarias gariepinus) cũng sinh sống ở khu vực Trung Đông và được du nhập vào nhiều nơi.
  • Dinotopterus: 1 loài đặc hữu hồ Tanganyika
  • Dolichallabes: 1 loài ở sông Chiloango và trung lưu sông Congo
  • Encheloclarias: 6 loài, châu Á
  • Gymnallabes: 2 loài, châu Phi
  • Heterobranchus: 4 loài, châu Phi
  • Horaglanis: 3 loài cá trê mù đặc hữu Ấn Độ
  • Platyallabes: 1 loài ở hạ lưu sông Congo và vực Malebo.
  • Platyclarias: 1 loài ở thượng lưu sông Kwango (Angola).
  • Tanganikallabes: 3 loài đặc hữu hồ Tanganyika
  • Uegitglanis: 1 loài trong hang động gần các sông Jubba và Shebelle (Somali)
  • Xenoclarias: 1 loài cá trê nước sâu hồ Victoria

Tham khảo

Họ Cá Trê  Tư liệu liên quan tới Clariidae tại Wiki Commons

Tags:

Phân bố Họ Cá TrêPhân loại Họ Cá TrêHọ Cá TrêBộ Cá da trơnDanh phápLớp Cá vây tia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vũ khí hạt nhânCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamĐỗ MườiLý Quang DiệuVũng TàuNguyễn Xuân ThắngPavel NedvědSeventeen (nhóm nhạc)Học thuyết DarwinĐạo giáoNguyễn Minh Châu (nhà văn)Phan Bội ChâuLê Thánh TôngNúi Bà ĐenQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamHajjSơn LaCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Sở Kiều truyện (phim)Ký sinh thúTố HữuHồng BàngBắc NinhHọ người Việt NamQuảng NamNhà bà NữSơn Tùng M-TPThomas EdisonHội AnNgười Hoa (Việt Nam)Trần Lưu QuangDải GazaPhan ThiếtTô Ân XôHồng Vân (diễn viên)Ngày Thống nhấtVịnh Hạ LongBóng đáKhởi nghĩa Yên ThếTây Ban NhaMặt trăng ôm mặt trờiNarutoBảo ĐạiTrạm cứu hộ trái timFVàngNgườiHổDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung ĐôngBến Nhà RồngDương vật ngườiĐế quốc La MãAn GiangArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaDanh sách quốc gia có vũ khí hạt nhânBiển ĐôngMaría ValverdeHàn TínTiếng ViệtNướcQuần đảo Hoàng SaNguyễn TrãiTom và JerryDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhThám tử lừng danh Conan69 (tư thế tình dục)Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamTrần Quốc TỏÔ ăn quanNinh ThuậnKim LânPhan Đình TrạcPhan Đình GiótMắt biếc (phim)FC Barcelona 6–1 Paris Saint-Germain F.C.Văn LangTôn Đức Thắng🡆 More