Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ

Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ (United States Secretary of the Navy) là viên chức dân sự đứng đầu Bộ Hải quân Hoa Kỳ.

Chức vụ này từng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ cho đến năm 1947 khi Hải quân Hoa Kỳ, Lục quân Hoa Kỳ và quân chủng mới được thành lập là Không quân Hoa Kỳ được đặt dưới quyền của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Bộ trưởng Hải quân được đặt dưới quyền của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. Bộ trưởng Hải quân được Tổng thống Hoa Kỳ đề cử và phải được Thượng viện Hoa Kỳ xác nhận với tỉ lệ đa số phiếu trước khi được bổ nhiệm.

Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ

Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ

Đương nhiệm:
Thomas W. Harker (Quyền)
từ: Ngày 20 tháng 1 năm 2021
Người đầu tiên Benjamin Stoddert
Thành lập 18 tháng 6 năm 1798
Website Official Website

Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ

Trách nhiệm Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ

Bộ trưởng có trách nhiệm, theo Điều khoản 10, Bộ luật Hoa Kỳ, tiến hành tất cả công việc của Bộ Hải quân Hoa Kỳ bao gồm: tuyển mộ, tổ chức, trang bị, tổng động viên và chấm dứt tổng động viên. Bộ trưởng cũng trông coi việc đóng, tân trang, và sửa chữa các tàu hải quân, trang bị và các cơ sở căn cứ. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra.

Bộ Hải quân gồm có hai quân chủng đồng phục: Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ. Bất cứ khi nào Tuần duyên Hoa Kỳ hoạt động dưới quyền của Hải quân Hoa Kỳ thì Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ có quyền lực và nhiệm vụ đối với Tuần duyên tương tự như Bộ trưởng Nội an Hoa Kỳ khi Tuần duyên không hoạt động dưới quyền của Hải quân.

Văn phòng bộ trưởng Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ

Văn phòng Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ và các viên chức dưới quyền được biết chung theo tiếng Anh là Navy Secretariat. Các thành viên khác của văn phòng gồm có Thứ trưởng Hải quân, Trợ tá Bộ trưởng Hải quân, Tổng Cố vấn, Tổng thanh tra Hải quân, Trưởng phòng liên lạc Quốc hội, và Trưởng phòng Nghiên cứu Hải quân.

Danh sách bộ trưởng theo thời gian

  biểu thị quyền bộ trưởng

Quốc hội Lục địa

  Denotes acting Secretaries
Position Picture Name Term of Office
Chairman of the Marine Committee Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John Adams 13 tháng 10 năm 1775 – 1779
Member of the Marine Committee Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John Langdon 13 tháng 10 năm 1775–?
Member of the Marine Committee Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Silas Deane 13 tháng 10 năm 1775–?
Member of the Marine Committee Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Joseph Hewes 1775
Continental Navy Board
(under Marine Committee)
6 tháng 11 năm 1776 – 28 tháng 10 năm 1779
Chairman of the Continental Board of Admiralty Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Francis Lewis tháng 12 năm 1779 – 1780
Secretary of Marine Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Alexander McDougall 7 tháng 2 năm 1781 – 29 tháng 8 năm 1781
Agent of Marine
(devolved onto Superintendent of Finance)
Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Robert Morris 29 tháng 8 năm 1781 – 1784

(Post of Secretary of Marine created but remained vacant)

Executive Department 1798–1949

No. Picture Name State Term of Office Served under
1 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Benjamin Stoddert Maryland 18 tháng 6 năm 1798 – 31 tháng 3 năm 1801 John Adams/Thomas Jefferson
2 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Robert Smith Maryland 27 tháng 7 năm 1801 – 4 tháng 3 năm 1809 Thomas Jefferson
3 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Paul Hamilton South Carolina 15 tháng 5 năm 1809 – 31 tháng 12 năm 1812 James Madison
4 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William Jones Pennsylvania 19 tháng 1 năm 1813 – 1 tháng 12 năm 1814
5 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Benjamin W. Crowninshield Massachusetts 16 tháng 1 năm 1815 – 30 tháng 9 năm 1818
James Monroe
6 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Smith Thompson New York 1 tháng 1 năm 1819 – 31 tháng 8 năm 1823
7 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Samuel L. Southard New Jersey 16 tháng 9 năm 1823 – 4 tháng 3 năm 1829
John Quincy Adams
8 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John Branch North Carolina 9 tháng 3 năm 1829 – 12 tháng 5 năm 1831 Andrew Jackson
9 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Levi Woodbury New Hampshire 23 tháng 5 năm 1831 – 30 tháng 6 năm 1834
10 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Mahlon Dickerson New Jersey 1 tháng 7 năm 1834 – 30 tháng 6 năm 1838
Martin Van Buren
11 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  James K. Paulding New York 1 tháng 7 năm 1838 – 4 tháng 3 năm 1841
12 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  George E. Badger North Carolina 6 tháng 3 năm 1841 – 11 tháng 9 năm 1841 William Henry Harrison
John Tyler
13 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Abel P. Upshur Virginia 11 tháng 10 năm 1841 – 23 tháng 7 năm 1843
14 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  David Henshaw Massachusetts 24 tháng 7 năm 1843 – 18 tháng 2 năm 1844
15 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Thomas W. Gilmer Virginia 19 tháng 2 năm 1844 – 28 tháng 2 năm 1844
16 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John Y. Mason Virginia 26 tháng 3 năm 1844 – 4 tháng 3 năm 1845
17 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  George Bancroft Massachusetts 11 tháng 3 năm 1845 – 9 tháng 9 năm 1846 James Knox Polk
18 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John Y. Mason Virginia 10 tháng 9 năm 1846 – 4 tháng 3 năm 1849
19 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William B. Preston Virginia 8 tháng 3 năm 1849 – 22 tháng 7 năm 1850 Zachary Taylor
20 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William A. Graham North Carolina 2 tháng 8 năm 1850 – 25 tháng 7 năm 1852 Millard Fillmore
21 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John P. Kennedy Maryland 26 tháng 7 năm 1852 – 4 tháng 3 năm 1853
22 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  James C. Dobbin North Carolina 8 tháng 3 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857 Franklin Pierce
23 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Isaac Toucey Connecticut 7 tháng 3 năm 1857 – 4 tháng 3 năm 1861 James Buchanan
24 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Gideon Welles Connecticut 7 tháng 3 năm 1861 – 4 tháng 3 năm 1869 Abraham Lincoln
Andrew Johnson
25 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Adolph E. Borie Pennsylvania 9 tháng 3 năm 1869 – 25 tháng 6 năm 1869 Ulysses S. Grant
26 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  George M. Robeson New Jersey 26 tháng 6 năm 1869 – 4 tháng 3 năm 1877
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William Faxon 4 tháng 3 năm 1877 – 13 tháng 3 năm 1877 Rutherford B. Hayes
27 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Richard W. Thompson Indiana 13 tháng 3 năm 1877 – 20 tháng 12 năm 1880
28 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Nathan Goff, Jr. West Virginia 7 tháng 1 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1881
29 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William H. Hunt Louisiana 7 tháng 3 năm 1881 – 16 tháng 4 năm 1882 James Garfield
Chester A. Arthur
30 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William E. Chandler New Hampshire 16 tháng 4 năm 1882 – 4 tháng 3 năm 1885
31 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William C. Whitney New York 7 tháng 3 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889 Grover Cleveland
32 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Benjamin F. Tracy New York 6 tháng 3 năm 1889 – 4 tháng 3 năm 1893 Benjamin Harrison
33 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Hilary A. Herbert Alabama 7 tháng 3 năm 1893 – 4 tháng 3 năm 1897 Grover Cleveland
34 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John D. Long Massachusetts 6 tháng 3 năm 1897 – 30 tháng 4 năm 1902 William McKinley
Theodore Roosevelt
35 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William H. Moody Massachusetts 1 tháng 5 năm 1902 – 30 tháng 6 năm 1904
36 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Paul Morton Illinois 1 tháng 7 năm 1904 – 30 tháng 6 năm 1905
37 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Charles J. Bonaparte Maryland 1 tháng 7 năm 1905 – 16 tháng 12 năm 1906
38 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Victor H. Metcalf California 17 tháng 12 năm 1906 – 30 tháng 11 năm 1908
39 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Truman H. Newberry Michigan 1 tháng 12 năm 1908 – 4 tháng 3 năm 1909
40 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  George von Lengerke Meyer Massachusetts 6 tháng 3 năm 1909 – 4 tháng 3 năm 1913 William Howard Taft
41 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Josephus Daniels North Carolina 5 tháng 3 năm 1913 – 4 tháng 3 năm 1921 Woodrow Wilson
42 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Edwin C. Denby Michigan 6 tháng 3 năm 1921 – 10 tháng 3 năm 1924 Warren G. Harding
Calvin Coolidge
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Theodore Roosevelt, Jr. 10 tháng 3 năm 1924 – 19 tháng 3 năm 1924
43 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Curtis D. Wilbur California 19 tháng 3 năm 1924 – 4 tháng 3 năm 1929
44 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Charles F. Adams III Massachusetts 5 tháng 3 năm 1929 – 4 tháng 3 năm 1933 Herbert Hoover
45 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Claude A. Swanson Virginia 4 tháng 3 năm 1933 – 7 tháng 7 năm 1939 Franklin D. Roosevelt
46 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Charles Edison New Jersey 7 tháng 7 năm 1939 – 2 tháng 1 năm 1940
2 tháng 1 năm 1940 – 24 tháng 6 năm 1940
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Lewis Compton 24 tháng 6 năm 1940 – 11 tháng 7 năm 1940
47 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Frank Knox Illinois 11 tháng 7 năm 1940 – 28 tháng 4 năm 1944
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Ralph A. Bard 28 tháng 4 năm 1944 – 19 tháng 5 năm 1944
48 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  James V. Forrestal New York 19 tháng 5 năm 1944 – 17 tháng 9 năm 1947
Harry S. Truman
49 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John L. Sullivan 18 tháng 9 năm 1947 24 tháng 5 năm 1949
50 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Francis P. Matthews 25 tháng 5 năm 1949 10 tháng 8 năm 1949

Military Department (Department of Defense) 1949–present

No. Image Name Term of Office Served under:
Began Ended Days of Service Secretary President
50 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Francis P. Matthews 10 tháng 8 năm 1949 31 tháng 7 năm 1951 797 Louis A. Johnson
George C. Marshall
Harry S. Truman
51 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Dan A. Kimball 31 tháng 7 năm 1951 20 tháng 1 năm 1953 539 George C. Marshall
Robert A. Lovett
52 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Robert B. Anderson 4 tháng 2 năm 1953 3 tháng 3 năm 1954 392 Charles E. Wilson Dwight D. Eisenhower
53 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Charles S. Thomas 3 tháng 5 năm 1954 1 tháng 4 năm 1957 1064
54 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Thomas S. Gates, Jr. 1 tháng 4 năm 1957 8 tháng 6 năm 1959 798 Charles E. Wilson
Neil H. McElroy
55 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William B. Franke 8 tháng 6 năm 1959 19 tháng 1 năm 1961 591 Neil H. McElroy
Thomas S. Gates, Jr.
56 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John B. Connally 25 tháng 1 năm 1961 20 tháng 12 năm 1961 329 Robert S. McNamara John F. Kennedy
57 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Fred Korth 4 tháng 1 năm 1962 1 tháng 11 năm 1963 666
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Paul B. Fay 2 tháng 11 năm 1963 28 tháng 11 năm 1963 26 John F. Kennedy
Lyndon B. Johnson
58 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Paul H. Nitze 29 tháng 11 năm 1963 30 tháng 6 năm 1967 1309 Lyndon B. Johnson
(acting) Charles F. Baird 1 tháng 7 năm 1967 31 tháng 8 năm 1967 61
59 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Paul R. Ignatius 1 tháng 9 năm 1967 24 tháng 1 năm 1969 511 Robert S. McNamara
Clark Clifford
Melvin R. Laird
Lyndon B. Johnson
Richard M. Nixon
60 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John H. Chafee 31 tháng 1 năm 1969 4 tháng 5 năm 1972 1189 Melvin R. Laird Richard M. Nixon
61 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John W. Warner 4 tháng 5 năm 1972 8 tháng 4 năm 1974 704 Melvin R. Laird
Elliot Richardson
James R. Schlesinger
62 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  J. William Middendorf 8 tháng 4 năm 1974 20 tháng 1 năm 1977 1018 James R. Schlesinger
Donald H. Rumsfeld
Richard M. Nixon
Gerald Ford
63 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  W. Graham Claytor, Jr. 14 tháng 2 năm 1977 24 tháng 8 năm 1979 921 Harold Brown Jimmy Carter
64 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Edward Hidalgo 24 tháng 10 năm 1979 20 tháng 1 năm 1981 454
65 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John Lehman 5 tháng 2 năm 1981 10 tháng 4 năm 1987 2255 Caspar W. Weinberger Ronald Reagan
66 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Jim Webb 1 tháng 5 năm 1987 23 tháng 2 năm 1988 298 Caspar W. Weinberger
Frank C. Carlucci
67 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  William L. Ball 28 tháng 3 năm 1988 15 tháng 5 năm 1989 413 Frank C. Carlucci
Richard B. Cheney
Ronald Reagan
George H. W. Bush
68 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Henry L. Garrett III 15 tháng 5 năm 1989 26 tháng 6 năm 1992 1138 Richard B. Cheney George H. W. Bush
(acting) Daniel Howard 26 tháng 6 năm 1992 7 tháng 7 năm 1992 11
69 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Sean O'Keefe 7 tháng 7 năm 1992 2 tháng 10 năm 1992 87
2 tháng 10 năm 1992 20 tháng 1 năm 1993 110
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Admiral Frank B. Kelso II 20 tháng 1 năm 1993 21 tháng 7 năm 1993 182 Les Aspin Bill Clinton
70 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  John H. Dalton 22 tháng 7 năm 1993 16 tháng 11 năm 1998 1943 Les Aspin
William J. Perry
William S. Cohen
71 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Richard Danzig 16 tháng 11 năm 1998 20 tháng 1 năm 2001 796 William S. Cohen
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Robert B. Pirie, Jr. 20 tháng 1 năm 2001 24 tháng 5 năm 2001 124 Donald H. Rumsfeld George W. Bush
72 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Gordon R. England 24 tháng 5 năm 2001 30 tháng 1 năm 2003 616
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Susan Livingstone 30 tháng 1 năm 2003 7 tháng 2 năm 2003 8
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Hansford T. Johnson 7 tháng 2 năm 2003 30 tháng 9 năm 2003 235
73 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Gordon R. England 1 tháng 10 năm 2003 29 tháng 12 năm 2005 820
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Dionel M. Aviles 29 tháng 12 năm 2005 3 tháng 1 năm 2006 5
74 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Donald C. Winter ngày 3 tháng 1 năm 2006 13 tháng 3 năm 2009 1165 Donald H. Rumsfeld
Robert M. Gates
George W. Bush
Barack Obama
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  B. J. Penn 13 tháng 3 năm 2009 19 tháng 5 năm 2009 67 Robert M. Gates Barack Obama
75 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Ray Mabus 19 tháng 5 năm 2009 20 tháng 1 năm 2017 2803 Robert M. Gates
Leon Panetta
Chuck Hagel
Ash Carter
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Sean Stackley 20 tháng 1 năm 2017 3 tháng 8 năm 2017 195 Jim Mattis Donald Trump
76 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Richard V. Spencer 3 tháng 8 năm 2017 15 tháng 7 năm 2019 711
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Thomas Modly 15 tháng 7 năm 2019 31 tháng 7 năm 2019 16
76 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Richard V. Spencer 31 tháng 7 năm 2019 24 tháng 11 năm 2019 116 Mark Esper
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Thomas Modly 24 tháng 11 năm 2019 07 tháng 4 năm 2020 135
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  James E. McPherson 7 tháng 4 năm 2020 29 tháng 5 năm 2020 1473
77 Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Kenneth Braithwaite 29 tháng 5 năm 2020 20 tháng 1 năm 2021 236
(acting) Bộ Trưởng Hải Quân Hoa Kỳ  Thomas W. Harker 20 tháng 1 năm 2021 đương nhiệm 1185
Joe Biden

  Quyền Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ

Tham khảo

Tags:

Trách nhiệm Bộ Trưởng Hải Quân Hoa KỳVăn phòng bộ trưởng Bộ Trưởng Hải Quân Hoa KỳDanh sách bộ trưởng theo thời gian[6][7] Bộ Trưởng Hải Quân Hoa KỳBộ Trưởng Hải Quân Hoa KỳBộ Hải quân Hoa KỳBộ Quốc phòng Hoa KỳBộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa KỳHải quân Hoa KỳKhông quân Hoa KỳLục quân Hoa KỳNội các Hoa KỳThượng viện Hoa KỳTổng thống Hoa Kỳ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Orange (ca sĩ)NewJeansTây NguyênÔ ăn quanGeometry DashTỉnh ủy Bắc GiangLiên XôArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Đèo CảKhởi nghĩa Lam SơnLý HảiLưu DungMạch nối tiếp và song songTrương Mỹ HoaThe SympathizerChiến dịch Điện Biên PhủCho tôi xin một vé đi tuổi thơBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamAldehydeBDSMĐồng (đơn vị tiền tệ)Rừng mưa nhiệt đớiThuận TrịVõ Nguyên GiápNguyễn Văn ThiệuAtlético MadridNicolas JacksonHệ Mặt TrờiMỹ TâmUng ChínhĐào, phở và pianoPhởTrường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhHọ người Việt NamTom và JerryDanh sách quốc gia có vũ khí hạt nhânWikipediaNguyễn Nhật ÁnhChóDanh sách thủ lĩnh Lương Sơn BạcCách mạng Công nghiệpNguyễn Chí VịnhGấu trúc lớnTô HoàiTỉnh thành Việt NamSân vận động Olímpic Lluís CompanysDoraemon (nhân vật)Pol PotCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoFansipanQuần thể danh thắng Tràng AnẤn ĐộTrung du và miền núi phía BắcGia đình Hồ Chí MinhQuảng NgãiGia LaiBình DươngAnimeYouTubeLiên Hợp QuốcCole PalmerNha TrangThích-ca Mâu-niReal Madrid CFQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamThích Nhất HạnhAThế hệ ZĐường Thái TôngChất bán dẫnChuyện người con gái Nam XươngLưu Bá ÔnChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamLý Quang DiệuPhan Bội ChâuNgô Đình DiệmBảng chữ cái Hy Lạp🡆 More