Bộ Gen

Trong lĩnh vực sinh học phân tử và di truyền học, thuật ngữ bộ gen dùng để chỉ tất cả các vật chất di truyền chứa trong một cá thể sinh vật.

Những vật chất di truyền này gồm DNA ở nhiễm sắc thể, DNA ngoài nhiễm sắc thể (như DNA vòng ở ti thể, ở lục lạp nếu có), cả các RNA (nếu là RNA virut), có thể mang thông tin di truyền ở vùng mã hóa hoặc không mã hóa. Thuật ngữ này dịch từ nguyên gốc tiếng Anh là genome, cũng đã được dịch là hệ gen. Môn khoa học chuyên nghiên cứu về bộ gen được gọi là hệ gen học (genomics). Nhiều kiến thức thuộc lĩnh vực này được đề cập ở tạp chí Genome Research.

Từ nguyên

Bộ Gen 
Bộ gen chính ở người phân bố trên 46 nhiễm sắc thể, cũng gọi là bộ gen lưỡng bội. (Trong ảnh không biểu hiện bộ gen ti thể).
  • Thuật ngữ genome được giáo sư người Đức là Hans Winkler, đề xuất vào năm 1920, mà từ điển Oxford gợi ý rằng cái tên này là sự pha trộn giữa các từ gennhiễm sắc thể.
Bộ Gen 
Sơ đồ biểu hiện các phần của một bộ gen nhân sơ (vi khuẩn).
  • Tuy nhiên, bộ gen của một sinh vật bao gồm tất cả các vật chất mang thông tin di truyền, dù ở nhiễm sắc thể hay ở ngoài nhiễm sắc thể. Nhưng ở các sinh vật có nhiễm sắc thể (sinh vật có cấu tạo tế bào), có tác giả gọi axit nucleic ở nhiễm sắc thể như là bộ gen chính, còn ở ngoài là bộ gen phụ. Chẳng hạn ở người, mỗi cá thể có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 46, thì tập hợp tất cả các DNA ở mọi nhiễm sắc thể tạo nên bộ gen chính, còn gọi là bộ gen lưỡng bội; còn lại các gen trong ti thể, ở ngoài nhân được coi là phụ, mặc dù có tầm quan trọng nhất định và đột biến có thể gây bệnh, như một bệnh gây động kinh di truyền theo dòng mẹ.

Bộ gen virut Bộ Gen

Bộ gen virut Bộ Gen có thể có DNA hoặc RNA tùy loại.

  • Các bệnh như đậu mùa, herpesthủy đậu là do các virut DNA gây ra: bộ gen của chúng là phân tử DNA.
  • Các bệnh như AIDSCovid-19 là do virut RNA gây ra: bộ gen của chúng là RNA. Khi chúng xâm nhiễm vào vật chủ (người, dơi), phân tử RNA sẽ được enzym phiên mã ngược tạo nên DNA bổ sung của chúng, rồi từ đó nhân đôi thành DNA hai mạch chèn vào nhiễm sắc thể của vật chủ.

Bộ gen nhân sơ Bộ Gen

Nhân sơ (Prokaryotes) có cấu tạo đơn bào, nhưng bộ gen của chúng được phân biệt thành hai phần: hầu hết các gen phân bố ở một phân tử DNA vòng lớn gọi là nhiễm sắc thể nhân sơ (DNA-NST), còn lại phân bố ở các plasmit có số lượng rất không ổn định.

Đặc điểm một số Bộ Gen

Dưới đây là bảng giới thiệu một số bộ gen đại diện.

Organism type Organism Genome size

(base pairs)

Approx. no. of genes Note
Virus Porcine circovirus type 1 1,759 1.8 kB Smallest viruses replicating autonomously in eukaryotic cells.
Virus Bacteriophage MS2 3,569 3.5 kB First sequenced RNA-genome
Virus SV40 5,224 5.2 kB
Virus Phage Φ-X174 5,386 5.4 kB First sequenced DNA-genome
Virus HIV 9,749 9.7 kB
Virus Phage λ 48,502 48.5 kB Often used as a vector for the cloning of recombinant DNA.

Virus Megavirus 1,259,197 1.3 MB Until 2013 the largest known viral genome.
Virus Pandoravirus salinus 2,470,000 2.47 MB Largest known viral genome.
Eukaryotic organelle Human mitochondrion 16,569 16.6 kB
Bacterium Nasuia deltocephalinicola (strain NAS-ALF) 112,091 112 kB 137 Smallest known non-viral genome. Symbiont of leafhoppers.
Bacterium Carsonella ruddii 159,662 160 kB An endosymbiont of psyllid insects
Bacterium Buchnera aphidicola 600,000 600 kB An endosymbiont of aphids
Bacterium Wigglesworthia glossinidia 700,000 700Kb A symbiont in the gut of the tsetse fly
Bacterium – cyanobacterium Prochlorococcus spp. (1.7 Mb) 1,700,000 1.7 MB 1,884 Smallest known cyanobacterium genome. One of the primary photosynthesizers on Earth.
Bacterium Haemophilus influenzae 1,830,000 1.8 MB First genome of a living organism sequenced, July 1995
Bacterium Escherichia coli 4,600,000 4.6 MB 4,288
Bacterium – cyanobacterium Nostoc punctiforme 9,000,000 9 MB 7,432 7432 open reading frames
Bacterium Solibacter usitatus (strain Ellin 6076) 9,970,000 10 MB
Amoeboid Polychaos dubium ("Amoeba" dubia) 670,000,000,000 670 GB Largest known genome. (Disputed)
Plant Genlisea tuberosa 61,000,000 61 MB Smallest recorded flowering plant genome, 2014.
Plant Arabidopsis thaliana 135,000,000 135 MB 27,655 First plant genome sequenced, December 2000.
Plant Populus trichocarpa 480,000,000 480 MB 73,013 First tree genome sequenced, September 2006
Plant Fritillaria assyriaca 130,000,000,000 130 GB
Plant Paris japonica (Japanese-native, pale-petal) 150,000,000,000 150 GB Largest plant genome known
Plant – moss Physcomitrella patens 480,000,000 480 MB First genome of a bryophyte sequenced, January 2008.
Fungus – yeast Saccharomyces cerevisiae 12,100,000 12.1 MB 6,294 First eukaryotic genome sequenced, 1996
Fungus Aspergillus nidulans 30,000,000 30 MB 9,541
Nematode Pratylenchus coffeae 20,000,000 20 MB Smallest animal genome known
Nematode Caenorhabditis elegans 100,300,000 100 MB 19,000 First multicellular animal genome sequenced, December 1998
Insect Drosophila melanogaster (fruit fly) 175,000,000 175 MB 13,600 Size variation based on strain (175-180Mb; standard y w strain is 175Mb)
Insect Apis mellifera (honey bee) 236,000,000 236 MB 10,157
Insect Bombyx mori (silk moth) 432,000,000 432 MB 14,623 14,623 predicted genes
Insect Solenopsis invicta (fire ant) 480,000,000 480 MB 16,569
Mammal Mus musculus 2,700,000,000 2.7 GB 20,210
Mammal Pan paniscus 3,286,640,000 3.3 GB 20,000 Bonobo - estimated genome size 3.29 billion bp
Mammal Homo sapiens 3,000,000,000 3 GB 20,000 Homo sapiens genome size estimated at 3.2 Gbp in 2001 Initial sequencing and analysis of the human genome
Bird Gallus gallus 1,043,000,000 1.0 GB 20,000
Fish Tetraodon nigroviridis (type of puffer fish) 385,000,000 390 MB Smallest vertebrate genome known estimated to be 340 Mb – 385 Mb.
Fish Protopterus aethiopicus (marbled lungfish) 130,000,000,000 130 GB Largest vertebrate genome known

Xem thêm

  • Bacterial genome size
  • Cryoconservation of animal genetic resources
  • Genome Browser
  • Genome Compiler
  • Genome topology
  • Genome-wide association study
  • List of sequenced animal genomes
  • List of sequenced archaeal genomes
  • List of sequenced bacterial genomes
  • List of sequenced eukaryotic genomes
  • List of sequenced fungi genomes
  • List of sequenced plant genomes
  • List of sequenced plastomes
  • List of sequenced protist genomes
  • Metagenomics
  • Microbiome
  • Molecular epidemiology
  • Molecular pathological epidemiology
  • Molecular pathology
  • Nucleic acid sequence
  • Pan-genome
  • Precision medicine
  • Regulator gene
  • Sequenceome
  • Whole genome sequencing

Tham khảo

  • Benfey P, Protopapas AD (2004). Essentials of Genomics. Prentice Hall.
  • Brown TA (2002). Genomes 2. Oxford: Bios Scientific Publishers. ISBN 978-1-85996-029-5.
  • Gibson G, Muse SV (2004). A Primer of Genome Science . Sunderland, Mass: Sinauer Assoc. ISBN 978-0-87893-234-4.
  • Gregory TR (2005). The Evolution of the Genome. Elsevier. ISBN 978-0-12-301463-4.
  • Reece RJ (2004). Analysis of Genes and Genomes. Chichester: John Wiley & Sons. ISBN 978-0-470-84379-6.
  • Saccone C, Pesole G (2003). Handbook of Comparative Genomics. Chichester: John Wiley & Sons. ISBN 978-0-471-39128-9.
  • Werner E (tháng 12 năm 2003). “In silico multicellular systems biology and minimal genomes”. Drug Discovery Today. 8 (24): 1121–27. doi:10.1016/S1359-6446(03)02918-0. PMID 14678738.

Hình ảnh Bộ Gen

Nguồn trích dẫn Bộ Gen

Liên kết ngoài

Tags:

Bộ gen virut Bộ GenBộ gen nhân sơ Bộ GenĐặc điểm một số Bộ GenHình ảnh Bộ GenNguồn trích dẫn Bộ GenBộ GenAxit nucleicDNA vòngDi truyền họcGenome ReseachGenomicsHệ gen họcLục lạpSinh học phân tửTrình tự axit nucleicTy thểVùng mã hóa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

FansipanPhạm TuânGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Đài Truyền hình Việt NamDải GazaThạch LamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamMặt trận Tổ quốc Việt NamMa Kết (chiêm tinh)Châu ÂuHai Bà TrưngCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Vua Việt NamVụ phát tán video Vàng AnhMê KôngHồ Xuân HươngCúp bóng đá châu ÁPhạm Minh ChínhNhật BảnNhà máy thủy điện Hòa BìnhSân vận động Olímpic Lluís CompanysHồi giáoĐồng NaiKevin De BruyneMarcel SabitzerQuan VũThái NguyênThanh HóaXã hộiMạch nối tiếp và song songỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTiền GiangArsenal F.C.Minh Thái TổLịch sử Trung QuốcNguyễn Thị ĐịnhLê Minh HưngTập Cận BìnhMaldivesNgười ChămKiên GiangNgười ViệtThành nhà HồĐại ViệtÂm đạoĐà LạtTrương Thị MaiLê Khả PhiêuTikTokNguyễn Văn NênThegioididong.comNam quốc sơn hàTam ThểĐạo Cao ĐàiDoraemonHarry PotterLa Văn CầuDương Tử (diễn viên)Lê Thánh TôngPhong trào Cần VươngPhân cấp hành chính Việt NamJérémy DokuNguyễn Quang CườngDinh Độc LậpGeometry DashHoaĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitVõ Trọng HảiLoạn luânDương vật ngườiĐinh Tiến DũngMặt TrờiDani CarvajalXHamsterHà GiangChiến tranh Đông DươngIsrael🡆 More