Bộ Rùa

Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).

Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như rùa, ba ba, giải, vích, đồi mồi...

Bộ Rùa
Thời điểm hóa thạch: 215–0 triệu năm trước đây Trias - gần đây
Bộ Rùa
Phân loại Bộ Rùa khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Linnaeus, 1758
Tính đa dạng
14 họ tồn tại với khoảng 328 loài
màu xanh lục: rùa biển, màu đen: rùa cạn
màu xanh lục: rùa biển, màu đen: rùa cạn
Các phân bộ

Trong văn hóa, rùa được nhìn nhận dưới nhiều gốc độ khác nhau tùy theo nền văn hóa. Rùa được xem là một trong những con vật mang nhiều ý nghĩa biểu trưng văn hóa nhất (Rùa trong biểu tượng văn hóa).

Phân loại Bộ Rùa

Phân loại Bộ Rùa dưới đây lấy theo Meylan & Ganko, 1988 (sửa đổi theo Meylan & Ganko, 1997 và Meylan, 2001) và Anquetin, Barrett, Jones, Moore-Fay & Evans, 2009. Khi hiểu Testudines Linnaeus, 1758 (không Batsch, 1788) sensu Lee, 1996 (tương đương với Rhaptochelydia Gaffney & Kitching, 1994 như ở dưới đây) thì bộ này được chia thành các phân bộ và chi riêng lẻ như sau:

CHELONIA Macartney, 1802 = Testudinata sensu Zardoya & Meyer, 2001:

  • Odontochelys
  • Australochelys
  • Rhaptochelydia Gaffney & Kitching, 1994 = Testudines Linnaeus, 1758 [không Batsch, 1788] sensu Lee, 1996.
    • Chinlechelys
    • Proganochelys (= Proganochelyidae/Proganochelydia)
    • ?†Palaeochersis - đặt vào đây không chắc chắn.
    • ?†Condorchelys - đặt vào đây không chắc chắn.
    • ?†Eileanchelys - đặt vào đây không chắc chắn.
    • ?†Hackerochelys - đặt vào đây không chắc chắn.
    • Casichelyidia Gaffney, 1975 (tương đương với Testudinata Klein, 1760 (không Linnaeus, 1758) sensu Lee, 1997)
      • Cryptodira Cope, 1864 (fide Gaffney & Maylan, 1988)
      • Pleurodira Dumeril & Bibron, 1835 [không Cope, 1871]

Gaffney & Kitching, 1994 chia Chelonia ra như sau:

  • † Australochelidae
    • Australochelys
  • Rhaptochelydia
    • †Proganochelydia
      • †Proganochelyidae
        • Proganochelys
    • Casichelyidia
      • Cryptodira
      • Pleurodira

Trong khi đó, một số tác giả khác như Sterli (2008); Li, Wu, Rieppel, Wang, Zhao (2008); Anquetin, Barrett, Jones, Moore-Fay, Evans (2009) và Joyce, Lucas, Scheyer, Heckert, Hunt (2009) nói chung lại chia Testudinata ra thành một vài chi tuyệt chủng ở nhóm thân cây và Testudines là nhóm chỏm cây. Cụ thể xem sơ đồ cây phát sinh chủng loài tại Mikko's Phylogeny Archive.

Cryptodira

  • Kayentachelys
  • Indochelys
  • Selmacryptodira
    • †Paracryptodira (= ? Pleurosternoidea Hay, 1930)
      • †Kallokibotiidae
      • †Mongolochelyidae
      • †Solemydidae
      • †Pleurosternidae (bao gồm cả Chengyuchelyidae)
      • †Glyptopsidae ("Glyptopsinae")
      • †"Dinochelinae"
      • †Baenoidea (Baenidae sensu lato)
        • †Neurankylidae
        • †Macrobaenidae
        • †Baenidae sensu stricto
    • Eucryptodira Gaffney, 1975 sensu Gaffney, 1984 (= Daiocryptodira Milner, 2004)
      • †Eurysternidae
      • †Plesiochelyidae
      • ? †Xinjiangchelyidae
      • Centrocryptodira
        • †"Sinemys"
        • Chubutemys
        • Meiolaniidae
        • Osteopygis
        • ? †"Macrobaenidae"
        • ? †"Sinemydidae"
        • Judithemys
        • Hangaiemys
        • Polycryptodira (= Cryptodira sensu Parham & Hutchison, 2003)

Pleurodira

  • †Proterochersidae (= Minipleurodira)
  • Megapleurodira
    • ? †Dortokidae
    • †Platychelira
      • †Platychelyidae
    • Eupleurodira
      • Cheloides
      • Pelomedusoides (= Pelumedusidae sensu lato)
        • Pelomedusera (= Pelomedusoidea)
        • Podocnemidera
          • ? †Teneremys
          • †Euraxemydoidea
            • †Euraxemydidae
          • Podocnemidoidea
  • Không chắc chắn:
    • Apoidochelys
    • Bauruemys
    • Carteremys
    • Palaeaspis (bao gồm cả Palaeochelys, Palemys)
    • Paralichelys
    • Potamochelys
    • Stupendemys

Không chắc chắn

  • Chitracephalus
  • Neusticemys
  • Scutemys
  • †Chelycarapookidae

Hình ảnh Bộ Rùa

Xem thêm

  • Rùa cạn
  • Rùa trong biểu tượng văn hóa
  • Iskandar, DT (2000). Turtles and Crocodiles of Insular Southeast Asia and New Guinea. Bandung: Palmedia – ITB.
  • Pritchard, Peter Charles Howard (1979). Encyclopedia of turtles. Neptune, NJ: T.F.H. Publications. ISBN 0-87666-918-6.

Liên kết ngoài

(tiếng Anh)

Tham khảo

  • Bộ Rùa  Dữ liệu liên quan tới Testudines tại Wikispecies
  • Bộ Rùa  Tư liệu liên quan tới Testudines tại Wiki Commons

Tags:

Phân loại Bộ RùaHình ảnh Bộ RùaBộ RùaDanh phápNhóm chỏm cây

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

XHamsterMyanmarVõ Tắc ThiênGái gọiNguyễn Huy ThiệpAbraham LincolnInter MilanKakáFansipanTrà VinhPhân cấp hành chính Việt NamNho giáoNguyễn Văn ThiệuChâu Nam CựcAnh trai Say HiHôn lễ của emGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Nguyễn Xuân PhúcChu vi hình trònĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhMaría ValverdeXabi AlonsoNam CaoViêm da cơ địaNam ĐịnhTrương Tấn SangKéo coDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanLiverpool F.C.Kim Soo-hyunVnExpressĐài Tiếng nói Việt NamLưới thức ănChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Sóc TrăngNăng lượngKhuất Văn KhangTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNhà Lê sơTrung du và miền núi phía Bắc!!Lịch sửArsenal F.C.Lệnh Ý Hoàng quý phiViệt Nam hóa chiến tranhKitô giáoChữ HánUzbekistanQuan hệ tình dụcThạch LamĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamĐại dịch COVID-19 tại Việt NamGDanh sách quốc gia theo dân sốĐạo giáoAnh hùng dân tộc Việt NamCậu bé mất tíchTập Cận BìnhQuang TrungHứa Quang HánLương Tam QuangQuân đội nhân dân Việt NamLàng nghề Việt NamNick VujicicNhà Hậu LêCleopatra VIILeonardo da VinciHang Sơn ĐoòngCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtNgườiTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCQuần thể di tích Cố đô HuếChiến tranh thế giới thứ haiBang Si-hyukTây Ban NhaBoeing B-52 StratofortressPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)69 (tư thế tình dục)🡆 More