Bọ Cánh Cứng

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.

Chúng được phân loại thành bộ Cánh cứng (Coleoptera phát âm /ˌkoʊliˈɒptərə/; từ tiếng Hy Lạp κολεός, koleos nghĩa là "màng bọc, bao, vỏ, áo" và πτερόν, pteron nghĩa là "cánh"), gồm nhiều loài được mô tả hơn bất kỳ bộ nào khác trong giới động vật, chiếm khoảng 25% tất cả các dạng sống đã biết. Khoảng 40% côn trùng được mô tả là bọ cánh cứng (khoảng 400.000 loài) và ngày càng nhiều loài mới được khám phá.

Bọ cánh cứng
Thời điểm hóa thạch: 318–0 triệu năm trước đây Thế Pennsylvania – Nay
Bọ Cánh Cứng
Từ trên xuống dưới theo chiều kim đồng hồ: Lamprima aurata, Megasoma sp., Rhinotia hemistictus, Chondropyga dorsalisAmblytelus sp.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Nhánh Endopterygota
Bộ (ordo)Coleoptera
Linnaeus, 1758
Các phân bộ

Phân loài Bọ Cánh Cứng

    Bộ Coleoptera
  • Phân bộ Adephaga Schellenberg, 1806
  • Phân bộ Archostemata Kolbe, 1908
  • Phân bộ Myxophaga Crowson, 1955
    • Hydroscaphidae LeConte, 1874
    • Lepiceridae Hinton, 1936
    • Sphaeriusidae Erichson, 1845 (= Microsporidae: Bulletin of Zoological Nomenclature 57(3):, 182-184.)
    • Torridincolidae Steffan, 1964
  • Phân bộ Polyphaga Emery, 1886
    • Cận bộ Bostrichiformia Forbes, 1926
    • Cận bộ Cucujiformia Lameere, 1938
    • Cận bộ Elateriformia Crowson, 1960
      • Siêu họ Buprestoidea Leach, 1815
      • Siêu họ Byrrhoidea Latreille, 1804
        • Byrrhidae Latreille, 1804
        • Callirhipidae Emden, 1924
        • Chelonariidae Blanchard, 1845
        • Cneoglossidae Champion, 1897
        • Dryopidae Billberg, 1820
        • Elmidae Curtis, 1830
        • Eulichadidae Crowson, 1973
        • Heteroceridae MacLeay, 1825
        • Limnichidae Erichson, 1846
        • Lutrochidae Kasap and Crowson, 1975
        • Psephenidae Lacordaire, 1854
        • Ptilodactylidae Laporte, 1836
      • Siêu họ Dascilloidea Guerin-Meneville, 1843
        • Dascillidae Guérin-Méneville, 1843
        • Rhipiceridae Latreille, 1834
      • Siêu họ Elateroidea Leach, 1815
        • Artematopodidae Lacordaire, 1857 (= Eurypogonidae)
        • Brachypsectridae Leconte & Horn, 1883
        • Cantharidae Imhoff, 1856
        • Cerophytidae Latreille, 1834
        • Drilidae Blanchard, 1845
        • Elateridae Leach, 1815
          Bọ Cánh Cứng 
          Alaus murina
          • Cebrioninae, trước đây là Cebrionidae Latreille, 1802
        • Eucnemidae Eschscholtz, 1829
        • Lampyridae Latreille, 1817 (đom đóm)
        • Lycidae Laporte, 1836
        • Omalisidae Lacordaire, 1857
        • Omethidae LeConte, 1861
        • Phengodidae LeConte, 1861
        • Plastoceridae Crowson, 1972
        • Podabrocephalidae Pic, 1930
        • Rhinorhipidae Lawrence, 1988
        • Telegeusidae Leng, 1920
        • Throscidae Laporte, 1840 (= Trixagidae)
      • Siêu họ Scirtoidea Fleming, 1821
        • Clambidae Fischer, 1821
        • Decliniidae Nikitsky và ctv., 1994
        • Eucinetidae Lacordaire, 1857
        • Scirtidae Fleming, 1821 (= Helodidae)
    • Cận bộ Scarabaeiformia Crowson, 1960
    • Cận bộ Staphyliniformia Lameere, 1900
      • Siêu họ Hydrophiloidea Latreille, 1802
        • Histeridae Gyllenhal, 1808
        • Hydrophilidae Latreille, 1802 (cà niễng râu ngắn)
          • Georyssinae, trước đây là Georyssidae Laporte, 1840
        • Sphaeritidae Schuckard, 1839
        • Synteliidae Lewis, 1882
      • Siêu họ Staphylinoidea Latreille, 1802: Liên họ Cánh cụt
        • Agyrtidae C.G. Thomson, 1859
        • Hydraenidae Mulsant, 1844
        • Leiodidae Fleming, 1821 (= Anisotomidae)
          • Platypsyllinae Ritsema, 1869 hay Leptinidae
        • Ptiliidae Erichson, 1845
          Bọ Cánh Cứng 
          Ocypus olens.
          • Cephaloplectinae, trước đây là Limulodidae Sharp, 1883
        • Scydmaenidae Leach, 1815
        • Silphidae Latreille, 1807
        • Staphylinidae Latreille, 1802
          • Scaphidiinae, trước đây là Scaphidiidae Latreille, 1807
          • Pselaphinae, trước đây là Pselaphidae Latreille, 1802
  • Phân bộ †Protocoleoptera Patrice Bouchard, 2011
    • Siêu họ Permocupedoidea Patrice Bouchard, 2011
    • Siêu họ Permosynoidea
      • Họ †Ademosynidae
      • Họ †Permosynidae
    • Siêu họ Tshekardocoleoidea
      • Họ †Coleopsidae
      • Họ †Labradorocoleidae
      • Họ ?†Oborocoleidae
      • Họ †Tshekardocoleidae

Hình ảnh Bọ Cánh Cứng

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Phân loài Bọ Cánh CứngHình ảnh Bọ Cánh CứngBọ Cánh CứngCôn trùngLoàien:WP:IPAE

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kinh tế Việt NamLiếm dương vậtDương Tử (diễn viên)Bảy hoàng tử của Địa ngụcNguyễn Tân CươngLý Quang DiệuDuyên hải Nam Trung BộHarry LuVòm SắtÔ nhiễm không khíTừ Hi Thái hậuNguyễn Hòa BìnhPhật giáoQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Gấu trúc lớnLưu Quang VũLịch sử Việt NamKhủng longOusmane DembéléNguyễn Thị Ánh ViênTác động của con người đến môi trườngDoraemon (nhân vật)FC Bayern MünchenPhan Bội ChâuAn Dương VươngCúp bóng đá U-23 châu ÁSingaporeBảy mối tội đầuSơn LaNgười một nhàChiến tranh Đông DươngNguyễn Minh Châu (nhà văn)Danh sách quốc gia theo dân sốGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Adolf HitlerVàngMinh Lan TruyệnCăn bậc haiKhang HiThánh GióngPavel NedvědNhà ĐườngKhánh HòaHọc thuyết DarwinNhật ký Đặng Thùy TrâmNguyễn TrãiMắt biếc (phim)Tô Ân XôCarles PuigdemontXử Nữ (chiêm tinh)FormaldehydeĐờn ca tài tử Nam BộTrung du và miền núi phía BắcLeague of Legends Champions KoreaChân Hoàn truyệnTim CookBorussia DortmundViệt Nam Cộng hòaTrường Đại học Trần Quốc TuấnCan ChiHùng Vương thứ XVIIIDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaChất bán dẫnChủ nghĩa khắc kỷRomeo và JulietCristiano RonaldoSông HồngĐiện BiênTikTokGoogleVăn LangNho giáoHoàng ĐanĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCNguyễn Thị Kim NgânMai (phim)Le Sserafim🡆 More