Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 12 tháng 8.
Danial Amier Norhisham được thay thế bởi Rodney Celvin vào ngày 13 tháng 8.
Huấn luyện viên trưởng: Ong Kim Swee
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ifwat Akmal | 10 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | Kedah | ||
22 | TM | Haziq Nadzli | 6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
2 | HV | Adib Zainudin | 15 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II | ||
3 | HV | Syazwan Bahari | 24 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Perak | ||
4 | HV | Rodney Celvin | 25 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | PKNS | ||
9 | HV | Adam Nor Azlin (đội phó) | 5 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
14 | HV | Dominic Tan | 12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
15 | HV | Rizal Ghazali* | 1 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | Kedah | ||
17 | HV | Irfan Zakaria | 4 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | Kuala Lumpur | ||
21 | HV | Syazwan Andik | 4 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | Kuala Lumpur | ||
5 | TV | Syahmi Safari | 5 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Selangor | ||
7 | TV | Baddrol Bakhtiar* (đội trưởng) | 1 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | Kedah | ||
8 | TV | Faisal Halim | 7 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Pahang | ||
13 | TV | Tommy Mawat Bada | 26 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | PJ Rangers | ||
16 | TV | Nik Akif | 11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Kelantan U21 | ||
10 | TĐ | Hadi Fayyadh | 22 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II | ||
11 | TĐ | Safawi Rasid | 5 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
18 | TĐ | Akhyar Rashid | 1 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Kedah | ||
19 | TĐ | Kogileswaran Raj | 21 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | Pahang | ||
20 | TĐ | Syafiq Ahmad | 28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
* Cầu thủ quá tuổi.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox