Giải bóng đá nữ lần thư hai được tổ chức với tư cách là một nội dung của Thế vận hội Mùa hè 2000.
Giải quy tụ 8 đội tuyển bóng đá nữ quốc gia từ 6 liên đoàn châu lục. 8 đội được chia làm hai bảng thi đấu vòng tròn một lượt. Sau khi kết thúc vòng bảng, hai đội đầu mỗi bảng tiến vào vòng bán kết, và cuối cùng là trận tranh huy chương vàng tại Sydney Football Stadium vào ngày 28 tháng 9 năm 2000.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Úc |
Thời gian | 13 – 28 tháng 9 |
Số đội | 8 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Na Uy (lần thứ 1) |
Á quân | Hoa Kỳ |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Brasil |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 42 (2,63 bàn/trận) |
Số khán giả | 326.215 (20.388 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Tôn Văn (4 bàn) |
Vàng | Bạc | Đồng |
Na Uy (NOR) Kristin Bekkevold Gro Espeseth Ragnhild Gulbrandsen Solveig Gulbrandsen Margunn Haugenes Ingeborg Hovland Christine Bøe Jensen Silje Jørgensen Monica Knudsen Gøril Kringen Bente Kvitland Unni Lehn Dagny Mellgren Bente Nordby Marianne Pettersen Anita Rapp Hege Riise Brit Sandaune Anne Tønnessen | Hoa Kỳ (USA) Brandi Chastain Joy Fawcett Julie Foudy Mia Hamm Michelle French Kristine Lilly Tiffeny Milbrett Carla Overbeck Cindy Parlow Briana Scurry Lorrie Fair Shannon MacMillan Siri Mullinix Christie Pearce Nikki Serlenga Danielle Slaton Kate Sobrero Sara Whalen | Đức (GER) Nadine Angerer Nicole Brandebusemeyer Doris Fitschen Jeannette Götte Stefanie Gottschlich Inka Grings Ariane Hingst Melanie Hoffmann Steffi Jones Renate Lingor Maren Meinert Sandra Minnert Claudia Müller Birgit Prinz Silke Rottenberg Kerstin Stegemann Bettina Wiegmann Tina Wunderlich |
7 đội tuyển xuất sắc nhất World Cup 1999 và chủ nhà Úc giành quyền tham dự Olympic:
Nhóm 1 | Nhóm 2 |
---|---|
|
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 9 |
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Thụy Điển | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Úc | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Úc | 0 – 3 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Grings 39' Wiegmann 70' Lingor 90+' |
Thụy Điển | 0 – 2 | Brasil |
---|---|---|
Chi tiết | Pretinha 21' Kátia 70' |
Úc | 1 – 1 | Thụy Điển |
---|---|---|
Salisbury 57' | Chi tiết | Andersson 66' (p) |
Đức | 2 – 1 | Brasil |
---|---|---|
Prinz 33', 41' | Chi tiết | Raquel 72' |
Đức | 1 – 0 | Thụy Điển |
---|---|---|
Hingst 88' | Chi tiết |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Na Uy | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
Trung Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Nigeria | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 0 |
Hoa Kỳ | 2 – 0 | Na Uy |
---|---|---|
Milbrett 18' Hamm 24' | Chi tiết |
Trung Quốc | 3 – 1 | Nigeria |
---|---|---|
Triệu Lợi Hồng 12' Tôn Văn 57', 83' | Chi tiết | Nkwocha 85' (p) |
Hoa Kỳ | 1 – 1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Foudy 38' | Chi tiết | Tôn Văn 67' |
Na Uy | 3 – 1 | Nigeria |
---|---|---|
Mellgren 22' Riise 62' (ph.đ) Pettersen 90'+ | Chi tiết | Akide 78' |
Hoa Kỳ | 3 – 1 | Nigeria |
---|---|---|
Chastain 26' Lilly 35' MacMillan 56' | Chi tiết | Akide 48' |
Na Uy | 2 – 1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Pettersen 55' Haugenes 78' | Chi tiết | Tôn Văn 75' (p) |
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 9 - Sydney | ||||||
Na Uy | 1 | |||||
28 tháng 9 - Sydney | ||||||
Đức | 0 | |||||
Na Uy | 3 | |||||
24 tháng 9 - Canberra | ||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||
Brasil | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
28 tháng 9 - Sydney | ||||||
Đức | 2 | |||||
Brasil | 0 |
Hoa Kỳ | 1 – 0 | Brasil |
---|---|---|
Hamm 60' | Chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Hạng | Đội tuyển | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (NOR) | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 12 |
2 | Hoa Kỳ (USA) | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 | +4 | 10 |
3 | Đức (GER) | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 12 |
4 | Brasil (BRA) | 5 | 2 | 0 | 3 | 5 | 6 | –1 | 6 |
5 | Trung Quốc (CHN) | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
6 | Thụy Điển (SWE) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | -3 | 1 |
7 | Úc (AUS) | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 1 |
8 | Nigeria (NGR) | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 | –6 | 0 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2000 - Nữ, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.