Bãi Macclesfield

Bãi Macclesfield (Mác-léc-phiên; tiếng Anh: Macclesfield Bank; Tiếng Trung: 中沙群岛; phồn thể: 中沙群島; pinyin: Zhōng​shā ​Qúndǎo; Hán-Việt: Trung Sa quần đảo​) là một bãi ngầm dạng rạn vòng hoàn toàn chìm dưới mặt nước Biển Đông.

Bãi ngầm này nằm cách quần đảo Hoàng Sa 75 hải lý (139 km) về phía đông, ở vào khoảng giữa của đường hàng hải từ bờ biển miền Trung Việt Nam đến phía bắc đảo Luzon của Philippines. Tên gọi của bãi ngầm xuất phát từ sự kiện tàu Macclesfield của Anh khám phá ra bãi này vào năm 1701.

Thực thể địa lý tranh chấp
Bãi Macclesfield
Bãi Macclesfield
Bãi ngầm Macclesfield
Địa lý Bãi Macclesfield
Vị trí của bãi ngầm Macclesfield
bãi cạn Walker (thuộc bãi Macclesfield)
bãi cạn Walker
(thuộc bãi Macclesfield)
bãi cạn Scarborough
bãi cạn Scarborough
Vị tríBiển Đông
Tọa độ15°45′B 114°20′Đ / 15,75°B 114,333°Đ / 15.750; 114.333
Tổng số đảo0
Chiều dài139 kilômét (75 hải lý)
Chiều rộng61 kilômét (33 hải lý)
Quốc gia quản lýBãi Macclesfield Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Tranh chấp giữa
Quốc giaBãi Macclesfield Trung Hoa Dân Quốc
Thành phốCao Hùng

Quốc gia

Bãi Macclesfield Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Thành phốTam Sa

Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) đều tuyên bố chủ quyền đối với bãi Macclesfield.

Địa lý Bãi Macclesfield

Bãi ngầm Macclesfield là một rạn san hô vòng lớn nằm trên cực đông của sườn lục địa phía tây Biển Đông, có chiều dài tính từ tây-nam lên đông-bắc là 75 hải lý (139 km) và chiều rộng tối đa là 33 hải lý (61 km). Phía tây của bãi ngầm là máng biển sâu 2.500 m; phía đông của bãi ngầm dốc hơn 50° xuống đồng bằng biển thẳm sâu 4.000 m. Vành ám tiêu của Macclesfield rộng trung bình khoảng 4,8 km, trên đó là hàng loạt các bãi cạn có độ sâu dưới 20 m. Nơi nông nhất của vành này là tại điểm mút đông bắc của bãi cạn Pigmy (tiếng Anh: Pigmy Shoal) với độ sâu 11,9 m. Trong khi đó, nơi nông nhất của bãi ngầm là bãi cạn Walker (tiếng Anh: Walker Shoal, sâu 9,2 m) nằm bên trong vụng biển của bãi ngầm.

Bãi Macclesfield 
Bản đồ hàng hải bãi Macclesfield (vẽ năm 1920)
    Danh sách thực thể địa lý

Bãi ngầm/Rạn vòng Macclesfield gồm 26 thực thể địa lý phụ thuộc ("rạn san hô", "bãi cạn", "bãi ngầm"). Phần lớn nằm trên vành ám tiêu của rạn vòng này trong khi số còn lại nằm bên trong vụng biển.

STT Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Tọa độ Độ sâu
(m)
STT Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Toạ độ Độ sâu
(m)
Trên vành rạn vòng
Xếp thứ tự theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ bãi cạn Pigmy ở cực đông bắc.
14 Combe Shoal 控湃暗沙
(Khống Phái ám sa)
15°48′B 113°54′Đ / 15,8°B 113,9°Đ / 15.800; 113.900 12
1 Pigmy Shoal 比微暗沙
(Bỉ Vi ám sa)
16°13′B 114°44′Đ / 16,217°B 114,733°Đ / 16.217; 114.733 12,8 15 Cathay Shoal 华夏暗沙
(Hoa Hạ ám sa)
15°54′B 113°58′Đ / 15,9°B 113,967°Đ / 15.900; 113.967 12,8
2 Egeria Bank 隐矶滩
(Ẩn Ky than)
16°06′B 114°56′Đ / 16,1°B 114,933°Đ / 16.100; 114.933 18 16 Siamese Shoal 西门暗沙
(Tây Môn ám sa)
15°58′B 114°03′Đ / 15,967°B 114,05°Đ / 15.967; 114.050 16
3 Howard Shoal 武勇暗沙
(Vũ Dũng ám sa)
15°52′B 114°57′Đ / 15,867°B 114,95°Đ / 15.867; 114.950 18 17 Bankok Shoal 本固暗沙
(Bản Cố ám sa)
16°00′B 114°06′Đ / 16°B 114,1°Đ / 16.000; 114.100 12,8
4 Learmonth Shoal 济猛暗沙
(Tế Mãnh ám sa)
15°42′B 114°41′Đ / 15,7°B 114,683°Đ / 15.700; 114.683 16 18 Magpie Shoal 美滨暗沙
(Mỹ Tân ám sa)
16°13′B 114°44′Đ / 16,217°B 114,733°Đ / 16.217; 114.733 12,8
5 Plover Shoal 海鸠暗沙
(Hải Cưu ám sa)
15°36′B 114°28′Đ / 15,6°B 114,467°Đ / 15.600; 114.467 18 19 Carpenter Shoal 鲁班暗沙
(Lỗ Ban ám sa)
16°04′B 114°18′Đ / 16,067°B 114,3°Đ / 16.067; 114.300 14,6
6 Addington Patch 安定连礁
(An Định liên tiêu)
15°37′B 114°24′Đ / 15,617°B 114,4°Đ / 15.617; 114.400 18 20 Oliver Shoal 中北暗沙
(Trung Bắc ám sa)
16°06′B 114°25′Đ / 16,1°B 114,417°Đ / 16.100; 114.417 12,8
7 Smith Shoal 美溪暗沙
(Mỹ Khê ám sa)
15°27′B 114°12′Đ / 15,45°B 114,2°Đ / 15.450; 114.200 16 Bên trong vụng biển
Xếp thứ tự theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ chuỗi rạn san hô Hardy.
8 Basselt Shoal 布德暗沙
(Bố Đức ám sa)
15°27′B 114°10′Đ / 15,45°B 114,167°Đ / 15.450; 114.167 16 21 Hardy Patches 石塘连礁
(Thạch Đường liên tiêu)
16°02′B 114°46′Đ / 16,033°B 114,767°Đ / 16.033; 114.767 14,6
9 Balfour Shoal 波洑暗沙
(Ba Phục ám sa)
15°27′B 114°00′Đ / 15,45°B 114°Đ / 15.450; 114.000 14,6 22 Hand Shoal 指掌暗沙
(Chỉ Chưởng ám sa)
16°00′B 114°39′Đ / 16°B 114,65°Đ / 16.000; 114.650 16
10 Parry Shoal 排波暗沙
(Bài Ba ám sa)
15°29′B 113°51′Đ / 15,483°B 113,85°Đ / 15.483; 113.850 14,6 23 Margesson Shoal 南扉暗沙
(Nam Phi ám sa)
15°55′B 114°38′Đ / 15,917°B 114,633°Đ / 15.917; 114.633 14,6
11 Cawston Shoal 果淀暗沙
(Quả Điến ám sa)
15°32′B 113°46′Đ / 15,533°B 113,767°Đ / 15.533; 113.767 18 24 Payne Shoal 屏南暗沙
(Bình Nam ám sa)
15°52′B 114°34′Đ / 15,867°B 114,567°Đ / 15.867; 114.567 14,6
12 Penguin Bank 排洪滩
(Bài Hồng than)
15°38′B 113°43′Đ / 15,633°B 113,717°Đ / 15.633; 113.717 16 25 Phillip's Shoal 乐西暗沙
(Lạc Tây ám sa)
15°52′B 114°25′Đ / 15,867°B 114,417°Đ / 15.867; 114.417 16
13 Tancred Shoal 涛静暗沙
(Đào Tĩnh ám sa)
15°41′B 113°54′Đ / 15,683°B 113,9°Đ / 15.683; 113.900 18 26 Walker Shoal 漫步暗沙
(Mạn Bộ ám sa)
15°55′B 114°29′Đ / 15,917°B 114,483°Đ / 15.917; 114.483 9,1
Bãi Macclesfield 
1
2
21
3
22
23
26
20
19
18
Ảnh vệ tinh chụp phần phía đông của bãi ngầm Macclesfield (nguồn ảnh: NASA).
Số đánh dấu vị trí trong ảnh tương ứng với số thứ tự trong bảng.

"Quần đảo Trung Sa Bãi Macclesfield"

Năm 1935, Trung Hoa Dân Quốc xuất bản "Biểu đối chiếu tên gọi Hoa-Anh các đảo thuộc Nam Hải Trung Quốc", trong đó chú thích Trung Sa ngày nay là "quần đảo Nam Sa". Năm 1947, Trung Hoa Dân Quốc đổi tên "quần đảo Nam Sa" thành "quần đảo Trung Sa".

Cách diễn giải khái niệm "quần đảo Trung Sa" của Trung Quốc không thống nhất và gây hiểu lầm (Zou, 2005). Trong các bản đồ chính thức, Trung Quốc chú thích "quần đảo Trung Sa" là bãi Macclesfield. Tuy nhiên, Trung Quốc còn mở rộng khái niệm "quần đảo Trung Sa" để bao hàm nhiều bãi cạnbãi ngầm khác trong Biển Đông, chẳng hạn bãi cạn Scarborough, bãi cạn St. Esprit (St. Esprit Shoal), bãi ngầm Dreyer (Dreyer Shoal), bãi cạn Helen (Helen Shoal), núi ngầm Stewart (Stewart Seamount/Bank), bãi cạn Truro (Truro Shoal),...

STT Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Tọa độ Độ sâu
(m)
Bản đồ
1 Dreyer Shoal 中南暗沙
(Trung Nam ám sa)
13°57′B 115°24′Đ / 13,95°B 115,4°Đ / 13.950; 115.400 272
Bãi Macclesfield 
Bãi Macclesfield 
Truro
Bãi Macclesfield 
Dreyer
Bãi Macclesfield 
St. Esprit
Bãi Macclesfield 
Helen
Bãi Macclesfield 
Stewart
Bãi Macclesfield 
Scar.
2 Helen Shoal 一统暗沙
(Nhất Thống ám sa)
19°12′B 113°53′Đ / 19,2°B 113,883°Đ / 19.200; 113.883 10,2
3 St. Esprit Shoal 神狐暗沙
(Thần Hồ ám sa)
19°33′B 113°02′Đ / 19,55°B 113,033°Đ / 19.550; 113.033 12,8
4 Scarborough Shoal 黄岩岛
(Hoàng Nham đảo)
15°11′B 117°46′Đ / 15,183°B 117,767°Đ / 15.183; 117.767 Mặt bằng rạn sâu 0,5 - 3,5 m.
5 Stewart Seamount 管事暗滩
(Quản Sự ám than)
17°20′B 118°50′Đ / 17,333°B 118,833°Đ / 17.333; 118.833 Đỉnh cách mặt biển 447 m.
6 Truro Shoal 宪法暗沙
(Hiến Pháp ám sa)
16°20′B 116°44′Đ / 16,333°B 116,733°Đ / 16.333; 116.733 18

Một số học giả đặt ra câu hỏi về tính hợp pháp của hành động tuyên bố chủ quyền đối với bãi Macclesfield vì theo công pháp quốc tế, một quốc gia không được tuyên bố chủ quyền đối với thực thể địa lý chìm dưới biển như thể chúng là đảo.

Hoạt động của con người Bãi Macclesfield

Bãi Macclesfield là khu vực neo tàu rất tiện lợi. Nếu có dây neo đủ dài thì tàu có thể dừng lại để thủy thủ sửa máy hoặc nghỉ ngơi.

Đầu tháng 7 năm 2012, sau khi Trung Quốc chính thức tuyên bố thành lập thành phố Tam Sa thuộc tỉnh Hải Nam, Tân Hoa xã loan tin Sở Hải dương và Ngư nghiệp tỉnh Hải Nam sẽ xây dựng cơ sở nghiên cứu nuôi trồng các loại hải sản như cá, tôm, tảo tại bãi cạn Walker. Cuối tháng 6 năm 2013, cơ sở này đi vào hoạt động trên diện tích 625 ha mặt nước.

Xem thêm

Ghi chú

Tham khảo

Chú thích

Thư mục

  • Fisher, Walter Kenrick (1919), “Starfishes of the Philippine Seas and Adjacent Waters”, Bulletin - United States National Museum / Contributions to the Biology of the Philippine Archipelago and Adjacent Regions, Washington, D.C.: Govt. Printing Office, 3 (100)Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
  • Great Britain. Hydrographic Office (1987), China Sea pilot: The West Side of the China Sea from Tanjong Lompat on the Eastern Side of Peninsular Malaysia to Zhelang Yan in China, Kepulauan Anambas, Hainan Dao, and the Islands and Banks Bordering the Main Route from Singapore Strait to Hong Kong, 1 (ấn bản 4), Hydrographer of the Navy
  • Greenfield, Jeanette (1979), China and the Law of the Sea, Air, and Environment, Springer, ISBN 978-9028604292Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
  • Hong, Seoung-Yong; Van Dyke, Jon M. (2009), Maritime Boundary Disputes, Settlement Processes, and the Law of the Sea (Publications on Ocean Development), Brill, ISBN 978-9004173439
  • Lo, Chi-kin (1989), China's Policy Towards Territorial Disputes: The Case of the South China Sea Islands, Routledge, ISBN 978-0415009270Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
  • National Geospatial-Intelligence Agency (2011), Sailing Directions 161 (Enroute) - South China Sea and the Gulf of Thailand (ấn bản 13), Bethesda, MD: National Geospatial-Intelligence Agency
  • Vũ, Hữu San (1995), Địa lý Bãi Macclesfield biển Đông với Hoàng Sa và Trường Sa, Hoa Kỳ: Nhà xuất bản Quê Hương
  • Zou, Keyuan (2005), Law of the Sea in East Asia: Issues and prospects, Routledge, ISBN 978-0415350747Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)

Tags:

Địa lý Bãi MacclesfieldQuần đảo Trung Sa Bãi MacclesfieldHoạt động của con người Bãi MacclesfieldBãi Macclesfield1701AnhBiển ĐôngBãi ngầmBính âm Hán ngữChữ Hán giản thểChữ Hán phồn thểLuzonMiền Trung (Việt Nam)PhilippinesPhiên âm Hán-ViệtQuần đảo Hoàng SaRạn san hô vòngTiếng AnhViệt Nam

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Landmark 81EADS CASA C-295Dinitơ monoxideKênh đào Phù Nam TechoTô Vĩnh DiệnNăng lượngMèoTrần Tuấn AnhQuảng ĐôngHai Bà TrưngHữu ThỉnhÔ nhiễm không khíCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuĐà NẵngLịch sử Việt NamNhà TrầnChuyện người con gái Nam XươngVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandNguyễn Thị Kim NgânDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Người Buôn GióLê Thanh Hải (chính khách)Trần Thái TôngPhan Văn GiangTượng Nữ thần Tự doQUkrainaTrường Đại học Kinh tế Quốc dânTô LâmHàn Mặc TửCúp FANữ hoàng nước mắtLucas VázquezChuột lang nướcTôn giáoĐạo hàmCách mạng Tháng TámNinh BìnhGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Cúp bóng đá châu Á 2023William ShakespeareBiển xe cơ giới Việt NamĐiêu khắcĐêm đầy saoGia LaiHùng VươngTF EntertainmentGiải vô địch bóng đá thế giớiFansipanFakerAngolaHội AnPiLong châu truyền kỳLục bộ (Việt Nam)Động đấtNguyễn Văn ThiệuSự kiện 30 tháng 4 năm 1975NewJeansTrần Quốc VượngVinamilkÚcChiến tranh Việt NamChùa Một CộtVincent van GoghNguyễn BínhPhạm Nhật VượngUEFA Champions LeagueInternetQuần đảo Cát BàKim LânĐại Việt sử ký toàn thưSuni Hạ LinhGiải vô địch bóng đá châu ÂuGiờ Trái ĐấtVụ án cầu Chương DươngTrường Chinh🡆 More