Bánh

Trong tiếng Việt, bánh có thể là:

trang định hướng Wiki

  • Một đồ ăn chín có hình khối nhất định (Vuông, tròn) chế biến bằng bột hoặc ngũ cốc, thường gia thêm gia vị như ngọt, mặn, béo. Xem Bánh (thực phẩm)
  • Từ dùng để chỉ một cách khái quát đơn vị có hình khối bề ngoài giống như chiếc bánh, như bánh xà phòng, bánh pháo.
  • Bộ phận của xe hoặc máy móc có hình dạng đĩa tròn, quay quanh trục nhằm thực hiện một chuyển động hoặc truyền chuyển động. Xem bánh xe, bánh răng.

Tags:

Tiếng Việt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân độiBắc NinhHải DươngVăn họcXuân QuỳnhTrần Quyết ChiếnVạn Lý Trường ThànhPhan Văn MãiNelson MandelaPhân cấp hành chính Việt NamDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaAnimeTây NinhSở Kiều truyện (phim)Dinh Độc LậpBình PhướcWinston ChurchillTrương Mỹ HoaChu vi hình trònMệnh đề toán họcDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtTajikistanNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTứ đại mỹ nhân Trung HoaTứ bất tửNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònHưng YênQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamHùng VươngThủ dâmTrường ChinhNguyễn Văn TrỗiDragon Ball – 7 viên ngọc rồngBạo lực học đườngTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Mạch nối tiếp và song songHoàng Phủ Ngọc TườngDanh sách trại giam ở Việt NamMinh Thái TổMê KôngHà TĩnhChuỗi thức ănĐồng bằng sông Cửu LongVòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off)Trấn ThànhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 3Nguyễn Đình ThiBiểu tình Thái Bình 1997HổQuan VũManchester City F.C.Hoa KỳThủy triềuDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhMười ba thuộc địaArsenal F.C.Chúa Nhật Lễ LáNguyễn Văn ThiệuGiá trị thặng dưMarie CurieKinh Ăn Năn TộiĐại học Quốc gia Hà NộiHoàng Hoa ThámNguyễn Thị ĐịnhNhà bà NữĐồngNguyễn Văn NênChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaNam CaoTriết họcTô Ân XôCục Cảnh sát giao thông (Việt Nam)Jack – J97Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamHọ người Việt NamLGBT🡆 More