Azad Kashmir

Azad Jammu và Kashmir (tiếng Urdu: آزاد جموں و کشمیر‎ azaad jammu o- kashmir; AJK) hay gọi tắt là Azad Kashmir (nghĩa là Kashmir Tự do), là thực thể chính trị phía nam của phần do Pakistan quản lý tại khu vực tranh chấp Jammu và Kashmir.

Bên phía đông biên giới của vùng là bang Jammu and Kashmir do Ấn Độ kiếm soát, Khyber Pakhtunkhwa nằm ở phái tây, Gilgit-Baltistan ở phía bắc, và tỉnh Punjab của Pakistan ở phía nam. Thủ phủ của vùng là Muzaffarabad, Azad Kashmir có diện tích 13.297 kilômét vuông (5.134 dặm vuông Anh) và dân số ước tính là 4 triệu người. Azad Kashmir và Gilgit-Baltistan cấu thành một khu vực được gọi là Vùng Kashmir do Pakistan quản lý và được Ấn Độ coi là vùng Pakistan chiếm đóng.

Azad Jammu và Kashmir (AJK)
آزاد جموں و کشمیر
azaad jammu o- kashmir
—  Đơn vị hành chính  —
Azad Kashmir
Azad Kashmir
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Azad Jammu và Kashmir (AJK)
Ấn chương
Vị trí Azad Jammu và Kashmir (AJK) màu hồng do Pakistan kiểm soát
Vị trí Azad Jammu và Kashmir (AJK) màu hồng do Pakistan kiểm soát
Azad Jammu và Kashmir (AJK) trên bản đồ Thế giới
Azad Jammu và Kashmir (AJK)
Azad Jammu và Kashmir (AJK)
Tọa độ: 34°13′B 73°17′Đ / 34,22°B 73,28°Đ / 34.22; 73.28
Quốc giaAzad Kashmir Pakistan
Thành lập1948
Thủ phủMuzaffarabad
Thành phố lớn nhấtMirpur
Chính quyền
 • KiểuChính quyền tự trị dưới sự kiểm soát của Pakistan
 • Thành phầnHội đồng lập pháp
 • Thống đốcRaja Zulqarnain Khan
 • Bộ trưởngRaja Farooq Haider Khan
Diện tích
 • Tổng cộng13.297 km2 (5,134 mi2)
Dân số (ước tính 2008.)
 • Tổng cộng4.567.982
 • Mật độ340/km2 (890/mi2)
Múi giờPKT (UTC+5)
Mã ISO 3166PK-JK
Ngôn ngữ chính
Số thành viên Hội đồng quốc gia49
Quận10
Đô thị19
Hội đồng Liên bang Pakistan182
Trang webajk.gov.pk
Biêủ tượng của Azad Jammu and Kashmir
Quốc thú Azad Kashmir Nai Đỏ
Quốc chim Azad Kashmir
Quốc cây Azad Kashmir
Quốc hoa Azad Kashmir
Thể thao vua Azad Kashmir Polo
Đợn vị Quận Diện tích (km²) Dân số (1998) Trụ sở
Mirpur Bhimber 1.516 301.633 Bhimber
Kotli 1.862 563.094 Kotli
Mirpur 1.010 333.482 Mirpur
Muzaffarabad Muzaffarabad 2.496 638.973 Muzaffarabad
Hattian ? ? Hattian Bala
Neelum 3.621 106.778 Athmuqam
Poonch Poonch 855 411.035 Rawalakot
Haveli 600 (est.) 150.000 (est.) Forward Kahuta
Bagh 768 243.415 Bagh
Sudhnati 569 334.091 Pallandari
Tổng 10 quận 13.297 2.972.501 Muzaffarabad

Đọc thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Gilgit-BaltistanJammu và KashmirKhyber PakhtunkhwaPunjab (Pakistan)Tiếng Urdu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hưng YênPhạm Nhật VượngDanh sách quốc gia theo diện tíchChóDanh mục các dân tộc Việt NamBlue LockTập Cận BìnhNguyễn Cao KỳMã MorseYNguyễn Chí ThanhDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Chợ Bến ThànhGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Phân cấp hành chính Việt NamĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamNông Đức MạnhTriết họcTwitterNguyễn Thúc Thùy TiênDầu mỏDark webKhí hậu Việt NamTrần Hải QuânLoạn luânNấmMyanmarYên BáiHà GiangTrịnh Công SơnLeonardo da VinciDanh sách Tổng thống Hoa KỳVườn quốc gia Cúc PhươngVĩnh PhúcGia đình Hồ Chí MinhTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamThe SympathizerBorussia DortmundCầu vồngMặt TrăngDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânNguyễn Trung TrựcDân số thế giớiLê Hồng AnhHương TràmVịnh Hạ LongNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònNúi Bà ĐenLịch sử Việt NamNăm CamChiến tranh Pháp – Đại NamTào TháoCàn LongPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhNguyễn Trọng NghĩaLê DuẩnHang Sơn ĐoòngĐồng (đơn vị tiền tệ)Real Madrid CFĐồng bằng sông Cửu LongLGBTHiệu ứng nhà kínhLịch sử Trung QuốcCúp bóng đá trong nhà châu ÁVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngHoa hồngDanh sách quốc gia theo dân sốNelson MandelaPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Không gia đìnhAlbert EinsteinLụtThiếu nữ bên hoa huệCampuchiaDanh sách loại tiền tệ đang lưu hànhNewJeansEl ClásicoTôn giáo🡆 More