Alex Brosque (sinh ngày 12 tháng 10 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Úc.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alex Brosque | ||
Ngày sinh | 12 tháng 10, 1983 | ||
Nơi sinh | Sydney, Úc | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001-2004 | Marconi Stallions | ||
2004 | Feyenoord | ||
2005 | Westerlo | ||
2005-2006 | Brisbane Roar | ||
2006-2011 | Sydney FC | ||
2011-2012 | Shimizu S-Pulse | ||
2012-2014 | Al-Ain | ||
2014- | Sydney FC | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004-2013 | Úc | 21 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Alex Brosque thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Úc từ năm 2004 đến 2013.
Đội tuyển bóng đá Úc | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2004 | 3 | 0 |
2005 | 0 | 0 |
2006 | 1 | 0 |
2007 | 0 | 0 |
2008 | 0 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 5 | 3 |
2012 | 9 | 2 |
2013 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 21 | 5 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Suncorp, Brisbane, Úc | Thái Lan | 2–1 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
2 | 7 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Canberra, Canberra, Úc | Malaysia | 3–0 | 5–0 | Giao hữu |
3 | 5–0 | |||||
4 | 29 tháng 2 năm 2012 | AAMI Park, Melbourne, Úc | Ả Rập Xê Út | 1–1 | 4–2 | Vòng loại World Cup 2014 |
5 | 3–2 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Alex Brosque, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.