792 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 792 TCN DCCXCI TCN |
Ab urbe condita | −38 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 3959 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −735 – −734 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2310–2311 |
Lịch Bahá’í | −2635 – −2634 |
Lịch Bengal | −1384 |
Lịch Berber | 159 |
Can Chi | Mậu Thân (戊申年) 1905 hoặc 1845 — đến — Kỷ Dậu (己酉年) 1906 hoặc 1846 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −1075 – −1074 |
Lịch Dân Quốc | 2703 trước Dân Quốc 民前2703年 |
Lịch Do Thái | 2969–2970 |
Lịch Đông La Mã | 4717–4718 |
Lịch Ethiopia | −799 – −798 |
Lịch Holocen | 9209 |
Lịch Hồi giáo | 1456 BH – 1455 BH |
Lịch Igbo | −1791 – −1790 |
Lịch Iran | 1413 BP – 1412 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1429 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | −247 |
Dương lịch Thái | −248 |
Lịch Triều Tiên | 1542 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 792 TCN, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.