59 (năm mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 58 và ngay trước 60.
59 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 59 năm mươi chín | |||
Số thứ tự | thứ năm mươi chín | |||
Bình phương | 3481 (số) | |||
Lập phương | 205379 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 59 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1110112 | |||
Tam phân | 20123 | |||
Tứ phân | 3234 | |||
Ngũ phân | 2145 | |||
Lục phân | 1356 | |||
Bát phân | 738 | |||
Thập nhị phân | 4B12 | |||
Thập lục phân | 3B16 | |||
Nhị thập phân | 2J20 | |||
Cơ số 36 | 1N36 | |||
Lục thập phân | X60 | |||
Số La Mã | LIX | |||
|
59 là Số nguyên tố thứ 17 và là Số nguyên tố phi chính quy thứ 2 (Sau số 37 và trước số 67)
59 là Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Praseodymium
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 59 (số). |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 59 (số), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.