Năm 500 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ 7 trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 500 D |
Ab urbe condita | 1253 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5250 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 556–557 |
- Shaka Samvat | 422–423 |
- Kali Yuga | 3601–3602 |
Lịch Bahá’í | −1344 – −1343 |
Lịch Bengal | −93 |
Lịch Berber | 1450 |
Can Chi | Kỷ Mão (己卯年) 3196 hoặc 3136 — đến — Canh Thìn (庚辰年) 3197 hoặc 3137 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 216–217 |
Lịch Dân Quốc | 1412 trước Dân Quốc 民前1412年 |
Lịch Do Thái | 4260–4261 |
Lịch Đông La Mã | 6008–6009 |
Lịch Ethiopia | 492–493 |
Lịch Holocen | 10500 |
Lịch Hồi giáo | 126 BH – 125 BH |
Lịch Igbo | −500 – −499 |
Lịch Iran | 122 BP – 121 BP |
Lịch Julius | 500 D |
Lịch Myanma | −138 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 1044 |
Dương lịch Thái | 1043 |
Lịch Triều Tiên | 2833 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 500, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.