Năm 465 là một năm trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 465 CDLXV |
Ab urbe condita | 1218 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5215 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 521–522 |
- Shaka Samvat | 387–388 |
- Kali Yuga | 3566–3567 |
Lịch Bahá’í | −1379 – −1378 |
Lịch Bengal | −128 |
Lịch Berber | 1415 |
Can Chi | Giáp Thìn (甲辰年) 3161 hoặc 3101 — đến — Ất Tỵ (乙巳年) 3162 hoặc 3102 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 181–182 |
Lịch Dân Quốc | 1447 trước Dân Quốc 民前1447年 |
Lịch Do Thái | 4225–4226 |
Lịch Đông La Mã | 5973–5974 |
Lịch Ethiopia | 457–458 |
Lịch Holocen | 10465 |
Lịch Hồi giáo | 162 BH – 161 BH |
Lịch Igbo | −535 – −534 |
Lịch Iran | 157 BP – 156 BP |
Lịch Julius | 465 CDLXV |
Lịch Myanma | −173 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 1009 |
Dương lịch Thái | 1008 |
Lịch Triều Tiên | 2798 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 465, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.