Năm 396 là một năm trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 396 CCCXCVI |
Ab urbe condita | 1149 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5146 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 452–453 |
- Shaka Samvat | 318–319 |
- Kali Yuga | 3497–3498 |
Lịch Bahá’í | −1448 – −1447 |
Lịch Bengal | −197 |
Lịch Berber | 1346 |
Can Chi | Ất Mùi (乙未年) 3092 hoặc 3032 — đến — Bính Thân (丙申年) 3093 hoặc 3033 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 112–113 |
Lịch Dân Quốc | 1516 trước Dân Quốc 民前1516年 |
Lịch Do Thái | 4156–4157 |
Lịch Đông La Mã | 5904–5905 |
Lịch Ethiopia | 388–389 |
Lịch Holocen | 10396 |
Lịch Hồi giáo | 233 BH – 232 BH |
Lịch Igbo | −604 – −603 |
Lịch Iran | 226 BP – 225 BP |
Lịch Julius | 396 CCCXCVI |
Lịch Myanma | −242 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 940 |
Dương lịch Thái | 939 |
Lịch Triều Tiên | 2729 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 396, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.