Năm 290 là một năm trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 290 CCXC |
Ab urbe condita | 1043 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5040 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 346–347 |
- Shaka Samvat | 212–213 |
- Kali Yuga | 3391–3392 |
Lịch Bahá’í | −1554 – −1553 |
Lịch Bengal | −303 |
Lịch Berber | 1240 |
Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 2986 hoặc 2926 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 2987 hoặc 2927 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 6–7 |
Lịch Dân Quốc | 1622 trước Dân Quốc 民前1622年 |
Lịch Do Thái | 4050–4051 |
Lịch Đông La Mã | 5798–5799 |
Lịch Ethiopia | 282–283 |
Lịch Holocen | 10290 |
Lịch Hồi giáo | 342 BH – 341 BH |
Lịch Igbo | −710 – −709 |
Lịch Iran | 332 BP – 331 BP |
Lịch Julius | 290 CCXC |
Lịch Myanma | −348 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 834 |
Dương lịch Thái | 833 |
Lịch Triều Tiên | 2623 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 290, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.