Đối với các định nghĩa khác, xem Đinh (định hướng).
Thiên can | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Địa chi | ||||||||||||||||||
|
Đinh là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ tư, đứng trước nó là Bính và đứng sau nó là Mậu.
Về phương hướng thì Đinh chỉ phương chính nam. Theo Ngũ hành thì Đinh tương ứng với Hỏa, theo thuyết Âm-Dương thì Đinh là Âm.
Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Do hình dạng (丁) giống như cái đinh tượng trưng cho sự phát triển của thực vật nên Đinh tượng trưng cho sự ổn định, mầm non bắt đầu hình thành.
Năm trong lịch Gregory ứng với can Đinh kết thúc là 7. Ví dụ 1967, 1977, 1987, 1997, 2007, 2017 v.v.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Đinh (Thiên can), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.