Điện cực còn gọi gọn là cực, là một phần tử dẫn điện được sử dụng để tạo tiếp xúc điện của một mạch điện với môi trường cụ thể nào đó, từ đó thực hiện trao đổi điện tử với môi trường (về điện áp hoặc dòng điện).
Từ "Electrode" được William Whewell đặt theo yêu cầu của nhà khoa học Michael Faraday, lấy từ tiếng Hy Lạp Elektron có nghĩa là hổ phách (mà từ hổ phách con người phát hiện ra điện), và Hodos là đường đi.
Điện cực có mặt trong các linh kiện điện tử như transistor, đèn điện tử. Trong lưới điện năng thì có điện cực chống sét.
Các nghiên cứu hoá lý trong hóa học, sinh học, y học thì phải dùng đến điện cực đặc chủng, chế tạo theo lý thuyết và công nghệ xác định để giảm thiểu nhiễu do các hiệu ứng phụ của vật liệu gây ra. Ví như nghiên cứu tế bào thì dùng các vi điện cực.
Điện cực thực hiện tiếp xúc và trao đổi điện với môi trường, nhưng nhu cầu sử dụng dẫn đến hai hướng ngược nhau trong việc chế tạo và sắp đặt điện cực.
Các điện cực Điện Cực có tên trong các văn liệu.
Các điện cực Điện Cực sử dụng trong các đo đạc thí nghiệm điện hoá, trong đó một số được chế tạo thành dụng cụ đo lường.
Ứng dụng Điện Cực của điện cực là trao đổi dẫn điện vào hay từ môi trường đối tượng, sao cho quá trình đó xảy ra theo hiệu quả mong muốn, ảnh hưởng của vùng tiếp xúc điện cực với môi trường tới quá trình điện là nhỏ.
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Điện cực. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Điện cực, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.