Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국 축구 국가대표팀), thường được gọi là Đội tuyển bóng đá quốc gia Triều Tiên hay đơn giản hơn là Đội tuyển Triều Tiên.

Đây là đội tuyển trực thuộc Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và đại diện cho Bắc Triều Tiên trên bình diện quốc tế, có biệt danh là "Chollima" (Hán-Việt: Thiên Lý Mã).

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhChollima
(Thiên lý mã)
Hiệp hộiDKFA (CHDCND Triều Tiên)
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sin Yong-nam
Đội trưởngJong Il-gwan
Thi đấu nhiều nhấtRi Myŏngkuk (118)
Ghi bàn nhiều nhấtJong Il-gwan (26)
Sân nhàSân vận động Kim Nhật Thành
Mã FIFAPRK
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 116 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất57 (11.1993)
Thấp nhất181 (10.1998 - 11.1998)
Hạng Elo
Hiện tại 111 Giảm 5 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất10 (1.1970)
Thấp nhất131 (6.2019)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên Trung Quốc 0–1 CHDCND Triều Tiên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
(Bắc Kinh, Trung Quốc; 7 tháng 10 năm 1956)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên CHDCND Triều Tiên 21–0 Guam Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
(Đài Bắc, Đài Loan; 11 tháng 3 năm 2005)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên Bồ Đào Nha 7–0 CHDCND Triều Tiên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
(Cape Town, Nam Phi; 21 tháng 6 năm 2010)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1966)
Kết quả tốt nhấtTứ kết, 1966
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1980)
Kết quả tốt nhấtHạng tư, 1980
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm 1976)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên là trận gặp đội tuyển Trung Quốc vào năm 1956. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là tấm huy chương vàng Asiad 1978, 2 chức vô địch Cúp Challenge AFC giành được vào các năm 2010, 2012 và vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Á 1980. Đội đã hai lần tham dự giải vô địch bóng đá thế giới vào các năm 19662010, trong đó thì thành tích cao nhất là từng lọt vào tứ kết (1966).

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên

    Hạng ba: 2005

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
1930 Không tham dự
là thuộc địa của Nhật Bản
1934
1938
1950 Không tham dự
1954
1958
1962
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1966 Tứ kết 4 1 1 2 5 9
1970 Bỏ cuộc
1974 Không tham dự
1978 Bỏ cuộc
1982 Không vượt qua vòng loại
1986
1990
1994
1998 Không tham dự
2002
2006 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2010 Vòng 1 3 0 0 3 1 12
2014 Không vượt qua vòng loại
2018
2022 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2034
Tổng cộng 2/19 7 1 1 5 6 21

Cúp bóng đá châu Á

Triều Tiên từng 5 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á với kết quả cao nhất là hạng tư. Đội từng một lần bị AFC cấm tham gia (2007) khi chính quyền Triều Tiên từ chối cho phép đội Jordan đến đá vòng loại giải trước đó (2004) và sử dụng vũ khí hạt nhân ở Triều Tiên.

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1956 Chưa là thành viên AFC
1960
1964
1968
1972
1976 Bỏ cuộc sau khi vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1980 Hạng tư 4/10 6 3 0 3 10 12
1984 Không tham dự
1988 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1992 Vòng 1 8/8 3 0 1 2 2 5
1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007 Bị cấm thi đấu
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2011 Vòng 1 12/16 3 0 1 2 0 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2015 13/16 3 0 0 3 2 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2019 24/24 3 0 0 3 1 14
2023 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  2027 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần
hạng tư
5/18 18 3 2 13 15 40

Á vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Pld W D L GF GA
19511970 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1974 Hạng tư 7 3 1 3 11 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1978 Vô địch 6 4 2 0 12 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1982 Hạng tư 6 2 2 2 9 8
1986 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1990 Á quân 5 1 3 1 2 2
1994 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  1998 Hạng 13 4 1 2 1 6 8
Tổng cộng 5/13 28 11 10 7 40 29

Cúp Challenge AFC

  • 2006 - Không tham dự
  • 2008 - Hạng ba
  • 2010 - Vô địch
  • 2012 - Vô địch
  • 2014 - Không tham dự

Giải vô địch bóng đá Đông Á

  • 2003 - Bỏ cuộc
  • 2005 - Hạng ba
  • 2008 - Hạng tư
  • 2010 đến 2013 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên

24 cầu thủ sau đây đã được triệu tập cho Vòng loại FIFA World Cup 2026 gặp Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Nhật Bản lần lượt vào ngày 21 và 26 tháng 3 năm 2024

Số lần khoác áo và bàn thắng tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023, sau trận đấu với Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Myanmar.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kang Ju-hyok 31 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Hwaebul
1TM Yu Kwang-jun 5 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong
1TM Sin Tae-song 30 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  April 25

2HV Jang Kuk-chol (đội trưởng) 16 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 64 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Hwaebul
2HV Kang Kuk-chol 29 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Rimyongsu
2HV Choe Ok-chol 11 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Kigwancha
2HV Kim Yu-song 18 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Amnokgang
2HV Choe Jin-nam 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong
2HV Jong Kum-song 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Rimyongsu
2HV Kim Kyong-sok 19 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Sonbong

3TV Ri Un-chol 13 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 27 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Kigwancha
3TV Kim Kuk-bom 19 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong
3TV Paek Chung-song 25 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong
3TV Kim Pom-hyok 15 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong
3TV Kim Hyon 6 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Amnokgang
3TV Kye Tam 6 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong
3TV Mun In-ju 22 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  FC Gifu
3TV Kim Sung-hye 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Sonbong

4 Jong Il-gwan 30 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 78 29 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Choson University of Physical Education
4 Han Kwang-song 11 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 12 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  April 25
4 Choe Ju-song 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 8 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Amnokgang
4 Kim Kuk-jin 11 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Kigwancha
4 Ri Il-song 14 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  April 25
4 Ri Jo-guk 9 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ryomyong

Triệu tập gần đây

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TV Choe Song-hyok 28 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 3 0 Unknown v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Myanmar, 21 November 2023
TV Kwon Hyok-jun 6 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Amnokgang v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Myanmar, 21 November 2023

Pak Kwang-ryong 27 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 43 14 Unknown v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Myanmar, 21 November 2023
Ri Hyong-jin 19 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 8 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  April 25 v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Myanmar, 21 November 2023

Kỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên

    Tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023.

Ra sân nhiều nhất

Xếp hạng Tên Trận Bàn Giai đoạn
1 Ri Myong-guk 118 0 2007–2019
2 Jong Il-gwan 78 29 2011–
3 Pak Nam-chol 77 15 2004–2012
4 Ri Kwang-chon 70 1 2001–2012
5 Jang Kuk-chol 64 5 2011–
6 Kim Yong-jun 62 số 8 2001–2011
7 Pak Song-chol 58 13 2007–2017
8 Mun In-guk 55 6 2004–2011
9 Hong Yong Jo 51 13 2002–2011
Nam Song-chol 51 2 2003–2010

Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên 
Jong Il-gwan là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho Triều Tiên với 29 bàn thắng.
Xếp hạng Cầu thủ Bàn Trận Tỷ lệ Giai đoạn
1 Jong Il-gwan 29 78 0.37 2011–
2 Jong Tae-se 15 33 0.45 2007–2011
Pak Nam-chol 15 77 0.19 2004–2012
4 Pak Kwang-ryong 14 43 0.33 2009–
5 Hong Yong Jo 13 51 0.25 2002–2011
Pak Song-chol 13 58 0.22 2007–2017
7 Choe Chol-man 11 21 1.91 2005–2010
8 Choi Yongson 10 29 2.9 1990–1993
9 Kang Jin Hyok 9 6 1.5 2005–2007
An Chol Hyok 9 29 3.22 2005–2011

Chú thích

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Ấn Độ
Vô địch AFC
2010; 2012
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều Tiên  Palestine

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều TiênThành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều TiênĐội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều TiênKỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều TiênĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênHiệp hội bóng đá Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênHán-ViệtTiếng Triều Tiên

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Minh Lan TruyệnHà LanHarry PotterThành nhà HồTrương Tấn SangNhã Nam (công ty)Chữ HánĐảng Cộng sản Việt NamThanh BùiVăn LangHàm PhongThánh địa Mỹ SơnLê Thanh Hải (chính khách)Điện BiênPeanut (game thủ)Người ChămQuảng TrịBùi Công Chức (thiếu tướng)UEFA Champions League 2024–25Nhà TrầnTôn giáo tại Việt NamRừng mưa AmazonPhù NamChiến dịch Hồ Chí MinhĐứcQuan hệ ngoại giao của Việt NamDanh sách tỷ phú thế giớiDanh sách thành viên của SNH48Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênĐà NẵngKinh tế Trung QuốcÂu CơOusmane DembéléĐỗ MườiNgườiVõ Văn Dũng (chính khách)Phú ThọChiến dịch đốt lòNguyễn Doãn AnhQuần đảo Cát BàHà NộiMiduĐô la MỹTam ThểNguyễn Thị Ánh ViênChủ nghĩa Marx–LeninKim ĐồngGia LongCarlo AncelottiHarry KaneNgười Do TháiHùng Vương thứ XVIIISân vận động Olímpic Lluís CompanysNhà TốngBộ đội Biên phòng Việt NamLiếm dương vậtCố đô HuếH'MôngDanh sách biện pháp tu từViệt Nam hóa chiến tranhQuỳnh búp bêỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátHàn Mặc TửVăn hóaSố nguyên tốLương CườngHôn lễ của emHòa BìnhQuân đội nhân dân Việt NamUng ChínhTô LâmNguyễn Ngọc KýLê Hồng AnhHọc viện Kỹ thuật Quân sựTiền GiangHồn Trương Ba, da hàng thịtIsrael🡆 More