Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România

Đội tuyển bóng đá quốc gia România (tiếng Romania: Echipa națională de fotbal a României) là đội tuyển cấp quốc gia của România do Liên đoàn bóng đá România quản lý.

România
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTricolorii (Ba màu)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá România (FRF)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMirel Rădoi
Đội trưởngVlad Chiricheș
Thi đấu nhiều nhấtDorinel Munteanu (134)
Ghi bàn nhiều nhấtGheorghe Hagi
Adrian Mutu (35)
Sân nhàArena Națională
Ion Oblemenco
Cluj Arena
Ilie Oană
Sân vận động Steaua
Mã FIFAROU
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Áo màu phụ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 43 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất3 (9.1997)
Thấp nhất57 (2.2011, 9.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 61 Giảm 12 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất5 (6.1990)
Thấp nhất49 (10.6.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România Nam Tư 1–2 România Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
(Beograd, Nam Tư; 8 tháng 6 năm 1922)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România România 9–0 Phần Lan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
(Bucharest, România; 14 tháng 10 năm 1973)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România Hungary 9–0 România Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România
(Budapest, Hungary; 6 tháng 6 năm 1948)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (1994)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2000)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển România là trận gặp đội tuyển Nam Tư là vào năm 1922. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 1994 và lọt vào tứ kết của Euro 2000.

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România

Giải vô địch thế giới

Đội tuyển România đã bảy lần tham dự vòng chung kết các giải vô địch bóng đá thế giới, trong đó có một lần vào tứ kết.

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1930 Vòng 1 2 1 0 1 3 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1934 1 0 0 1 1 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1938 2 0 1 1 4 5
1950 Không tham dự
1954 đến 1966 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1970 Vòng 1 3 1 0 2 4 5
1974 đến 1986 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1990 Vòng 2 4 1 2* 1 4 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1994 Tứ kết 5 3 1* 1 10 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1998 Vòng 2 4 2 1 1 4 3
2002 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
2026 đến 2034 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần tứ kết 21 8 5 8 30 32
    *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Giải vô địch châu Âu

Đội tuyển România đã năm lần tham dự vòng chung kết các Giải bóng đá vô địch châu Âu, trong đó có một lần vào tứ kết.

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 đến 1980 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1984 Vòng 1 3 0 1 2 2 4
1988 đến 1992 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1996 Vòng 1 3 0 0 3 1 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  2000 Tứ kết 4 1 1 2 4 6
2004 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  2008 Vòng 1 3 0 2 1 1 3
2012 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  2016 Vòng 1 3 0 1 2 2 4
2020 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  2024 Vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  2028 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  2032 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần tứ kết 16 1 5 10 10 21
    *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Giải đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 C 4 6 3 3 0 8 3 32nd
2020–21 B 1 6 2 2 2 8 9 26th
2022–23 B 3 6 2 1 3 6 8 29th
Tổng cộng 18 7 6 5 22 20 26th

Thế vận hội

Đội tuyển România đã ba lần tham dự Thế vận hội, trong đó thành tích tốt nhất là vào đến tứ kết.

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1900 đến 1920 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1924 Vòng 2 1 0 0 1 0 6
1928 đến 1948 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1952 Vòng sơ loại 1 0 0 1 1 2
1956 đến 1960 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  1964 Tứ kết 6 4 1 1 12 6
1968 đến 1976 Không vượt qua vòng loại
1980 đến 1988 Không tham dự
Tổng cộng 3/24 8 4 1 3 13 14
    *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Đội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România

Dưới đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Bắc IrelandColombia vào tháng 3 năm 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024 sau trận gặp Colombia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Florin Niță 3 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Gaziantep
12 1TM Horațiu Moldovan 20 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Atlético Madrid
1TM Ștefan Târnovanu 9 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  FCSB
16 1TM Mihai Aioani 7 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Rapid București

15 2HV Andrei Burcă 15 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 27 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Al-Okhdood
5 2HV Ionuț Nedelcearu 25 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 26 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Palermo
4 2HV Cristian Manea 9 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 25 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  CFR Cluj
17 2HV Adrian Rus 18 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 19 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Pafos
2 2HV Andrei Rațiu 20 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 16 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Rayo Vallecano
23 2HV Deian Sorescu 29 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Gaziantep
3 2HV Radu Drăgușin 3 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Tottenham Hotspur
2HV Vasile Mogoș 31 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  CFR Cluj
11 2HV Raul Opruț 4 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Hermannstadt
22 2HV Bogdan Racovițan 6 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Raków Częstochowa

10 3TV Nicolae Stanciu (đội trưởng) 7 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 68 14 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Damac
18 3TV Răzvan Marin 23 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 54 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Empoli
8 3TV Alexandru Cicâldău 8 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 36 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Konyaspor
14 3TV Ianis Hagi 22 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 33 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Alavés
20 3TV Dennis Man 26 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 22 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Parma
13 3TV Valentin Mihăilă 2 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 19 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Parma
24 3TV Darius Olaru 3 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  FCSB
6 3TV Marius Marin 30 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Pisa
21 3TV Olimpiu Moruțan 25 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 15 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Ankaragücü
25 3TV Florinel Coman 10 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 13 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  FCSB
19 3TV Denis Drăguș 6 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 9 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Gaziantep
26 3TV Adrian Șut 30 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  FCSB

9 4 George Pușcaș 8 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 41 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Bari
7 4 Denis Alibec 5 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 37 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Muaither
27 4 Florin Tănase 30 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 18 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Al-Okhdood

Triệu tập gần đây

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Ionuț Radu 28 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Bournemouth v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Thụy Sĩ, 21 November 2023

HV Nicușor Bancu INJ 18 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 34 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Universitatea Craiova v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Bắc Ireland, 22 March 2024
HV Andres Dumitrescu 11 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Sepsi OSK v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Thụy Sĩ, 21 November 2023
HV Andrei Borza 12 tháng 11, 2005 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Rapid București v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Andorra, 15 October 2023
HV Mário Camora 10 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  CFR Cluj v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Belarus, 12 October 2023
HV Valentin Țicu 19 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Petrolul Ploiești v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Thụy Sĩ, 19 June 2023

TV Vladimir Screciu 13 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Universitatea Craiova v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Thụy Sĩ, 21 November 2023
TV Marius Ștefănescu 14 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Sepsi OSK v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Thụy Sĩ, 21 November 2023
TV Andrei Artean 14 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Apollon Limassol v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Thụy Sĩ, 21 November 2023
TV Tudor Băluță 27 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Farul Constanța v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Kosovo, 12 September 2023
TV Octavian Popescu 27 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  FCSB v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Belarus, 28 March 2023
TV Alex Dobre 30 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Famalicão v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Belarus, 28 March 2023

Daniel Bîrligea INJ 19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  CFR Cluj v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Israel, 18 November 2023
Louis Munteanu 16 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Farul Constanța v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România  Belarus, 12 October 2023
    Chú thích
  • INJ = Cầu thủ rút lui vì chấn thương
  • RET = Cầu thủ đã giã từ đội tuyển quốc gia

Các cầu thủ nổi tiếng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România

Cầu thủ chơi nhiều trận nhất

10 cầu thủ khoác áo đội tuyển România nhiều nhất tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2016 gồm:

# Tên Thời gian Số lần khoác áo Bàn thắng
1 Dorinel Munteanu 1991–2007 134 16
2 Gheorghe Hagi 1983–2000 124 35
3 Gheorghe Popescu 1988–2003 115 16
4 Răzvan Raț 2002–2016 113 2
5 Ladislau Bölöni 1975–1988 102 23
6 Dan Petrescu 1989–2000 95 12
7 Bogdan Stelea 1988–2005 91 0
8 Michael Klein 1981–1991 89 5
9 Bogdan Lobonț 1998–2014 86 0
10 Marius Lăcătuș 1984–1998 83 13
Mircea Rednic 1981–1991 83 2
  • (in đậm) - vẫn còn thi đấu

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

10 cầu thủ ghi bàn nhiều nhất cho đội tuyển România tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2014 gồm:

# Tên Thời gian Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1 Gheorghe Hagi 1983–2000 35 124 0.28
Adrian Mutu 2000–2013 35 77 0.45
3 Iuliu Bodola 1931–1939 31 48 0.64
4 Ciprian Marica 2003–2014 25 69 0.34
Viorel Moldovan 1993–2005 25 70 0.35
6 Ladislau Bölöni 1975–1988 23 102 0.22
7 Rodion Cămătaru 1978–1990 21 73 0.28
Dudu Georgescu 1973–1984 21 40 0.52
Anghel Iordănescu 1971–1981 21 57 0.36
Florin Răducioiu 1990–1996 21 40 0.52

Các huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia România

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia RomâniaĐội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia RomâniaCác cầu thủ nổi tiếng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia RomâniaCác huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia RomâniaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia RomâniaLiên đoàn bóng đá RomâniaRomâniaTiếng Romania

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chủ nghĩa xã hộiThích-ca Mâu-niKinh tế Trung QuốcRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Núi Bà ĐenThe SympathizerMáy tínhQuảng ĐôngThám tử lừng danh Conan23 tháng 4Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Chelsea F.C.IsraelNepalAngolaQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamQuảng NamNhà TốngThú mỏ vịtKhí hậu Châu Nam CựcNăng lượngNguyễn Nhật ÁnhĐường Trường SơnHDanh sách Chủ tịch nước Việt NamLê Hồng AnhAcetonSerie ATỉnh thành Việt NamCộng hòa Nam PhiDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânNhà giả kim (tiểu thuyết)Nhà HánHoa hồngDanh từThừa Thiên HuếCần ThơNguyễn Duy NgọcAC MilanNguyễn Hòa BìnhTừ Hi Thái hậuVirusChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Tây NguyênCúp bóng đá châu ÁVachirawit Chiva-areeĐêm đầy saoHồ Dầu TiếngNguyễn Bỉnh KhiêmHà LanNguyễn Cảnh HoanNguyên HồngTào TháoKhối lượng riêngKinh thành HuếGốm Bát TràngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưHạt nhân nguyên tửCleopatra VIIĐắk NôngDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁLiên XôThủ dâmDanh sách quốc gia theo dân sốLương Thế VinhPhan Đình TrạcỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamManchester United F.C.Min Hee-jinĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuảng BìnhĐài LoanNgười Thái (Việt Nam)Giải vô địch bóng đá châu ÂuCăn bậc haiTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamTriệu Lộ TưY Phương (nhà văn)🡆 More