Đội tuyển bóng đá quốc gia Nouvelle-Calédonie (tiếng Pháp: Équipe de Nouvelle-Calédonie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Nouvelle-Calédonie do Liên đoàn bóng đá Calédonie quản lý.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Les Cagous (Những chú chim kagu) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Nouvelle-Calédonie | ||
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Thierry Sardo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Bertrand Kaï (41) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Bertrand Kaï (23) | ||
Sân nhà | Sân vận động Numa-Daly Magenta | ||
Mã FIFA | NCL | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 159 1 (21 tháng 12 năm 2023) | ||
Cao nhất | 93 (8.2013) | ||
Thấp nhất | 191 (4-5.2016) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 166 24 (30 tháng 11 năm 2022) | ||
Cao nhất | 56 (5.9.1971) | ||
Thấp nhất | 175 (7.2002) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
New Caledonia 2–0 New Zealand (Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 19 tháng 9 năm 1951) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
New Caledonia 18–0 Guam (Papua New Guinea; 3 tháng 9 năm 1991) New Caledonia 18–0 Micronesia (Fiji; 1 tháng 7 năm 2003) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Úc 11–0 New Caledonia (Auckland, New Zealand; 2002) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Đại Dương Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Nouvelle-Calédonie | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1973) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân, 2008 và 2012 | ||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Nouvelle-Calédonie là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai ngôi vị á quân cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 2008 và 2012 cùng với 6 chức vô địch đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương.
Cúp bóng đá châu Đại Dương Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Nouvelle-Calédonie | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | St | T | H | B | BT | BB |
1973 | Hạng 3 | 3rd | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 6 |
1980 | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 12 | |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | ||||||||
2000 | ||||||||
2002 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 |
2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2008 | Á quân | 2nd | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 10 |
2012 | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 19 | 7 | |
2016 | Bán kết | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 |
Tổng cộng | 2 lần á quân | 6/10 | 26 | 12 | 4 | 11 | 65 | 52 |
Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022.
Cập nhật thống kê đến ngày 24 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp New Zealand.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Rocky Nyikeine | 26 tháng 5, 1992 | 22 | 0 | Hienghène Sport | |
TM | Mickaël Ulile | 16 tháng 7, 1997 | 10 | 0 | Magenta | |
TM | Jean-Gilles Hnamuko | 2 tháng 3, 1996 | 2 | 0 | Alisontia Steinsel | |
HV | Emile Béaruné (Đội trưởng) | 7 tháng 2, 1990 | 41 | 0 | Hienghène Sport | |
HV | Joël Wakanumuné | 30 tháng 9, 1986 | 40 | 1 | Tiga Sport | |
HV | Joseph Athale | 11 tháng 7, 1995 | 15 | 0 | Hienghène Sport | |
HV | Jean-Brice Wadriako | 15 tháng 2, 1993 | 11 | 1 | Tiga Sport | |
HV | Pierre Kauma | 4 tháng 8, 1995 | 6 | 0 | Trio Kedeigne | |
HV | Jean-Luc Decoire | 16 tháng 4, 1996 | 2 | 0 | Hienghène Sport | |
HV | William Rokuad | 1 | 0 | AS Magenta | ||
HV | Vincent Vakié | 1 | 0 | AS Kunié | ||
HV | Louis Piaa | 1 | 0 | AS Wetr | ||
HV | Wesley Lautoa | 25 tháng 8, 1987 | 0 | 0 | Unattached | |
TV | César Zeoula | 29 tháng 8, 1989 | 35 | 10 | Cognac | |
TV | Cédric Sansot | 13 tháng 4, 1989 | 21 | 0 | Hienghène Sport | |
TV | Richard Sele | 31 tháng 8, 1989 | 18 | 3 | Tiga Sport | |
TV | Cédric Decoire | 15 tháng 5, 1994 | 9 | 3 | CA Sant-Louis | |
TV | Joris Kenon | 29 tháng 1, 1998 | 3 | 0 | Cognac | |
TV | Pierre Bako | 9 tháng 8, 2001 | 1 | 0 | Tiga Sport | |
TV | Christopher Wacalie | 1 | 0 | Unattached | ||
TV | Robert Neoere | 18 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | AS Kunié | |
TĐ | Bertrand Kaï | 6 tháng 6, 1983 | 43 | 23 | Hienghène Sport | |
TĐ | Georges Gope-Fenepej | 23 tháng 10, 1988 | 21 | 15 | US Concarneau | |
TĐ | Jean-Philippe Saïko | 29 tháng 8, 1990 | 10 | 12 | AS Lössi | |
TĐ | Morgan Mathelon | 12 tháng 9, 1991 | 3 | 0 | Tiga Sport | |
TĐ | Jordan Wetria | 2 | 1 | SC Ne Drehu | ||
TĐ | Germain Haewegene | 13 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | AS Wetr | |
TĐ | Titouan Richard | 4 tháng 12, 2000 | 1 | 0 | Tiga Sport | |
TĐ | Lues Waya | 1 tháng 8, 2001 | 1 | 0 | Tiga Sport | |
TĐ | Rodrigue Waloné | 0 | 0 | AS Wetr |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Đội tuyển bóng đá quốc gia Nouvelle-Calédonie, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.