Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Philippines đại diện cho Philippines trong môn bóng đá nữ quốc tế.

Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Philippines (PFF), cơ quan quản lý bóng đá của nước này.

Philippines
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhFilipinas (Filipino ladies)
Malditas (Feisty ladies)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Philippines
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngAlen Stajcic
Đội trưởngTahnai Annis
Sân nhàSân vận động bóng đá Biñan
Mã FIFAPHI
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 49 Tăng 4 (24 tháng 3 năm 2023)
Cao nhất49 (Tháng 6 năm 2022 – nay)
Thấp nhất133 (Tháng 9 năm 2011)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines Hồng Kông 2–0 Philippines Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
(Hồng Kông; 7 tháng 6, 1981)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines Philippines 16–0 Tonga Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
(Sydney, Úc; April 22, 2022)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines Trung Quốc 21–0 Philippines Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines
(Kota Kinabalu, Malaysia; 24 tháng 9, 1995)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2023)
Cúp bóng đá nữ châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1981)
Kết quả tốt nhấtBán kết (2022)
Thành tích huy chương
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2022 Philippines Đội bóng
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1985 Băng Cốc Đội bóng
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2021 Hà Nội Đội bóng

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Philippines ra đời vào những năm 1980. Philippines đã tham dự giải Cúp bóng đá châu Á, lần đầu tiên tham dự vào năm 1981 khi giải đấu này vẫn được gọi là Giải vô địch bóng đá nữ châu Á. Philippines đăng cai giải đấu vào năm 1999 tại IloiloBacolod. Đội đã không vượt qua giải đấu châu lục sau khi tham gia vào năm 2003 thông qua vòng loại ra đời trong giải đấu năm 2006. Họ trở lại Cúp bóng đá nữ Châu Á năm 2018 sau khi vượt qua vòng loại vào năm 2017. Trong lần lặp lại giải đấu đó, họ đã vượt qua vòng bảng lần đầu tiên trong lịch sử tham dự Asian Cup. Philippines đã thành công ở giải đấu năm 2022 khi tiến tới bán kết và đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023. Đây sẽ là lần đầu tiên họ tham dự giải đấu FIFA World Cup nữ trong lịch sử 42 năm của họ. Tại giải năm đó, đội chỉ có được một trận thắng trước New Zealand và thua 2 trận trước Thụy Sĩ và Na Uy, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Huấn luyện viên trưởng của đội kể từ tháng 10 năm 2021 là Alen Stajcic và đội hiện đang đứng thứ 53 trong bảng xếp hạng FIFA dành cho nữ tính đến tháng 8 năm 2022, thứ hạng cao nhất từ ​​trước đến nay của họ.

Lịch sử Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines

Những năm đầu

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Philippines được thành lập trong bối cảnh Hiệp hội bóng đá nữ Philippines (PLFA) được thành lập vào năm 1980 bởi cầu thủ bóng đá Cristina Ramos, người sau này trở thành thành viên của đội. Philippines đã tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1983 tại Thái Lan mặc dù giải đấu vào thời điểm đó không bị FIFA hoặc Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) trừng phạt. Để Philippines đủ điều kiện tham gia các giải đấu của FIFA, PLFA và nói rộng ra, đội tuyển quốc gia nữ sẽ phải là đơn vị trực thuộc PFF, hiệp hội thể thao quốc gia của Philippines về bóng đá. PLFA sau đó trở thành một phần của PFF.

Philippines là một trong những đội đã tranh tài tại Bóng đá tại Đại hội thể thao Đông Nam Á 1985 tại Thái Lan, đại hội thể thao đầu tiên giới thiệu môn bóng đá nữ. Đội đã giành được huy chương đồng tại giải đấu. Tuy nhiên, sự kiện bóng đá của giải đấu chỉ có sự tranh chấp của hai đội tuyển khác là Thái Lan và Singapore, trong đó Philippines không thắng nổi một trận nào.

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines hiện tại

  • Cập nhật lần cuối vào ngày 30 tháng 7 năm 2023
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM McDaniel, OliviaOlivia McDaniel 14 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 31 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  So Cal Union
18 1TM Jota, KaiyaKaiya Jota 5 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Stanford Cardinal
22 1TM Fontanilla, KiaraKiara Fontanilla 1 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Central Coast Mariners

2 2HV Cesar, MaleaMalea Cesar 9 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 30 1 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Blacktown City
3 2HV Cowart, JessikaJessika Cowart 30 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 21 2 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Kalmar
5 2HV Long, HaliHali Long (vice-captain) 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 76 18 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Kaya–Iloilo
13 2HV Beard, AngelaAngela Beard 16 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Western United
16 2HV Harrison, SofiaSofia Harrison 16 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 37 3 Unattached
17 2HV Barker, AliciaAlicia Barker 22 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Pacific Northwest
19 2HV Randle, DominiqueDominique Randle 10 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 27 1 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Þór/KA
23 2HV Bonta, ReinaReina Bonta 17 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Santos

4 3TV Sawicki, JaclynJaclyn Sawicki 14 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Western United
6 3TV Annis, TahnaiTahnai Annis (captain) 20 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 38 14 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Þór/KA
8 3TV Eggesvik, SaraSara Eggesvik 29 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 24 3 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  KIL/Hemne
11 3TV Castañeda, AnickaAnicka Castañeda 16 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 38 11 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Mt Druitt Town Rangers
12 3TV Bugay, RyleyRyley Bugay 23 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 23 0 Unattached
14 3TV Serrano, MeryllMeryll Serrano 20 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 10 4 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Stabæk
20 3TV Quezada, QuinleyQuinley Quezada 7 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 51 22 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Red Star Belgrade

7 4 Bolden, SarinaSarina Bolden (3rd captain) 30 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 39 22 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Western Sydney Wanderers
9 4 Flanigan, IsabellaIsabella Flanigan 22 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 30 3 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  West Virginia Mountaineers
10 4 McDaniel, ChandlerChandler McDaniel 4 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 15 5 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  So Cal Union
15 4 Frilles, CarleighCarleigh Frilles 11 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 37 12 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Blacktown Spartans
21 4 Guillou, KatrinaKatrina Guillou 19 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 27 10 Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  Piteå

Thống kê các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
Năm Kết quả St T H B Bt Bb Hs
1991 Không tham dự
1995 Không vượt qua vòng loại
1999
2003
2007
2011 Không tham dự
2015 Không vượt qua vòng loại
2019
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2023 Vòng bảng 3 1 0 2 1 8 –7
Tổng cộng 1/9 3 1 0 2 1 8 –7

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Mùa hè
Năm Kết quả Xếp hạng ST T H* B BT BB HS
1996 Không vượt qua vòng loại
2000
2004 Không tham dự
2008
2012
2016
2020 Không vượt qua vòng loại
2024
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2028 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2032

Cúp bóng đá nữ châu Á

Cúp bóng đá nữ châu Á
Năm Kết quả ST T H* B BT BB HS
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  1981 Vòng bảng 3 0 0 3 1 14 −13
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  1983 5 1 0 4 2 16 −14
1986 Không tham dự
1989
1991
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  1993 Vòng bảng 3 0 0 3 0 32 −32
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  1995 3 0 1 2 0 23 −23
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  1997 3 0 0 3 2 32 −30
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  1999 4 1 0 3 5 8 −3
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2001 3 0 0 3 1 17 −16
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2003 4 1 0 3 2 26 −24
2006 Không vượt qua vòng loại
2008
2010 Không tham dự
2014 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2018 Hạng 6 4 1 0 3 3 12 −9
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2022 Bán kết 5 2 1 2 8 7 +1
Tổng cộng 10/17 37 6 2 29 22 187 −165

Á Vận Hội

Năm Kết quả ST T H* B BT BB HS
1990 Không tham dự
1994
1998
2002
2006
2010
2014
2018
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2022 Tứ kết 4 2 0 2 8 14 –6
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2034
Total 1/9 4 2 0 2 8 14 –6

Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á

Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á
Năm Kết quả Hạng ST T H* B BT BB HS
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2004 Vòng bảng 6 3 1 0 2 2 7 −5
2006 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2007 Vòng bảng 7 3 0 0 3 3 14 −11
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2008 7 3 1 0 2 3 20 −17
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2011 6 3 0 1 2 3 9 −6
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2012 5 3 1 0 2 9 9 0
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2013 6 4 2 0 2 15 11 +4
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2015 5 3 1 0 2 4 8 −4
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2016 6 3 1 0 2 2 8 −6
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2018 6 4 1 1 2 6 12 −6
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2019 Hạng tư 4 6 3 0 3 17 9 +8
Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia Philippines  2022 Vô địch 1 7 6 0 1 23 2 +21
Tổng cộng 11/12 1 42 17 2 23 87 109 −22

Tham khảo

Tags:

Lịch sử Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia PhilippinesĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia PhilippinesThống kê các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia PhilippinesĐội Tuyển Bóng Đá Nữ Quốc Gia PhilippinesBóng đá nữLiên đoàn bóng đá Philippines

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nam CaoCristiano RonaldoNguyễn Thanh NghịLịch sử Chăm PaNguyễn Thị Thúy NgầnVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngKhuất Văn KhangTajikistanMùi cỏ cháyQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamLâm ĐồngBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách loại tiền tệ đang lưu hànhThuốc thử TollensLê Quốc HùngThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Stephen HawkingTom và JerryMẹ vắng nhà (phim 1979)Đồng bằng duyên hải miền TrungVõ Thị SáuNguyễn BínhChu Văn AnHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtLê Khả PhiêuBến TreAldehydeVincent van GoghDanh sách nhân vật trong One PieceAnimeĐảng Cộng sản Việt NamBạch LộcKim Bình Mai (phim 2008)XHamsterCarlo AncelottiĐứcĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn QuốcDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamMã QRInter MilanMa Kết (chiêm tinh)Công an thành phố Hải PhòngDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiKim Ngưu (chiêm tinh)IranẢ Rập Xê ÚtGiờ Trái ĐấtChâu MỹCao BằngNghệ AnTập đoàn FPTChâu ÂuNguyễn TuânTần Chiêu Tương vươngMê KôngMinh MạngVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Phong trào Cần VươngNguyễn Văn LongNguyễn Minh TriếtĐồng NaiĐô la MỹVụ án Thiên Linh CáiTrần Hưng ĐạoPhú ThọSự kiện Tết Mậu ThânChữ Quốc ngữSaigon PhantomẤn ĐộPhật giáoTừ mượnTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamTF EntertainmentMặt TrăngNguyễn Hà Phan🡆 More