Kết quả tìm kiếm
Tước hiệu quý tộc Âu châu Phong tước Quý Ông Quý Bà Quý tộc (La Mã cổ đại) Quý tộc xuất thân thường dân Quý tộc Anh Quý tộc Đức Quý tộc nhà Thanh Tất… |
Quý tộc viện của Nhật Bản (貴族院, Kizoku-in?) là thượng viện của đế quốc Nghị hội chiếu theo Hiến pháp Minh Trị, hoạt động từ 1889 đến 1947 dưới thể chế… |
Đẳng cấp quý tộc Anh (tiếng Anh: Peerage of England) là các tước vị quý tộc được tạo ra ở Vương quốc Anh trước khi có Đạo luật Liên minh 1707. Trong năm… |
phát triển một hệ thống xếp hạng quý tộc rất phức tạp. Tất cả các tước hiệu đều do con trai trưởng của nhà quý tộc thừa kế, nhưng bị giáng xuống một… |
Quý tộc săn tranh (tiếng Anh: Mortdecai) là một bộ phim hành động hài do David Koepp và Eric Aronson viết kịch bản. Phim được chuyển thể từ loạt tiểu… |
Hệ thống đẳng cấp quý tộc và hoàng gia châu Âu được cho là bắt đầu hình thành khoảng từ thời Hậu kỳ cổ đại đến thời Trung cổ, sau khi Đế chế Tây La Mã… |
Giới quý tộc Anh đã phát triển từ những cơ sở mà William I của Anh đã tạo ra bắt đầu 1070 bằng việc tước quyền và truất hữu giới quý tộc Anh cũ. Thay… |
Quý tộc Áo (tiếng Đức: österreichischer Adel; tiếng Anh: Austrian nobility) là một nhóm tầng lớp có địa vị cao ở Áo, chính thức bị bãi bỏ vào năm 1919… |
quý tộc Đại Anh được tạo ra cho những quý tộc ở Đẳng cấp quý tộc Scotland và Đẳng cấp quý tộc Ireland, vì họ không có ghế đại diện trong Viện Quý tộc… |
Giới quý tộc Đức (tiếng Đức: deutscher Adel) là một giai cấp xã hội ở Đức, cho đến năm 1919, được hưởng những đặc quyền nhất định so với những người khác… |
Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Peerage of the United Kingdom) bao gồm hầu hết các đẳng cấp tước vị được tạo ra ở Vương quốc Liên… |
Giới quý tộc Pháp (tiếng Pháp: la Noblesse française) là một tầng lớp xã hội đặc quyền ở Pháp từ thời Trung cổ cho đến khi bị bãi bỏ chế độ phong kiến… |
Quý tộc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlandse adel; tiếng Pháp: Noblesse des Pays-Bas; tiếng Anh: Dutch nobility) là một tầng lớp xã hội ưu tú nhỏ bao gồm… |
Đẳng cấp quý tộc Scotland (tiếng Gael Scotland: Moraireachd na h-Alba; tiếng Scots: Peerage o Scotland; tiếng Anh: Peerage of Scotland) là 1 trong 5 bộ… |
Viện Quý tộc (tiếng Anh: House of Lords) là Thượng viện của Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Giống như Hạ viện là Viện thứ dân (House… |
tộc Bát đại tính (Tiếng Trung: 滿族八大姓; dịch nghĩa: Tám dòng họ quý tộc Mãn Châu), cũng được gọi là Mãn Châu Bát đại tính (滿洲八大姓), Mãn Châu Bát đại quý tộc… |
Quý tộc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Nobiliarios de España) là những người sở hữu danh hiệu quý tộc được Bộ Tư pháp Tây Ban Nha xác nhận, cũng như những… |
Chế độ quý tộc là một dạng chính phủ mà đặt quyền lực vào tay một số nhỏ người thuộc một tầng lớp thống trị. Thuật ngữ này gần như đồng nghĩa với dạng… |
The Aristocats (đổi hướng từ Gia đình mèo quý tộc) Gia đình mèo quý tộc (tiếng Anh: The Aristocats) là một bộ phim hoạt hình lãng mạn phiêu lưu hài hước và nhạc kịch của Mỹ vào năm 1970. Bộ phim được sản… |
Vệ binh Quý tộc (tiếng Ý: Guardia Nobile) là một trong những đơn vị cận vệ phục vụ Giáo hoàng, và là một phần của quân đội ở Thành Vatican. Nó được thành… |