Thành Thị Trung Tâm Quốc Gia

Thành thị Trung tâm Quốc gia (tiếng Trung: 国家中心城市; tiếng Trung: 國家中心城市; Hán-Việt: Quốc gia Trung tâm Thành thị; pinyin: Guójiā Zhōngxīn Chéngshì) là khái niệm do Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn CHND Trung Hoa đề xướng vào năm 2005 như một bước đi đầu tiên nhằm cải cách sự đô thị hóa ở Trung Quốc.

Những thành phố này là những đô thị có vai trò dẫn dắt, phát triển, thực hiện các nhiệm vụ chính trị, kinh tế và văn hóa.

Thành thị Trung tâm Quốc gia
Thành Thị Trung Tâm Quốc Gia
Giản thể国家中心城市
Phồn thể國家中心城市

Tháng 2 năm 2010, Bộ Nhà ở ban hành "Kế hoạch Hệ thống Đô thị Quốc gia" và đưa năm thành phố lớn vào danh sách, gồm Bắc KinhThiên Tân ở Vành đai Kinh tế Bột Hải, Thượng Hải ở Vùng kinh tế Châu thổ sông Dương Tử, Quảng Châu ở Vùng kinh tế Châu thổ Châu Giang và Trùng Khánh ở Vùng kinh tế Tam giác Phía Tây. Riêng Hồng Kông cũng được liệt là một thành thị trung tâm quốc gia đặc biệt.

Các thành phố trong danh sách có vòng ảnh hưởng mạnh mẽ lên các đô thị chung quanh trong tiến trình hiện đại hóa và hội nhập dịch vụ trong các lĩnh vực cơ sở hạ tầng, tài chính, giáo dục công lập, phúc lợi xã hội, cải thiện điều kiện vệ sinh, cấp phép kinh doanh và quy hoạch đô thị. Bộ Nhà ở cũng nhấn mạnh đến các Thành phố Trung tâm Vùng gồm Thâm Quyến, Nam Kinh, Vũ Hán, Thẩm Dương, Thành Đô và Tây An.

Danh sách Thành thị Trung tâm Quốc gia

Thành phố Chữ Hán & Bính âm Hán ngữ Tổng GDP
(tỷ USD, năm 2017)
GDP bình quân đầu người
(USD, năm 2017)
Dân số khu vực đô thị
(triệu người, năm 2017)
Diện tích
(km²)
Mật độ dân cư
(người/km²)
Nhân khẩu toàn thành phố
(triệu người, năm 2017)
Thuộc vùng kinh tế Thuộc khu vực
Bắc Kinh 北京; Běijīng 443.8 20,446.58 18.76 16,411 1,323 21.70 Vành đai Kinh tế Bột Hải Bắc
Thiên Tân 天津; Tiānjīn 294.7 19,452 12.91 11,920 1,306 15.57 Vành đai Kinh tế Bột Hải Bắc
Trùng Khánh (Districts) 重庆; Chóngqìng 309.1 9,433 19.71 82,400 373.2 30.75 Vùng Kinh tế Tam giác phía Tây Tây Nam
Quảng Châu 广州; Guǎngzhōu 341 22,317 12.49 7,434 1,950.2 14.50 Vùng Đô thị Đồng bằng Châu Giang Nam
Thượng Hải 上海; Shànghǎi 477.63 19,750.5 21.21 6,341 3,813.8 24.18 Vùng Kinh tế Đồng bằng Trường Giang Đông
Hàng Châu 杭州; Hángzhōu 144.7 14,276.13 7.14 7,446 1,327 9.88 Vùng Kinh tế Trung Nguyên Hoa Trung
Vũ Hán 武汉; Wǔhàn 212.6 19,627.7 8.72 8,494 1,282 10.89 Vùng Đô thị Trung lưu Trường Giang Hoa Trung
Thành Đô 成都; Chéngdū 220.2 13,831.98 11.54 14,312 1,121 16.05 Vùng Kinh tế Tam giác phía Tây Tây Nam
Tây An 西安; Xī'ān 118.4 12,055.41 5.9 10,135 893.6 9.06 Vùng Kinh tế Tam giác phía Tây Tây Bắc

Hình ảnh

Tham khảo

Tags:

Bính âm Hán ngữCHND Trung HoaChữ Hán phồn thểPhiên âm Hán-ViệtTiếng Trung QuốcĐô thị hóa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vườn quốc gia Cát TiênNghệ AnHắc Quản GiaSóng thầnViệt Nam Cộng hòaDonald TrumpGia LaiVõ Thị SáuTháp EiffelĐào Ngọc DungNam ĐịnhTrần Hưng ĐạoVĩnh PhúcBảng xếp hạng bóng đá nam FIFATrận Bình GiãY Phương (nhà văn)GNZ48Chiến dịch Mùa Xuân 1975Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giớiCố đô HuếCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTôn giáoNhư Ý truyệnCleopatra VIIQuảng BìnhNacho FernándezHiệu ứng nhà kínhHàn QuốcVụ án Thiên Linh CáiĐài LoanCác vị trí trong bóng đáĐắk LắkBế Văn ĐànTrần Nhân TôngNguyễn Đình ThiTừ Hi Thái hậuTrương Mỹ HoaCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Hoàng tử béKhổng TửĐài Truyền hình Việt NamSự kiện Tết Mậu ThânTrịnh Nãi HinhChâu Nam CựcLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳChùa Một CộtVirusBangladeshKim Bình MaiĐạo Cao ĐàiTottenham Hotspur F.C.Dấu chấmThủy triềuHoa KỳCách mạng Công nghiệpĐại Việt sử ký toàn thưÔ ăn quanNguyễn Tri PhươngCúp bóng đá châu ÁUEFA Champions LeagueMikami YuaThanh Hải (nhà thơ)Các ngày lễ ở Việt NamPeanut (game thủ)Lý Thường KiệtPháp thuộcĐất rừng phương NamQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Nhật ÁnhNinh Dương Lan NgọcNguyễn Thị ĐịnhTrung QuốcChiến dịch Hồ Chí MinhFansipanDương Văn MinhĐồng (đơn vị tiền tệ)Nhật ký Đặng Thùy Trâm🡆 More