Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ

Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ hay Tổng chưởng lý Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Attorney General) là người đứng đầu Bộ Tư pháp Hoa Kỳ đặc trách về các vấn đề pháp lý và là viên chức thi hành luật pháp chính của Chính phủ Hoa Kỳ.

Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ được xem là luật sư trưởng của Chính phủ Hoa Kỳ, phục vụ trong vai trò là thành viên nội các của tổng thống. Viên chức này là người lãnh đạo một bộ thuộc nội các duy nhất của Chính phủ Hoa Kỳ mà không có chức danh tiếng Anh là Secretary.

Tổng chưởng lý Hoa Kỳ
Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ
Con dấu chính thức
Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ
Lá cờ chính thức
Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ
Đương nhiệm
Merrick Garland

từ 11 tháng 3 năm 2021
Bộ Tư pháp Hoa Kỳ
Chức vụTổng chướng lý/Thư ký
Thành viên củaNội các Hoa Kỳ
Báo cáo tớiTổng thống
Trụ sởWashington, D.C., Hoa Kỳ
Bổ nhiệm bởiTổng thống
với sự chấp thuận của Thượng viện
Nhiệm kỳKhông cố định
Tuân theoLuật tư pháp Hoa Kỳ năm 1789
Thành lập26 tháng 9 năm 1789
Người đầu tiên giữ chứcEdmund Randolph
Kế vịThứ bảy
trong Thứ tự kế vị Tổng thống.
Cấp phóPhó tổng chưởng lý
Lương bổngExecutive Schedule, level 1
Websitewww.justice.gov

Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ được Tổng thống Hoa Kỳ đề cử và phải được Thượng viện Hoa Kỳ biểu quyết xác nhận trước khi nhận nhiệm sở. Ông hay bà bộ trưởng sẽ phải phục vụ theo ý thích của tổng thống và có thể bị tổng thống sa thải bất cứ lúc nào; Bộ trưởng Tư pháp cũng là đối tượng có thể bị Hạ viện Hoa Kỳ luận tộiThượng viện Hoa Kỳ xét xử vì tội "phản quốc, hối lộ, hay những tội nặng nhẹ khác."

Ban đầu chức vụ United States Attorney General (tạm dịch sát nghĩa là Tổng chưởng lý Hoa Kỳ) được Quốc hội Hoa Kỳ lập ra bằng Đạo luật Tư pháp 1789. Các nhiệm vụ ban đầu của chức vụ này là "khởi tố và thực hiện tất cả các tiến trình pháp lý tại Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ đối với những sự vụ có liên quan đến Hoa Kỳ, đưa ra lời cố vấn và ý kiến đối với các câu hỏi về luật pháp khi Tổng thống Hoa Kỳ cần biết hay khi được bất cứ vị bộ trưởng nào yêu cầu." Mãi cho đến năm 1870 thì Bộ Tư pháp Hoa Kỳ mới được thành lập để hỗ trợ cho Tổng chưởng lý Hoa Kỳ để giảm bớt trách nhiệm cho chức vụ này nhưng tên tiếng Anh cho chức vụ này vẫn không thay đổi cho đến ngày nay.

Danh sách các Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ

Thứ tự Hình Tên Quê nhà Nhậm chức Rời chức Phục vụ dưới thời tổng thống
1 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Edmund Randolph Virginia 26 tháng 9 năm 1789 26 tháng 1 năm 1794 George Washington
2 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William Bradford Pennsylvania 27 tháng 1 năm 1794 23 tháng 8 năm 1795
3 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Charles Lee Virginia 10 tháng 12 năm 1795 19 tháng 2 năm 1801 George Washington,
John Adams
4 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Levi Lincoln, Sr. Massachusetts 5 tháng 3 năm 1801 2 tháng 3 năm 1805 Thomas Jefferson
5 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John Breckinridge Kentucky 7 tháng 8 năm 1805 14 tháng 12 năm 1806
6 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Caesar A. Rodney Delaware 20 tháng 1, 1807 10 tháng 12 năm 1811 Thomas Jefferson,
James Madison
7 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William Pinkney Maryland 11 tháng 12 năm 1811 9 tháng 2 năm 1814 James Madison
8 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Richard Rush Pennsylvania 10 tháng 2 năm 1814 12 tháng 11 năm 1817
9 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William Wirt Virginia 13 tháng 11 năm 1817 4 tháng 3 năm 1829 James Monroe,
John Quincy Adams
10 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John Macpherson Berrien Georgia 9 tháng 3 năm 1829 19 tháng 7 năm 1831 Andrew Jackson
11 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Roger B. Taney Maryland 20 tháng 7 năm 1831 12 tháng 10 năm 1864
12 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Benjamin Franklin Butler New York 15 tháng 11 năm 1833 4 tháng 7 năm 1838 Andrew Jackson,
Martin Van Buren
13 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Felix Grundy Tennessee 5 tháng 7 năm 1838 10 tháng 1, 1840 Martin Van Buren
14 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Henry D. Gilpin Pennsylvania 11 tháng 1, 1840 4 tháng 3 năm 1841
15 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John J. Crittenden Kentucky 5 tháng 3 năm 1841 12 tháng 9 năm 1841 William Harrison,
John Tyler
16 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Hugh Swinton Legaré Nam Carolina 13 tháng 9 năm 1841 30 tháng 6 năm 1843 John Tyler
17 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John Nelson Maryland 1 tháng 7 năm 1843 4 tháng 3 năm 1845
18 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John Y. Mason Virginia 5 tháng 3 năm 1845 16 tháng 10 năm 1846 James Polk
19 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Nathan Clifford Maine 17 tháng 10 năm 1846 17 tháng 3 năm 1848
20 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Isaac Toucey Connecticut 21 tháng 6 năm 1848 4 tháng 3 năm 1849
21 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Reverdy Johnson Maryland 8 tháng 3 năm 1849 21 tháng 7 năm 1850 Zachary Taylor
22 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John J. Crittenden Kentucky 22 tháng 7 năm 1850 4 tháng 3 năm 1853 Millard Fillmore
23 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Caleb Cushing Massachusetts 7 tháng 3 năm 1853 4 tháng 3 năm 1857 Franklin Pierce
24 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Jeremiah S. Black Pennsylvania 6 tháng 3 năm 1857 16 tháng 12 năm 1860 James Buchanan
25 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Edwin M. Stanton Ohio 20 tháng 12 năm 1860 4 tháng 3 năm 1861
26 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Edward Bates Missouri 5 tháng 3 năm 1861 24 tháng 11 năm 1864 Abraham Lincoln
27 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  James Speed Kentucky 2 tháng 12 năm 1864 22 tháng 7 năm 1866 Abraham Lincoln,
Andrew Johnson
28 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Henry Stanberry Ohio 23 tháng 7 năm 1866 16 tháng 7 năm 1868 Andrew Johnson
23 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William M. Evarts New York 17 tháng 7 năm 1868 28 tháng 2 năm 1901
30 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Ebenezer R. Hoar Massachusetts 5 tháng 3 năm 1869 22 tháng 11 năm 1870 Ulysses Grant
31 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Amos T. Akerman Georgia 23 tháng 11 năm 1870 13 tháng 12 năm 1871
32 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  George Henry Williams Oregon 14 tháng 12 năm 1871 25 tháng 4 năm 1875
33 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Edwards Pierrepont New York 26 tháng 4 năm 1875 21 tháng 5 năm 1876
34 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Alphonso Taft Ohio 22 tháng 5 năm 1876 4 tháng 3 năm 1877
35 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Charles Devens Massachusetts 12 tháng 3 năm 1877 4 tháng 3 năm 1881 Rutherford Hayes
36 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Wayne MacVeagh Pennsylvania 5 tháng 3 năm 1881 15 tháng 12 năm 1881 James Garfield,
Chester Arthur
37 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Benjamin H. Brewster Pennsylvania 16 tháng 12 năm 1881 4 tháng 3 năm 1885 Chester Arthur
38 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Augustus H. Garland Arkansas 6 tháng 3 năm 1885 4 tháng 3 năm 1889 Grover Cleveland
33 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William Miller Indiana 7 tháng 3 năm 1889 25 tháng 5 năm 1935 Benjamin Harrison
40 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Richard Olney Massachusetts 6 tháng 3 năm 1893 7 tháng 4 năm 1895 Grover Cleveland
41 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Judson Harmon Ohio 8 tháng 4 năm 1895 22 tháng 2 năm 1927
42 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Joseph McKenna California 5 tháng 3 năm 1897 21 tháng 11, 1926 William McKinley
43 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John W. Griggs New Jersey 25 tháng 1, 1898 29 tháng 3 năm 1901
44 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Philander C. Knox Pennsylvania 5 tháng 4 năm 1901 30 tháng 6 năm 1904 William McKinley,
Theodore Roosevelt
45 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William H. Moody Massachusetts 1 tháng 7 năm 1904 17 tháng 12 năm 1906 Theodore Roosevelt
46 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Charles J. Bonaparte Maryland 17 tháng 12 năm 1906 4 tháng 3 năm 1909
47 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  George W. Wickersham New York 4 tháng 3 năm 1909 4 tháng 3 năm 1913 William Taft
48 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  James C. McReynolds New York 5 tháng 3 năm 1913 29 tháng 8 năm 1914 Woodrow Wilson
49 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Thomas Watt Gregory Texas 29 tháng 8 năm 1914 4 tháng 3 năm 1919
50 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Alexander Mitchell Palmer Pennsylvania 5 tháng 3 năm 1919 4 tháng 3 năm 1921
51 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Harry M. Daugherty Ohio 4 tháng 3 năm 1921 6 tháng 4 năm 1924 Warren Harding,
Calvin Coolidge
52 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Harlan F. Stone New York 7 tháng 4 năm 1924 22 tháng 4 năm 1946 Calvin Coolidge
53 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John G. Sargent Vermont 7 tháng 3 năm 1925 4 tháng 3 năm 1929
54 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William D. Mitchell Minnesota 4 tháng 3 năm 1929 4 tháng 3 năm 1933 Herbert Hoover
55 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Homer Stille Cummings Connecticut 4 tháng 3 năm 1933 1 tháng 1 năm 1939 Franklin Roosevelt
56 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Frank Murphy Michigan 2 tháng 1 năm 1939 18 tháng 1 năm 1940
57 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Robert H. Jackson New York 18 tháng 1 năm 1940 25 tháng 8 năm 1941
58 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Francis Biddle Pennsylvania 26 tháng 8 năm 1941 26 tháng 6 năm 1945 Franklin Roosevelt,
Harry Truman
59 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Tom C. Clark Texas 27 tháng 6 năm 1945 26 tháng 7 năm 1949 Harry Truman
60 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  J. Howard McGrath [[|Rhode Island|Đảo Rhode]] 27 tháng 7 năm 1949 3 tháng 4 năm 1952
61 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  James P. McGranery Pennsylvania 4 tháng 4 năm 1952 20 tháng 1 năm 1953
62 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Herbert Brownell, Jr. New York 21 tháng 1 năm 1953 23 tháng 10 năm 1957 Dwight Eisenhower
63 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William P. Rogers New York 23 tháng 10 năm 1957 20 tháng 1 năm 1961
64 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Robert F. Kennedy Massachusetts 20 tháng 1 năm 1961 3 tháng 9 năm 1964 John Kennedy,
Lyndon Johnson
65 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Nicholas Katzenbach Illinois 28 tháng 1 năm 1965 28 tháng 11 năm 1966 Lyndon Johnson
66 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Ramsey Clark Texas 10 tháng 3 năm 1967 20 tháng 1 năm 1969
67 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John N. Mitchell New York 20 tháng 1 năm 1969 15 tháng 2 năm 1972 Richard Nixon
68 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Richard Kleindienst Arizona 15 tháng 2 năm 1972 25 tháng 5 năm 1973
69 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Elliot Richardson Massachusetts 25 tháng 5 năm 1973 20 tháng 10 năm 1973
70 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William B. Saxbe Ohio 17 tháng 12 năm 1973 14 tháng 1 năm 1975 Richard Nixon,
Gerald Ford
71 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Edward H. Levi Illinois 14 tháng 1 năm 1975 20 tháng 1 năm 1977 Gerald Ford
72 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Griffin Bell Georgia 26 tháng 1 năm 1977 16 tháng 8 năm 1979 Jimmy Carter
73 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Benjamin Civiletti Maryland 16 tháng 8 năm 1979 19 tháng 1 năm 1981
74 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William French Smith California 23 tháng 1 năm 1981 25 tháng 2 năm 1985 Ronald Reagan
75 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Edwin Meese California 25 tháng 2 năm 1985 12 tháng 8 năm 1988
76 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Dick Thornburgh Pennsylvania 12 tháng 8 năm 1988 15 tháng 8 năm 1991 Ronald Reagan,
George H. W. Bush
77 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William Barr New York 26 tháng 11 năm 1991 20 tháng 1 năm 1993 George H. W. Bush
78 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Janet Reno Florida 12 tháng 3 năm 1993 20 tháng 1 năm 2001 Bill Clinton
79 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  John Ashcroft Missouri 2 tháng 2 năm 2001 3 tháng 2 năm 2005 George W. Bush
80 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Alberto Gonzales Texas 3 tháng 2 năm 2005 17 tháng 9 năm 2007
81 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Michael Mukasey New York 9 tháng 11 năm 2007 20 tháng 1 năm 2009
82 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Eric Holder Đắc khu Columbia 3 tháng 2 năm 2009 27 tháng 4 năm 2015 Barack Obama
83 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Loretta Lynch New York 27 tháng 4 năm 2015 20 tháng 1 năm 2017
84 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Jeff Sessions Alabama 9 tháng 2 năm 2017 7 thang 11 năm 2018 Donald Trump
85 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  William Barr New York 14 tháng 2 năm 2019 23 tháng 12 năm 2020
86 Bộ Trưởng Tư Pháp Hoa Kỳ  Merrick Garland Maryland 11 tháng 3 năm 2021 Đương nhiệm Joe Biden

Tham khảo

Liên kết ngoài

Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ
Tiền nhiệm
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ
Lloyd Austin
Người đứng thứ bảy trong Thứ tự kế vị Tổng thống Kế nhiệm
Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ
Deb Haaland

Tags:

Bộ Tư pháp Hoa KỳChính phủ liên bang Hoa KỳNội các Hoa KỳTiếng AnhTổng thống Hoa Kỳ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Abraham LincolnChâu PhiChế Lan ViênCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Quần thể di tích Cố đô HuếBình PhướcChuột lang nướcChiến dịch Mùa Xuân 1975Phan Đình TrạcEFL ChampionshipYouTubeHồ Dầu TiếngNguyễn Chí ThanhLý Nhã KỳCậu bé mất tíchBảng chữ cái tiếng AnhKon TumNguyễn Văn NênÚcThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamJuventus FCVụ đắm tàu RMS TitanicChữ Quốc ngữChiến tranh thế giới thứ nhấtPhạm TuyênXVideosMiduUzbekistanQuần đảo Hoàng SaMinh Lan TruyệnKhí hậu Châu Nam CựcMassage kích dụcQuốc gia Việt NamBiểu tình Thái Bình 1997Lịch sử Trung QuốcHồng BàngQuốc hội Việt Nam khóa VIĐỗ Hùng ViệtMin Hee-jinChuỗi thức ănNguyễn Văn ThiệuMyanmarMặt TrờiHổManchester United F.C.Nguyên tố hóa họcChu Vĩnh KhangTập Cận BìnhLionel MessiAn Dương VươngNgười Thái (Việt Nam)Nhà ĐườngChí PhèoIranCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtChủ nghĩa xã hộiLục bộ (Việt Nam)HalogenSơn Tùng M-TPLê Khánh HảiDuyên hải Nam Trung BộLeonardo da VinciVũ Đức ĐamNguyễn Đình ChiểuLụtTô Vĩnh DiệnỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNguyễn Khoa ĐiềmBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Danh sách quốc gia theo dân sốHà LanCleopatra VIIDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânKuwaitViệt NamTừ Hán-ViệtTrần Quốc Vượng🡆 More